Đề thi HK1 môn Địa lí 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Ở vĩ độ thấp đâu là hướng chảy của các vòng hoàn lưu ở bán cầu Bắc?
A. theo chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. từ đông sang tây
D. từ tây sang đông
-
Câu 2:
Đâu là nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần?
A. gió
B. núi lửa
C. bão
D. động đất
-
Câu 3:
Đâu là nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển?
A. gió
B. mưa
C. núi lửa
D. động đất
-
Câu 4:
Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày nào?
A. trăng khuyết và trăng tròn
B. trăng tròn và không trăng
C. trăng khuyết và không trăng
D. không trăng và có trăng
-
Câu 5:
Tên gọi của sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm là gì?
A. chế độ nước
B. lưu vực nước
C. dòng chảy mặt
D. nguồn cấp nước
-
Câu 6:
Băng tuyết khá phổ biến ở vùng nào sau đây?
A. ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp
B. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp
C. hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao
D. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao
-
Câu 7:
Phần lớn nước trên lục địa tập trung ở khu vực nào?
A. trên đỉnh núi
B. dưới lòng đất
C. các dòng sông
D. ao, hồ, đầm
-
Câu 8:
Đâu là nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất?
A. năng lượng thuỷ triều
B. năng lượng Mặt Trời
C. năng lượng địa nhiệt
D. năng lượng gió
-
Câu 9:
Gió Mậu dịch thổi từ áp cao nào?
A. chí tuyến về xích đạo
B. cực về xích đạo
C. chí tuyến về ôn đới
D. cực về ôn đới
-
Câu 10:
Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở khu vực nào?
A. chí tuyến
B. xích đạo
C. vòng cực
D. cực
-
Câu 11:
Gió Đông cực thổi từ áp cao nào?
A. chí tuyến về xích đạo
B. cực về xích đạo
C. cực về ôn đới
D. chí tuyến về ôn đới
-
Câu 12:
Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ở khu vực nào?
A. tầng khí đối lưu
B. ở thềm lục địa
C. bề mặt Trái Đất
D. lớp man ti trên
-
Câu 13:
Quá trình phong hoá xảy ra là do tác động của sự thay đổi của các yếu tố nào?
A. đất, nhiệt độ, địa hình
B. nhiệt độ, nước, sinh vật
C. địa hình, nước, khí hậu
D. sinh vật, nhiệt độ, đất
-
Câu 14:
Đâu là biểu hiện rõ rệt nhất của vận động theo phương thẳng đứng?
A. sự thay đổi mực nước biển, đại dương ở nhiều nơi
B. các thiên tai ở vùng biển xảy ra thường xuyên hơn
C. sự nâng cao địa hình ở các vùng núi được uốn nếp
D. sự mở rộng của các đồng bằng hạ lưu các sông lớn
-
Câu 15:
Chuỗi hồ Lớn ở cao nguyên Đông Phi được hình thành do tác động của vận động gì?
A. sự vận động nâng lên, hạ xuống
B. các khúc uốn của sông, địa hình
C. động đất, thiên tai và con người
D. các vận động đứt gãy, tách giãn
-
Câu 16:
Dãy núi trẻ Hi-ma-lay-a ở châu Á được hình thành do sự tiếp xúc của hai mảng kiến tạo gì?
A. Mảng Âu-Á và mảng Thái Bình Dương
B. Mảng Âu-Á và mảng Nam Cực
C. Mảng Âu-Á và mảng Ấn Độ-Ôxtrâylia
D. Mảng Âu-Á và mảng Phi-lip-pin
-
Câu 17:
Đâu là phát biểu đúng với vận động kiến tạo?
A. Các vận động do nội lực sinh ra, xảy ra cách đây hàng trăm triệu năm và đã kết thúc
B. Các vận động do nội lực sinh ra, làm địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn
C. Các vận động do ngoại lực gây ra, làm cho cấu tạo lớp manti có nhiều biến đổi mạnh
D. Các vận động do ngoại lực gây ra làm địa hình biến đổi và đã kết thúc vài trăm năm
-
Câu 18:
Đâu là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày
B. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau
C. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng
D. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất
-
Câu 19:
Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày bao nhiêu?
A. 22/6
B. 23/9
C. 22/12
D. 21/3
-
Câu 20:
Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày bao nhiêu?
A. 22/12
B. 23/9
C. 21/3
D. 22/6
-
Câu 21:
Lớp vỏ đại Dương được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá nào dưới đây?
A. badan và granit
B. badan và biến chất
C. trầm tích và granit
D. badan và trầm tích
-
Câu 22:
Lớp vỏ đại Dương khác với lớp vỏ lục địa ở đặc điểm nào?
A. có một ít tầng trầm tích
B. không có tầng đá trầm tích
C. tầng granit rất mỏng
D. không có tầng đá granit
-
Câu 23:
Nêu tên các tầng đá theo thứ tự từ trên xuống dưới của lớp vỏ lục địa?
A. badan, trầm tích, granit
B. trầm tích, granit, badan
C. trầm tích, badan, granit
D. granit, badan, trầm tích
-
Câu 24:
Kĩ năng nào dưới đây được xem là phức tạp hơn cả trong số các kĩ năng?
A. Mô tả vị trí đối tượng
B. Xác định hệ toạ độ địa lí
C. Phân tích mối liên hệ
D. Tính toán khoảng cách
-
Câu 25:
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của GPS và bản đồ số dùng để điều hành sự di chuyển của các đối tượng có gắn thiết bị định vị?
A. Các cung đường có thể sử dụng, lưu trữ lộ trình
B. Tìm thiết bị đã mất, biết danh tính người trộm đồ
C. Chống trộm cho các phương tiện, tính cước phí
D. Xác định điểm cần đến, quãng đường di chuyển
-
Câu 26:
GPS do quốc gia nào xây dựng, vận hành và quản lí?
A. Liên bang Nga
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
-
Câu 27:
Muốn thể hiện vị trí tâm bão ở trên Biển Đông, thường dùng phương pháp gì?
A. bản đồ - biểu đồ
B. chấm điểm
C. đường chuyển động
D. kí hiệu
-
Câu 28:
Ý nghĩa của phương pháp khoanh vùng (vùng phân bố) là gì?
A. cơ cấu của đối tượng riêng lẻ
B. số lượng của đối tượng riêng lẻ
C. diện tích phân bố của đối tượng riêng lẻ
D. tính phổ biến của đối tượng riêng lẻ
-
Câu 29:
Muốn thể hiện hướng di chuyển của bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng phương pháp gì?
A. khoanh vùng
B. đường chuyển động
C. chấm điểm
D. kí hiệu theo đường
-
Câu 30:
Vai trò nào không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?
A. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ
B. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ
C. Quyết định thành phần khoáng vật
D. Quyết định thành phần cơ giới
-
Câu 31:
Khu vực Đông Nam Á có những nhóm đất chính nào sau đây?
A. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen
C. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới
D. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên
-
Câu 32:
Nhận định nào không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật?
A. Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt
B. Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn
C. Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển
D. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống một môi trường
-
Câu 33:
Yếu tố đã cho nào sau đây ảnh hưởng tới độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật?
A. Hướng sườn
B. Độ cao
C. Hướng nghiêng
D. Độ dốc
-
Câu 34:
Đâu là kiểu thảm thực vật thuộc vào môi trường đới lạnh?
A. Đài nguyên
B. Rừng lá rộng
C. Rừng lá kim
D. Thảo nguyên
-
Câu 35:
Đặc điểm nào không thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí?
A. Tồn tại và phát triển độc lập với nhau
B. Trao đổi vật chất và năng lượng với nhau
C. Xâm nhập và tác động lẫn nhau
D. Phụ thuộc và quy định lẫn nhau
-
Câu 36:
Đáy của lớp vỏ phong hóa có giới hạn như thế nào?
A. giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương
B. giới hạn dưới của tầng bình lưu trong khí quyển
C. giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa
D. giới hạn dưới của tầng đối lưu trong khí quyển
-
Câu 37:
Theo hướng từ xích đạo về cực, các nhóm đất phân bố theo thứ tự như thế nào?
A. Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám
B. Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám
C. Đất đen, xám, pốt dôn, đài nguyên
D. Đất xám, pốt dôn, đài nguyên, đen
-
Câu 38:
Trên Trái Đất không có vòng đai nhiệt gì?
A. Vòng đai nóng
B. Vòng đai nhiệt đới
C. Vòng đai lạnh
D. Vòng đai ôn hòa
-
Câu 39:
Vòng đai nào dưới đây nằm giữa các vĩ tuyến 300B và 300N?
A. Vòng đai lạnh
B. Vòng đai ôn hòa
C. Vòng đai nóng
D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu
-
Câu 40:
Quy luật đã cho nào sau đây đồng thời do cả nội lực và ngoại lực tạo nên?
A. Đai cao
B. Thống nhất
C. Địa đới
D. Địa ô