Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2022
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-
Câu 1:
Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1n1 sang môi trường có chiết suất n2n2 thì công thức của định luật khúc xạ ánh sáng
A. nsini=sinrnsini=sinr
B. n1sini=n2sinrn1sini=n2sinr
C. sini=nsinrsini=nsinr
D. n1cosi=n2sinrn1cosi=n2sinr
-
Câu 2:
Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam
B. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
-
Câu 3:
Công thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn chiều dài ll mang dòng điện đặt trong từ trường đều là:
A. F=EvlsinαF=Evlsinα
B. F=qvBsinαF=qvBsinα
C. F=BvlsinαF=Bvlsinα
D. F=BIlsinαF=BIlsinα
-
Câu 4:
Chọn phát biểu sai về dòng điện trong kim loại.
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm khi nhiệt độ được giữ không đổi.
B. Chuyển động của các electron khi có điện trường ngoài là sự kết hợp chuyển động định hướng và chuyển động nhiệt.
C. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường.
D. Nguyên nhân gây ra điện trở kim loại là do sự “mất trật tự” của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron.
-
Câu 5:
Cho mạch điện gồm nguồn điện có E=24V;r=2ΩE=24V;r=2Ω, mạch ngoài gồm điện trở R=13ΩR=13Ω mắc nối tiếp với một ampe kế có RA=1ΩRA=1Ω. Số chỉ của ampe kế là
A. 1A1A
B. 1,5A1,5A
C. 2A2A
D. 0,5A0,5A
-
Câu 6:
Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
A. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
B. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
C. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
D. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
-
Câu 7:
Một nguồn điện được mắc với điện trở 4,8(Ω)4,8(Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12(V)12(V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I=120(A)I=120(A)
B. I=12(A)I=12(A)
C. I=2,5(A)I=2,5(A)
D. I=25(A)I=25(A)
-
Câu 8:
Một mạch kín CC có diện tích SS đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ BB sao cho vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc αα. Công thức tính từ thông qua mạch kín CC là
A. Φ=BSsinαΦ=BSsinα
B. Φ=BScosαΦ=BScosα
C. Φ=BvcosαΦ=Bvcosα
D. Φ=EScosαΦ=EScosα
-
Câu 9:
Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 22 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. tăng 44 lần.
B. tăng 22 lần.
C. không đổi.
D. giảm 22 lần.
-
Câu 10:
Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ II chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ BB do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn rr được tính bởi công thức:
A. B=2.107IrB=2.107Ir
B. B=2.107rIB=2.107rI
C. B=2.10−7rIB=2.10−7rI
D. B=2.10−7IrB=2.10−7Ir
-
Câu 11:
Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động EE, điện trở trong rr và mạch ngoài có điện trở RR. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện II chạy trong mạch?
A. I=ERI=ER
B. I=ErI=Er
C. I=ER+rI=ER+r
D. I=E+rRI=E+rR
-
Câu 12:
Từ thông qua một diện tích SS không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ
B. diện tích đang xét
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
D. nhiệt độ môi trường
-
Câu 13:
Theo định luật Lenxơ, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín xác định theo công thức:
A. ec=ΔB.SΔtec=ΔB.SΔt
B. ec=NΔB.SΔtec=NΔB.SΔt
C. ec=−ΔΦΔtec=−ΔΦΔt
D. ec=ΔQΔtec=ΔQΔt
-
Câu 14:
Một dòng điện có cường độ là II chạy qua một điện trở RR trong khoảng thời gian là tt. Công của dòng điện được tính bằng công thức nào sau đây
A. A=I2RtA=I2Rt
B. A=UItA=UIt
C. A=I2RtA=I2Rt
D. A=UI2tA=UI2t
-
Câu 15:
Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?
A. phanh điện tử
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau
D. đèn hình TV.
-
Câu 16:
Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 22 lần và cường độ dòng điện tăng 22 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 22 lần.
B. không đổi.
C. tăng 44 lần.
D. giảm 44 lần.
-
Câu 17:
Công thức của định luật Culông là
A. F=k|q1q2|r2F=k|q1q2|r2
B. F=kq1q2r2F=kq1q2r2
C. F=|q1q2|k.r2F=|q1q2|k.r2
D. F=|q1q2|r2F=|q1q2|r2
-
Câu 18:
Một đoạn dây dẫn dài 1,5m1,5m mang dòng điện 10A10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18N18N
B. 1,8N1,8N
C. 1800N1800N
D. 0N0N
-
Câu 19:
Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1n1, của thuỷ tinh là n2n2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21=n1−n2n21=n1−n2
B. n21=n2−n1n21=n2−n1
C. n21=n1n2n21=n1n2
D. n21=n2n1n21=n2n1
-
Câu 20:
Công thức tính lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích chuyển động vào điện trường theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ
A. fL=BIlsinαfL=BIlsinα
B. fL=BvlsinαfL=Bvlsinα
C. fL=EvlsinαfL=Evlsinα
D. fL=qvBfL=qvB
-
Câu 21:
Lực tương tác giữa hai điện tích q1=q2=−6.10−9Cq1=q2=−6.10−9C khi đặt cách nhau 10cm10cm trong không khí là
A. 32,4.10−10N32,4.10−10N
B. 32,4.10−6N32,4.10−6N
C. 8,1.10−10N8,1.10−10N
D. 8,1.10−6N8,1.10−6N
-
Câu 22:
Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:
A. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
C. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
-
Câu 23:
Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Nhôm và hợp chất của nhôm.
B. Sắt và hợp chất của sắt.
C. Niken và hợp chất của niken.
D. Côban và hợp chất của côban.
-
Câu 24:
Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên bốn lần thì lực tương tác giữa chúng?
A. giảm đi bốn lần.
B. giảm đi một nửa.
C. không thay đổi.
D. tăng lên gấp đôi.
-
Câu 25:
Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm20cm nằm trong từ trường đều độ lớn B=1,2TB=1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048Wb0,048Wb.
B. 24Wb24Wb.
C. 480Wb480Wb.
D. 0Wb0Wb.
-
Câu 26:
Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n=√2n=√2 đến mặt phân cách với không khí, điều kiện góc tới ii để có phản xạ toàn phần là:
A. i≥300i≥300.
B. i≥400i≥400.
C. i≥350i≥350.
D. i≥450i≥450.
-
Câu 27:
Một điện tích có độ lớn 10μC10μC bay với vận tốc 105m/s105m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1T1T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1N1N.
B. 104N104N.
C. 0,1N0,1N.
D. 0N0N.
-
Câu 28:
Theo định luật khúc xạ khi góc tới khác 00 thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
-
Câu 29:
Hai điện tích q1=8μCq1=8μC và q2=−2μCq2=−2μC có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4cm4cm. Điện tích q2q2 chuyển động
A. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16cm16cm.
B. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16cm16cm.
C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8cm8cm.
D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8cm8cm.
-
Câu 30:
Một bình điện phân với cực dương làm bằng đồng đựng dung dịch CuSO4CuSO4. Trong khoảng thời gian 1616 phút 55 giây, dòng điện chạy qua bình điện phân là 0,05A0,05A. Biết rằng khối lượng mol nguyên tử của đồng A=64g/molA=64g/mol, hóa trị của đồng n=2n=2. Khối lượng đồng sinh ra sau thời gian điện phân trên là:
A. 2,653.10−4g2,653.10−4g .
B. 0,160g0,160g.
C. 0,016g0,016g.
D. 0,032g0,032g.
-
Câu 31:
Treo đoạn dây dẫn MNMN có chiều dài ll, khối lượng của một đơn vị chiều dài là D=0,04kg/mD=0,04kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B=0,04TB=0,04T. Xác định chiều và độ lớn của II để lực căng dây bằng 00?
A. Chiều từ MM đến NN, độ lớn I=10AI=10A.
B. Chiều từ NN đến MM, độ lớn I=15AI=15A.
C. Chiều từ MM đến NN, độ lớn I=15AI=15A.
D. Chiều từ NN đến MM, độ lớn I=10AI=10A.
-
Câu 32:
Một đoạn dây đồng DCDC dài 20cm20cm, nặng 12g12g được treo ở hai đầu bằng sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây DCDC nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2TB=0,2T, hướng thẳng đứng lên trên. Dây treo có thể chịu được lực kéo lớn nhất là 0,075N0,075N. Lấy g=10m/s2g=10m/s2. Để dây không bị đứt thì dòng điện qua dây DCDC lớn nhất bằng
A. 1,88A1,88A.
B. 1,66A1,66A.
C. 2,36A2,36A.
D. 2,25A2,25A.
-
Câu 33:
Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 600600, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là rr. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng sắc này lần lượt là 11 và 1,3331,333. Giá trị của rr là
A. 37,97037,970.
B. 22,03022,030.
C. 19,48019,480.
D. 40,52040,520.
-
Câu 34:
Một ống hình trụ dài 0,5m0,5m, đường kính 16cm16cm. Một dây dẫn dài 10m10m, được quấn quanh ống dây với các vòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng là 100A100A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn
A. 2,5.10−3T2,5.10−3T.
B. 5.10−3T5.10−3T.
C. 7,5.10−3T7,5.10−3T.
D. 2.10−3T2.10−3T.
-
Câu 35:
Hai điện tích q1=10μCq1=10μC và điện tích q2q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lorenxơ tác dụng lần lượt lên q1q1 và q2q2 là 2.10−8N2.10−8N và 5.10−8N5.10−8N . Độ lớn của điện tích q2q2 là
A. 10μC10μC.
B. 2,5μC2,5μC.
C. 25μC25μC.
D. 4μC4μC.
-
Câu 36:
Một khung dây hình vuông có cạnh dài 4cm4cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10−5TB=4.10−5T, mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 600600. Từ thông qua mặt phẳng khung dây có độ lớn là
A. 11,1.10−6Wb11,1.10−6Wb.
B. 6,4.10−8Wb6,4.10−8Wb.
C. 5,54.10−8Wb5,54.10−8Wb.
D. 3,2.10−6Wb3,2.10−6Wb.
-
Câu 37:
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:
A.
B.
C.
D. B và C
-
Câu 38:
Một cuộn dây dẫn hình vuông có 100100 vòng dây, cạnh a=10cma=10cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05s0,05s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 00 đến 0,5T0,5T. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây
A. 10(V)10(V).
B. 70,1(V)70,1(V).
C. 1,5(V)1,5(V).
D. 0,15(V)0,15(V).
-
Câu 39:
Một đoạn dây dẫn dài l=0,5ml=0,5m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ →B→B một góc α=450α=450. Biết cảm ứng từ B=2.10−3T và dây dẫn chịu lực từ F=4.10−2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 40A.
B. 40√2A.
C. 80A.
D. 80√2A.
-
Câu 40:
Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14cm được đặt trong không khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là
A. 4.10−5T.
B. 2.10−5T.
C. 10−5T.
D. 8.10−5T.