Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020
Trường THCS Nguyễn Du
-
Câu 1:
Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy
-
Câu 2:
Trong phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn?
A. Hạt phân tử
B. Hạt nguyên tử
C. Cả 2 loại hạt trên
D. Không loại hạt nào
-
Câu 3:
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nào?
A. Proton và electron
B. Notron và electron
C. Proton và notron
D. Proton, notron, và electron
-
Câu 4:
Rượu etylic sôi ở 78,3 độ, nước sôi ở 100 độ. Muốn tách khỏi rượu ra khỏi hỗn hợp nước, ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Lọc
B. Chưng cất ở nhiệt độ 800
C. Bay hơi
D. Không tách được
-
Câu 5:
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. 3Na + 2H2O → 3NaOH + H2
C. 2Na + H2O → 2NaOH + 2H2
D. 2Na + H2O → 2NaOH + 2H2
-
Câu 6:
Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho vào nước, sau đó khấy kỹ và lọc?
A. Cát trắng và muối ăn
B. Bột than và bột sắt
C. Đường trắng và muối
D. Giấm ăn và rượu
-
Câu 7:
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
-
Câu 8:
Kim loại M tạo ra hidroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit tương ứng bằng 160. Nguyên tử khối của M có giá trị nào sau đây?
A. 24
B. 27
C. 56
D. 64
-
Câu 9:
Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Công thức hoá học đúng của nước biển là NaCl.
B. 2 gam nguyên tử hiđro có số nguyên tử ít hơn số nguyên tử trong 32 gam lưu huỳnh.
C. Số phân tử có trong 32 gam khí oxi bằng số phân tử có trong 2 gam khí hiđro.
D. 28 gam bột sắt có số mol là 0,25 mol.
-
Câu 10:
Thể tích của 2,8 gam khí CO ở đktc là bao nhiêu?
A. 5,6 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 11,2 lít.
-
Câu 11:
Số nguyên tử kẽm trong 13 gam kẽm là bao nhiêu?
A. 6.1023
B. 12.1023
C. 1,2.1023
D. 1,8.1023
-
Câu 12:
Khối lượng nước để có số phân tử nước bằng số phân tử NaOH có trong 20 gam NaOH?
A. 8 gam.
B. 9 gam.
C. 10 gam.
D. 18 gam.
-
Câu 13:
Số phân tử H2 có trong 112 ml khí H2 (đktc)?
A. 3.1021.
B. 6.1022.
C. 0,6.1023.
D. 3.1023.
-
Câu 14:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Thể tích mol của chất là thể tích của N phân tử chất đó.
C. Thể tích mol của chất khí là thể tích của N phân tử chất đó.
D. Khối lượng mol của một chất là khối lượng N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.
-
Câu 15:
Kết luận nào cho dưới đây đúng?
A. Số nguyên tử sắt trong 2,8 gam sắt nhiều hơn số nguyên tử magie trong 1,2 gam magie.
B. Dung dịch muối ăn là một hỗn hợp.
C. 0,5 mol nguyên tử oxi có khối lượng 16 gam.
D. 4 nguyên tử canxi có khối lượng 40 gam.
-
Câu 16:
Khối lượng (gam) và thể tích (lít) ở đktc cúa 0,4 mol SO2 là bao nhiêu?
A. 32 (gam) và 8,96 (lít)
B. 25,6 (gam) và 4,48 (lít)
C. 25,6 (gam) và 8,96 (lít)
D. 24 (gam) và 6,72 (lít)
-
Câu 17:
Số mol và số phân tử của 1,6 gam Fe2O3 là gì?
A. 0,01 mol và 6.1021 phân tử.
B. 0,1 mol và 0,6.1023 phân tử.
C. 0,5 mol và 3.1023phân tử
D. 0,2 mol và 1,2.1023 phân tử.
-
Câu 18:
Biết tỉ khối với hiđro của khí X là 8,5. X là khí nào sau đây?
A. CH4.
B. H2S
C. NH3
D. HCl
-
Câu 19:
Một mol khí O2 và 0,5 mol SO2 ở cùng điều kiện tiêu chuẩn đều có đại lượng nào giống nhau?
A. số phân tử khí bằng nhau.
B. thể tích bằng nhau.
C. khối lượng bằng nhau.
D. cả A và B đúng.
-
Câu 20:
Mol là gì?
A. N (6.1023) nguyên tử hay phân tử.
B. lượng nguyên tố gồm N (6.1023) nguyên tử.
C. lượng chất chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
D. lượng chất tính ra gam của N (6.1023) nguyên tử.
-
Câu 21:
Trong các câu sau đây câu nào đúng?
A. 12 gam cacbon có số nguyên tử ít hơn số nguyên tử trong 23 gam natri.
B. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1gam.
C. Thể tích mol phân tử của khí hiđro là 22,4 lít.
D. Thể tích mol phân tử của khí hiđro là 22,4 lít.
-
Câu 22:
So sánh nào sau đây về số phân tử có trong 22 gam khí CO2 và 14 gam khí N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, biết C = 12; N = 14, O = 16) đúng?
A. Không bằng nhau.
B. Bằng nhau.
C. Số phân tử CO2 nhiều hơn.
D. Không xác định.
-
Câu 23:
Khối lượng của 36 ml nước (có khối lượng riêng là 1g/ml) là bao nhiêu?
A. 44 (gam)
B. 36 (kg).
C. 36 (gam).
D. 3,6 (gam).
-
Câu 24:
Phân tử do kim loại Al liên kết với nhóm OH có phân tử khối là bao nhiêu?
A. 44
B. 61
C. 102
D. 78
-
Câu 25:
Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là bao nhiêu?
A. 18 và 17.
B. 17 và 18.
C. 16 và 19.
D. 19 và 16
-
Câu 26:
Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là gì?
A. Al
B. Zn
C. Ca
D. Cu
-
Câu 27:
Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước mưa.
D. Nước khoáng.
-
Câu 28:
Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. Như vậy rượu nguyên chất phải là chất như thế nào?
A. Một hỗn hợp
B. Một phân tử
C. Một dung dịch
D. Một hợp chất
-
Câu 29:
Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?
A. 38,20.10-23g
B. 3,82.10-23g
C. 1,83.10-23g
D. 18,27.10-24g
-
Câu 30:
Để chỉ hai phân tử hiđro ta viết như thế nào?
A. 2H2
B. 2H2SO4
C. 2H
D. 2HCl