Đề thi HK1 môn Công nghệ 9 năm 2022-2023
Trường THCS Ngô Quyền
-
Câu 1:
Đâu là ý đúng: Đối với mạch điện bảng điện, kích thước của bảng điện phụ thuộc vào?
A. Số lượng các thiết bị lắp trên đó
B. Kích thước các thiết bị lắp trên đó
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Xác định: Trong quy trình lắp mạch điện bảng điện, “khoan lỗ bảng điện” thuộc bước thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Yêu cầu của nghề điện dân dụng là gì?
A. Về sức khỏe
B. Nhan sắc
C. Tuổi trên 50
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Xác định: Để truyền tải điện năng đến đồ dùng điện, người ta dùng?
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Xác định: Bước 1 của quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang là gì?
A. Vạch dấu
B. Khoan lỗ
C. Lắp thiết bị điện của bảng điện
D. Nối dây bộ đèn
-
Câu 6:
Xác định: Bước 2 của quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang là gì?
A. Vạch dấu
B. Khoan lỗ
C. Lắp thiết bị điện của bảng điện
D. Nối dây bộ đèn
-
Câu 7:
Đâu là ý đúng: Bước 3 của quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang là gì?
A. Vạch dấu
B. Khoan lỗ
C. Lắp thiết bị điện của bảng điện
D. Nối dây bộ đèn
-
Câu 8:
Đâu là ý đúng: Bước 5 của quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang là gì?
A. Lắp thiết bị điện của bảng điện
B. Nối dây bộ đèn
C. Nối dây mạch điện
D. Kiểm tra
-
Câu 9:
Chọn ý đúng: Khi vạch dấu trong quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang, cần vạch dấu vị trí nào?
A. Vị trí lắp đặt thiết bị điện
B. Đường đi dây
C. Vị trí lắp đặt bộ đèn ống huỳnh quang.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Đâu là ý đúng: Khi khoan lỗ trong quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang, cần khoan lỗ vị trí nào?
A. Khoan lỗ bắt vít
B. Khoan lỗ luồn dây
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 11:
Xác định ý đúng: Bước 1 của quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn là gì?
A. Vạch dấu
B. Khoan lỗ
C. Lắp thiết bị điện của bảng điện
D. Nối dây bộ đèn
-
Câu 12:
Xác định: Bước 5 của quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn là gì?
A. Vạch dấu
B. Khoan lỗ
C. Lắp thiết bị điện của bảng điện
D. Kiểm tra
-
Câu 13:
Chọn ý nào đúng: Khi khoan lỗ trong quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn, cần khoan lỗ mấy vị trí?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Ý nào sau đây đúng: Kiểm tra mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn cần thực hiện công việc nào?
A. Kiểm tra sản phẩm có đạt yêu cầu hay không.
B. Nối mạch điện vào nguồn điện và cho vận hành thử.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 15:
Xác định ý đúng nhất: Khi lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn cần vẽ sơ đồ nào?
A. Sơ đồ nguyên lí
B. Sơ đồ lắp đặt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 16:
Hãy cho biết: Đâu là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nhà bếp?
A. Các loại dao nhọn, sắc
B. Bếp
C. Lò nướng
D. Nồi cơm điện
-
Câu 17:
Cho biết: Đâu là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nhà bếp?
A. Ấm điện
B. Soong có tay cầm hỏng
C. Ấm nước sôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Đâu là nuyên nhân gây tai nạn đầu tiên trong nhà bếp?
A. Dùng dao, dụng cụ sắc hoặc đặt không đúng vị trí
B. Sử dụng soong nồi có tay cầm không chặt hoặc đặt ở vị trí không thích hợp
C. Để thức ăn rơi vãi gây trơn trượt
D. Đun nước đặt vòi ấm ở vị trí không thích hợp
-
Câu 19:
Hãy cho biết: Nguyên nhân gây tai nạn thứ hai trong nhà bếp là gì?
A. Dùng dao, dụng cụ sắc hoặc đặt không đúng vị trí
B. Sử dụng soong nồi có tay cầm không chặt hoặc đặt ở vị trí không thích hợp
C. Để thức ăn rơi vãi gây trơn trượt
D. Đun nước đặt vòi ấm ở vị trí không thích hợp
-
Câu 20:
Cho biết: Nguyên nhân gây tai nạn thứ tư trong nhà bếp là gì?
A. Dùng dao, dụng cụ sắc hoặc đặt không đúng vị trí
B. Sử dụng soong nồi có tay cầm không chặt hoặc đặt ở vị trí không thích hợp
C. Để thức ăn rơi vãi gây trơn trượt
D. Đun nước đặt vòi ấm ở vị trí không thích hợp
-
Câu 21:
Hãy cho biết: Công việc thực hiện trong nhà bếp là gì?
A. Chuẩn bị thức ăn
B. Nấu nướng
C. Bày dọn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Hãy giải thích: Tại sao phải quan tâm đến việc đảm bảo an toàn lao động trong nhà bếp?
A. Tránh rủi ro
B. Tránh tai nạn có thể xảy ra
C. Tránh rủi ro và tai nạn có thể xảy ra khi nấu ăn
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Chọn ý đúng nhất: Bàn ăn được trang trí theo dạng nào?
A. Bàn ăn dạng tròn
B. Bàn ăn dạng dài
C. Bàn ăn dạng tròn và dạng dài
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Đâu là ý đúng nhất: Đặc điểm đầu tiên của trang trí bàn ăn?
A. Bàn ăn trang trí trang nhã
B. Giữa bàn ăn cần có 1 bình hoa màu sắc hài hòa, nhã nhặn hoặc nổi bật, tương phản
C. Trang trí bàn ăn theo lối sắp xếp hoa và rải hoa rời.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Đâu là ý đúng khi nói về: Đặc điểm thứ hai của trang trí bàn ăn?
A. Bàn ăn trang trí trang nhã
B. Giữa bàn ăn cần có 1 bình hoa màu sắc hài hòa, nhã nhặn hoặc nổi bật, tương phản
C. Trang trí bàn ăn theo lối sắp xếp hoa và rải hoa rời.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Chọn ý đúng: Tránh chọn loại khăn trải bàn nào?
A. Khăn vải hoa to
B. Khăn vải rằn ri
C. Khăn màu trắng
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 27:
Đâu là đặc điểm đầu tiên của nghề trồng cây ăn quả?
A. Đối tượng lao động
B. Nội dung lao động
C. Dụng cụ lao động
D. Điều kiện lao động
-
Câu 28:
Hãy cho biết: Đặc điểm thứ ba của nghề trồng cây ăn quả là gì?
A. Đối tượng lao động
B. Nội dung lao động
C. Dụng cụ lao động
D. Điều kiện lao động
-
Câu 29:
Hãy cho biết đâu là ý đúng: Đặc điểm thứ tư của nghề trồng cây ăn quả là gì?
A. Đối tượng lao động
B. Nội dung lao động
C. Dụng cụ lao động
D. Điều kiện lao động
-
Câu 30:
Chọn ý đúng: Yêu cầu đầu tiên của nghề trồng cây ăn quả đối với người lao động là gì?
A. Phải có tri thức về khoa học sinh học, hóa học, kĩ thuật nông nghiệp, am hiểu thực tiễn sản xuất.
B. Phải yêu nghề, yêu thiên nhiên, cần cù, chịu khó, ham học hỏi, năng động, sáng tạo.
C. Phải có sức khỏe tốt, dẻo dai, thích nghi với hoạt động ngoài trời.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Hãy cho biết: Bước 1 của quy trình giâm cành là gì?
A. Cắt cành giâm
B. Xử lí cành giâm
C. Cắm cành giâm
D. Chăm sóc cành giâm
-
Câu 32:
Xác định: Đặc điểm của cành giâm cần cắt là gì?
A. Cành giâm có đường kính 0,5 cm
B. Cành giâm cắt thành từng đoạn từ 5 đến 7 cm
C. Cành giâm có từ 2 đến 4 lá
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Cho biết: Nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ với độ sâu?
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 1 cm đến 2 cm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Chọn phương án đúng: Nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ với thời gian?
A. 2 giây
B. 20 giây
C. 7 giây
D. 15 giây
-
Câu 35:
Hãy cho biết đâu là đặc điểm thực vật của cây ăn quả có múi?
A. Có nhiều cành
B. Rễ phát triển
C. Hoa có mùi thơm hấp dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Xác định ý đúng: Nhiệt độ thích hợp cho cây ăn quả có múi là bao nhiêu?
A. 250C
B. 270C
C. 250C – 270C
D. 300C
-
Câu 37:
Đâu là ý đúng: Giống cam nào phân bố ở các tỉnh phía Bắc?
A. Cam giấy
B. Cam Xã Đoài
C. Cam Mật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Giống cam nào phân bố ở các tỉnh phía Nam?
A. Cam Sông Con
B. Cam Vân Du
C. Cam sành
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Có mấy lưu ý khi tiến hành trồng cây ăn quả có múi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 40:
Cho biết đâu là ý đúng: Hố trồng cây ăn quả có múi phụ thuộc vào?
A. Địa hình
B. Loại đất
C. Địa hình và loại đất
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào