Đề thi HK2 môn Công nghệ 10 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Ngô Thời Nhậm
-
Câu 1:
Hoạt động thiết kế kĩ thuật có mấy bước chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Công việc của kiến trúc sư xây dựng là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.
-
Câu 3:
Công việc của nhà thiết kế và trang trí nội thất là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.
-
Câu 4:
Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
-
Câu 5:
Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
-
Câu 6:
Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Bước 7 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Bước nào sau đây nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo?
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
-
Câu 9:
Bước nào sau đây đề xuất số lượng tối đa các giải pháp có thể, bám sát với yêu cầu, tiêu chí đã nêu?
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
-
Câu 10:
Bước cuối cùng của hoạt động thiết kế kĩ thuật:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua?
A. Các chức năng, tiêu chuẩn thực hiện của mỗi chức năng.
B. Các giới hạn về đặc điểm vật lí như khối lượng, kích thước.
C. Những vấn đề cần quan tâm về tài chính, bảo vệ môi trường, an toàn, thẩm mĩ.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
A. Yếu tố về sản phẩm
B. Yếu tố về nguồn lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có mấy yếu tố chính cần được quan tâm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu đỏ:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
B. Cần thận trọng
C. Là an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu hổ phách:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
B. Cần thận trọng
C. Là an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Năng lượng tái tạo cần sử dụng:
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng nước
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Có mấy nguyên tắc trong thiết kế kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Nguyên tắc tối ưu có:
A. Nguyên tắc đơn giản hóa
B. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính
D. cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Nguyên tắc tối ưu của thiết kế kĩ thuật là gì?
A. Tìm một giải pháp thiết kế tốt nhất thỏa mãn các ràng buộc đã cho.
B. Sự phát triển thỏa mãn được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến các thế hệ tương lai.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
“Thiết kế sản phẩm cho sao sử dụng ít vật liệu và tiêu tốn ít năng lượng” là nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc đơn giản hóa
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính
D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
-
Câu 21:
Quy trình thiết kế kĩ thuật bao gồm mấy bước?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 22:
Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Lập hồ sơ kĩ thuật
-
Câu 23:
Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Lập hồ sơ kĩ thuật
-
Câu 24:
Phương pháp quan sát là:
A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.
B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.
C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thacsthoong tin từ các tài liệu đã được xuất bản.
D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.
-
Câu 25:
Phương pháp thu thập dữ liệu là:
A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.
B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.
C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thác thông tin từ các tài liệu đã được xuất bản.
D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.
-
Câu 26:
Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để tính toán, thiết kế, kiểm tra, xây dựng bản vẽ, soạn thảo hồ sơ kĩ thuật?
A. Máy tính
B. Phần mềm chuyên dụng
C. Máy in
D. Máy gia công
-
Câu 27:
Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để chế tạo mẫu, chế tạo mô hình?
A. Máy tính
B. Phần mềm chuyên dụng
C. Máy in
D. Máy gia công
-
Câu 28:
Yêu cầu của một sản phẩm là:
A. Tính năng
B. Độ bền
C. Thẩm mĩ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Có mấy yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Sản phẩm thiết kế phải thỏa mãn mấy yêu cầu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 31:
Hãy cho biết, đâu là yếu tố về sản phẩm?
A. Thẩm mĩ
B. Nhân trắc
C. An toàn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Hãy cho biết, đâu là yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất?
A. Vòng đời sản phẩm
B. Năng lượng
C. Phát triển bền vững
D. Tài chính
-
Câu 33:
Tính thẩm mĩ thể hiện ở chỗ:
A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.
B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.
C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.
D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
-
Câu 34:
Phát triển bền vững thể hiện ở chỗ:
A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.
B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.
C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.
D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
-
Câu 35:
Vòng đời sản phẩm phụ thuộc và:
A. Vòng đời công nghệ
B. Vòng đời thương mại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Nguồn lực tài chính là:
A. Các nguồn tiền phục vụ thiết kế
B. Tài sản phục vụ thiết kế
C. Các nguồn tiền hoặc tài sản phục vụ thiết kế
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 37:
Tính kế thừa và sáng tạo trong lĩnh vực cơ khí:
A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.
B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.
D. Giúp giảm chi phí sản xuất
-
Câu 38:
Tính chính xác cao trong lĩnh vực cơ khí:
A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.
B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.
D. Giúp giảm chi phí sản xuất
-
Câu 39:
Hình ảnh nào sau đây là thiết kế kĩ thuật cơ khí?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 40:
Hình ảnh nào sau đây là thiết kế xây dựng?
A.
B.
C.
D.