Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022
Trường THPT Chu Văn An
-
Câu 1:
Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
-
Câu 2:
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm \(L = 10\mu H\) và điện dung C biến thiên từ \(10pF\) đến \(250pF\). Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. 10m đến 95m.
B. 20m đến 100m.
C. 18,8m đến 94,2m
D. 18,8m đến 90m.
-
Câu 3:
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng \({U_0}\). Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A. \({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \)
B. \({I_0} = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
D. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \)
-
Câu 4:
Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm \(L = \frac{2}{\pi }mH\) và tụ \(C = \frac{{0,8}}{\pi }\mu F\). Tần số riêng của dao động trong mạch là:
A. \(12,5{\rm{ }}kHz\)
B. \(25{\rm{ }}kHz\)
C. \(7,5{\rm{ }}kHz\)
D. \(15{\rm{ }}kHz\)
-
Câu 5:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng \(i = 0,02c{\rm{os}}{2.10^3}t\left( A \right)\). Tụ điện trong mạch có điện dung \(C = 5\;\mu F\). Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. \(L = {5.10^{ - 6}}H\)
B. \(L = {5.10^{ - 8}}H\)
C. \(L = 50H\)
D. \(L = 50mH\)
-
Câu 6:
Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường xoáy.
D. điện từ trường.
-
Câu 7:
Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa:
A. Điện trường và từ trường.
B. điện áp và cường độ dòng điện.
C. điện tích và dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
-
Câu 8:
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
-
Câu 9:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là \(\lambda = 0,5\mu m\). Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 10 là
A. 4,75mm
B. 4,25mm
C. 4,5mm.
D. 5,0mm
-
Câu 10:
Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện \(C = 85pF\) và một cuộn cảm \(L = 3\mu H\). Tìm bước sóng \(\lambda \) của sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được.
A. 41m
B. 30m
C. 75m
D. 19m
-
Câu 11:
Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
A. sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
-
Câu 12:
Tia X
A. Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ \({500^0}C\)
C. Không có khả năng đâm xuyên.
D. Được phát ra từ đèn điện.
-
Câu 13:
Thí nghiệm của Niu tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
-
Câu 14:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết \(D = 2m;a = 1mm;\lambda = 0,6\mu m\). Bề rộng trường giao thoa đo được \(5,4mm\). Tổng số vân sáng và tối trên màn là
A. 8
B. 9
C. 15
D. 17
-
Câu 15:
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất \({n_1} = 1,6\) sang môi trường có chiết suất \({n_2} = \frac{4}{3}\) thì:
A. Tần số giảm, bước sóng giảm.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
-
Câu 16:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết \(D = 1m;a = 1mm\). Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là \(3,6mm\). Bước sóng ánh sáng là
A. \(0,44\mu m\)
B. \(0,52\mu m\)
C. \(0,6\mu m\)
D. \(0,58\mu m\)
-
Câu 17:
Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm \(L = 25\mu H\). Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng \(100m\) thì điện dung của tụ điện phải có giá trị
A. \(112,6pF\)
B. \(1,126nF\)
C. \(1,{126.10^{ - 10}}F\)
D. \(1,126pF\)
-
Câu 18:
Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Ánh sáng nhìn thấy.
-
Câu 19:
Mắc mạch dao động LC vào một nguồn điện ngoài, nguồn này có hiệu điện thế biến thiên theo thời gian u = U0cosωt. Nhận xét nào sau đây về dòng điện trong mạch LC là đúng:
A. Dòng điện trong mạch LC biến thiên theo tần số \({\omega _0} = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
B. Biên độ dòng điện trong mạch chỉ phụ thuộc biên độ điện áp u và điện trở thuần của mạch.
C. Biên độ dòng điện trong mạch LC đạt cực đại nếu LC = 1/ω2
D. Dao động điện từ trong mạch LC là một dao động điện từ duy trì của một hệ tự dao động.
-
Câu 20:
Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?
A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi).
D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
-
Câu 21:
Bước sóng sóng điện từ được xác định bởi biểu thức nào?
A. \(\lambda = 2\pi c\sqrt {LC} \)
B. \(\lambda = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\lambda = \frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)
D. \(\lambda = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} \)
-
Câu 22:
Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
-
Câu 23:
Tìm phát biểu sai về điện từ trường?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cũng có các đường sức là những đường cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức của từ trường biến thiên.
-
Câu 24:
Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten
A. Giảm C và giảm L
B. Giữ nguyên C và giảm L
C. Tăng L và tăng C
D. Giữ nguyên L và giảm C
-
Câu 25:
Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là \(q = {Q_0}\cos (\omega t + \varphi )\). Biểu thức của dòng điện trong mạch là:
A. \(i = \omega {Q_0}\cos (\omega t + \varphi )\)
B. \(i = \omega {Q_0}\cos (\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2})\)
C. \(i = \omega {Q_0}\cos (\omega t + \varphi - \frac{\pi }{2})\)
D. \(i = \omega {Q_0}\sin (\omega t + \varphi )\)
-
Câu 26:
Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ ?
A. Không thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ.
B. Để thu sóng điện từ cần dùng một ăng ten.
C. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.
D. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten.
-
Câu 27:
Nếu quy ước:
1- chọn sóng;
2- tách sóng;
3- khuyếch đại âm tần;
4- khuyếch đại cao tần;
5-chuyển thành sóng âm.
Việc thu sóng điện từ trong máy thu thanh phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào?
A. 1, 2, 5, 4, 3.
B. 1, 3, 2, 4, 5.
C. 1, 4, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
-
Câu 28:
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu
B. Anten thu
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch tách sóng
-
Câu 29:
Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm
A. Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. Tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
-
Câu 30:
Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
C. I = 5,20mA.
D. I = 6,34mA.
-
Câu 31:
Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là:
A. ω = 200Hz.
B. ω = 200rad/s.
C. ω = 5.10-5
D. 5.104rad/s.
-
Câu 32:
Mạch dao động có L = 3,6.10-4 H; C = 18 nF. Mạch được cung cấp một công suất 6mW để duy trì dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10V. Điện trở của mạch là:
A. 2 Ω
B. 1,2 Ω
C. 2,4 Ω
D. 1,5 Ω
-
Câu 33:
Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C = 1μF. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 20cos(1000t + π/2) mA. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện có dạng:
A. u = 20cos(1000t + π/2) V
B. u = 20cos(1000t - π/2) V
C. u = 20cos(1000t) V
D. u = 20cos(2000t + π/2) V
-
Câu 34:
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H và tụ điện có điện dung 10 μF. Lấy π2 = 10. Lúc đầu, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu sau khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. \(\frac{3}{{400}}s\)
B. \(\frac{1}{{600}}s\)
C. \(\frac{1}{{300}}s\)
D. \(\frac{1}{{1200}}s\)
-
Câu 35:
Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
A. giảm 4nF
B. giảm 6nF
C. tăng thêm 25nF
D. tăng thêm 45nF
-
Câu 36:
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6 H, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào?
A. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F
B. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.10-9F
C. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F
D. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F
-
Câu 37:
Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung biến thiên. Tính điện dung của tụ khi máy được điều chỉnh để thu sóng có bước sóng 31m. Biết rằng tần số dao động riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng. Lấy 3.108m/s
A. 54pF
B. 54nF
C. 5,4.10-14F
D. 5,4.10-8F
-
Câu 38:
Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần họăc tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.
-
Câu 39:
Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C = 100-4/π (F) một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – π/6) V. Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điên qua tụ điện ?
A. i = 12cos(100πt + π/3) A.
B. i = 1,2cos(100πt + π/3) A.
C. i = 12cos(100πt – 2π/3) A.
D. i = 1200cos(100πt + π/3) A.
-
Câu 40:
Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F) một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt - π/6) V. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A. i = 2cos(100πt + π/3) A
B. i = 2cos(100πt + π/2) A
C. i = √2cos(100πt + π/3) A
D. i = 2cos(100πt - π/6) A