Đề thi HK1 môn Công nghệ 11 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Xác định: Thiết kế nhằm mục đích gì?
A. Xác định hình dạng
B. Xác định kích thước
C. Xác định kết cấu và chức năng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Cho biết: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Có rất nhiều
-
Câu 3:
Xác định: Tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm cơ khí là gì?
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp
D. Bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp
-
Câu 4:
Đâu là ý đúng: Nội dung của bản vẽ chi tiết thể hiện?
A. Hình dạng
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Xác định: Trong khi lập bản vẽ chi tiết, chọn phương án biểu diễn là lựa chọn gì?
A. Chọn hình chiếu
B. Chọn hình cắt
C. Chọn mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ ..... của các công trình trên khu đất xây dựng
A. Hình chiếu bằng
B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh
D. Hình chiếu trục đo
-
Câu 7:
Xác định: Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ?
A. Hướng tây
B. Hướng bắc
C. Hướng đông
D. Hướng nam
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Hệ thống CAD chia làm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Cho biết: Thiết bị nào dùng để nhận dạng đối tượng vẽ và đưa thông tin vào bộ nhớ máy tính?
A. Bàn phím
B. Bút sáng
C. Chuột
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Xác định: Phần mềm AUTOCAD?
A. Vẽ được hình chiếu đứng
B. Không vẽ được hình chiếu bằng
C. Vẽ được hình chiếu cạnh
D. Vẽ được mô hình vật thể 3 chiều
-
Câu 11:
Chọn phương án đúng Thiết kế là quá trình sáng tạo của?
A. Người thiết kế
B. Người máy
C. Máy móc
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Xác định ý đúng: “Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế” thuộc giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Xác định: Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài là?
A. Điều tra yêu cầu thị trường
B. Nghiên cứu yêu cầu thị trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Cho biết: Máy tính được sử dụng rộng rãi trong?
A. Quá trình thiết kế
B. Quá trình chế tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Xác định: Bản vẽ chi tiết gồm các bản vẽ liên quan đến?
A. Thiết kế máy móc và thiết bị
B. Chế tạo máy móc và thiết bị
C. Lắp ráp máy móc và thiết bị
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Bộ giá đỡ có?
A. Tấm đế
B. Vít
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Khi lập bản vẽ chi tiết, ta bố trí các hình biểu diễn trên bản vẽ bằng?
A. Các đường trục hình biểu diễn
B. Các đường bao hình biểu diễn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Xác định ý đúng: Khi lập bản vẽ chi tiết, vẽ mờ bằng nét?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Nét gạch chấm mảnh
-
Câu 19:
Xác định: Đâu là hình biểu diễn ba chiều vật thể?
A. Hình chiếu trục đo
B. Hình chiếu phối cảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Hình chiếu vuông góc
-
Câu 20:
Xác định: Hệ số biến dạng theo trục O’X’ là?
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Xác định: Khi vẽ hình chiếu trục đo, để thuận tiện, người ta đặt trục tọa độ theo?
A. Chiều dài vật thể
B. Chiều rộng vật thể
C. Chiều cao vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có?
A. góc X’O’Z’ = 90ᵒ
B. góc X’O’Y’ = góc Y’O’Z’ = 135ᵒ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Xác định: Đường gióng được vẽ bằng nét?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Xác định: Đường gióng vượt quá đường kích thước một đoạn?
A. 2 mm
B. 4 mm
C. 2 ÷ 4 mm
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Có mấy phương pháp vẽ hình chiếu vuông góc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Hãy cho biết: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Dưới vật thể
C. Sau vật thể
D. Trên vật thể
-
Câu 27:
Hãy cho biết: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất có mấy hướng chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Xác định ý đúng: Theo phương pháp chiếu góc thứ ba, mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Trên vật thể
D. Dưới vật thể
-
Câu 29:
Hãy cho biết: Trong hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà, ngoài bản vẽ hình chiếu vuông góc và mặt cắt ngôi nhà, người ta còn vẽ thêm?
A. Hình chiếu phối cảnh ngôi nhà
B. Hình chiếu trục đo ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Chọn phương án đúng: Đối với ngôi nhà có nhiều tầng?
A. Chỉ cần vẽ một mặt bằng
B. Có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Hãy cho biết: Mặt đứng ngôi nhà là gì?
A. Mặt chính
B. Mặt bên
C. Có thể là mặt chính hoặc mặt bên
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Xác định Khi lập bản vẽ của vật thể tiến hành theo mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 33:
Đâu là ý đúng: “Chọn tỉ lệ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 34:
Đâu là ý đúng: “Kẻ khung bản vẽ và khung tên” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 35:
Xác định “Đọc bản vẽ hai hình chiếu” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Đâu là phương án đúng: Nước nào thường sử dụng phương pháp chiếu góc thứ ba?
A. Việt Nam
B. Một số nước Châu Âu
C. Một số nước Châu Mĩ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Phương án đúng là: Cạnh khuất vẽ bằng nét?
A. Nét đứt
B. Nét liềm đậm
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Xác định: Cạnh thấy vẽ bằng nét gì?
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Đâu không phải là đặc trưng của độ bền?
A. Giới hạn bền kéo
B. Độ dãn dài tương đối
C. Giới hạn bền nén
D. Giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén
-
Câu 40:
Đâu là: Bản chất của độ dẻo là gì?
A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Cả 3 đáp án trên