Đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022
Trường THPT Duy Tân
-
Câu 1:
Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Phân hóa học chứa bao nhiêu nguyên tố dinh dưỡng?
A. Một nguyên tố dinh dưỡng
B. Hai nguyên tố dinh dưỡng
C. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Chất hữu cơ vùi vào đất để làm gì?
A. Duy trì độ phì nhiêu của đất
B. Nâng cao độ phì nhiêu của đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Phân hóa học có mấy đặc điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Đất dễ bị hóa chua khi nào?
A. Bón nhiều phân hóa học
B. Bón phân hóa học liên tục nhiều năm
C. Bón nhiều đạm và kali
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu quả như thế nào?
A. Nhanh
B. Chậm
C. Trung bình
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Phân hóa học là loại phân như thế nào?
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp
B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất
C. Chứa các loài vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Để phân bón phát huy hiệu lực, khi sử dụng cần chú ý đến yếu tố nào?
A. Tính chất của phân bón và đất
B. Đặc điểm sinh học cây trồng
C. Điều kiện thời tiết
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Khi tẩm hạt giống bằng phân vi sinh vật cố định đạm yêu cầu nào?
A. Tiến hành nơi râm mát
B. Tránh ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời
C. Cần gieo trổng và vùi vào đất ngay khi tẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa yếu tố nào?
A. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ
B. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân hữu cơ
C. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân hữu cơ khác
D. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân vô cơ khác
-
Câu 11:
Tác dụng của việc bón phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ vào đất là gì?
A. Thúc đẩy quá trình phân hủy
B. Phân giải chất hữu cơ trong đất thành chất khoáng đơn giản
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh bằng cách nào?
A. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh
B. Xử lí giống cây trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Đối với đất giàu đạm, cây trồng dễ mắc bệnh gì?
A. Đạo ôn
B. Bạc lá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Lượng mưa ảnh hưởng đến yếu tố nào của côn trùng?
A. Sự sinh trưởng của côn trùng
B. Sự phát triển của côn trùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Tại sao phải phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Do mỗi biện pháp có ưu điểm riêng
B. Do mỗi biện pháp có hạn chế nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Biện pháp kĩ thuật
B. Biện pháp sinh học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là gì?
A. Cày bừa
B. Tiêu hủy tàn dư cây trồng
C. Tưới tiêu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh tức là sử dụng giống cây trồng như thế nào?
A. Mang gen chống chịu dịch hại
B. Mang gen hạn chế dịch hại
C. Mang gen ngăn ngừa sự phát triển của dịch hại
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Mặt tích cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật là gì?
A. Tiêu diệt được sâu, bệnh
B. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Việc sử dụng không hợp lí thuốc hóa học bảo vệ thực vật gây tác động xấu đến quần thể sinh vật có ích ở đâu?
A. Trên đồng ruộng
B. Trong đất
C. Trong nước
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Thuốc hóa học bảo vệ thực vật tích lũy trong lương thực, thực phẩm sẽ gây tác động xấu đến ai?
A. Con người
B. Vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại
B. Sử dụng thuốc khi dịch hại mới bắt đầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Đâu là tên của sâu hại lúa?
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Khô vằn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Đâu là tên bệnh hại lúa?
A. Đạo ôn
B. Sau cuốn lá lúa loại nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm được xếp như thế nào?
A. Xếp thành ổ
B. Xếp riêng rẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ có trứng màu gì?
A. Vàng nâu
B. Vàng đục
C. Trắng sữa
D. Vàng nhạt
-
Câu 27:
Trứng của rầy nâu hại lúa có dạng gì?
A. Bầu dục
B. Quả chuối tiêu trong suốt
C. Tròn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có mấy đôi cánh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Bệnh khô vằn do yếu tố nào gây ra?
A. Vi khuẩn gây ra
B. Nấm gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Đặc điểm của vết bệnh khô vằn là gì?
A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục
B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím
C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Có mấy loại chế phẩm bảo vệ thực vật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Chế phẩm Bt được sử dụng trừ loại sâu nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu tơ
C. Sâu khoang
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Khi mắc bệnh vi rút, sâu bọ biến đổi về yếu tố nào?
A. Màu sắc
B. Độ căng cơ thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Nấm phấn trắng có khả năng gây bệnh cho mấy loài sâu bọ?
A. 2
B. 20
C. 200
D. 2000
-
Câu 35:
Điều kiện nào giúp sâu, bệnh phát triển nhanh?
A. Đủ thức ăn
B. Nhiệt độ thích hợp
C. Độ ẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Tại sao lại sử dụng phân lân để bón lót?
A. Khó tan
B. Dễ tan
C. Khả năng hòa tan vừa phải
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Ở nước ta, đất mặn được hình thành do mấy nguyên nhân chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Đất mặn thấm nước như thế nào?
A. Tốt
B. Kém
C. Trung bình
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Đất mặn chứa nhiều muối ảnh hưởng gì đến cây trồng?
A. Quá trình hút nước của cây
B. Quá trình hút chất dinh dưỡng của cây
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Người ta thường sử dụng mấy biện pháp để cải tạo đất mặn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4