Đề thi giữa HK2 môn Vật lí 12 năm 2022-2023
Trường THPT Duy Tân
-
Câu 1:
Thực hiện thí nghiệm I-âng trong không khí, thu được khoảng vân trên màn là i. Lặp lại thí nghiệm như trên nhưng trong nước thì đo được khoảng vân trên màn là i’. Biết nước có chiết suất n. Mối liên hệ giữa i và i’ là:
A. \(i = \frac{{i'}}{n}\)
B. i = i'
C. \(i' = \frac{i}{n}\)
D. \(i' = \frac{n}{i}\)
-
Câu 2:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. 7i
B. 8i
C. 9i
D. 10i
-
Câu 3:
Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. Không đổi
B. Tăng 2 lần
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần
-
Câu 4:
Trong mạch dao động điện từ LC, với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Độ tự cảm
B. Điện trở R của cuộn dây
C. Điện dung C
D. Tần số dao động riêng của mạch
-
Câu 5:
Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào của tia tử ngoại mà người ta sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?
A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học
B. Kích thích phát quang nhiều chất
C. Tác dụng lên phim ảnh
D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác
-
Câu 6:
Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn như thế nào?
A. Cùng pha
B. Trễ pha hơn một góc π/2
C. Sớm pha hơn một góc π/4
D. Sớm pha hơn một góc π/2.
-
Câu 7:
Dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy tivi
B. Cái điều khiển tivi
C. Máy thu thanh
D. Điện thoại di động
-
Câu 8:
Nếu quy ước: 1- chọn sóng; 2- tách sóng; 3- khuyếch đại âm tần; 4- khuyếch đại cao tần; 5-chuyển thành sóng âm. Việc thu sóng điện từ trong máy thu thanh phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào?
A. 1, 2, 5, 4, 3
B. 1, 3, 2, 4, 5
C. 1, 4, 2, 3, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
-
Câu 9:
Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì có đặc điểm gì?
A. Vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm
B. Vận tốc và tần số ánh sáng tăng
C. Vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng
D. Bước sóng và tần số ánh sáng không đổi
-
Câu 10:
Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng bao nhiêu?
A. Từ vài nanômét đến 380 nm
B. Từ 10-12 m đến 10-9
C. Từ 380 nm đến 760nm
D. Từ 760 nm đến vài milimét
-
Câu 11:
Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được:
A. Ánh sáng trắng
B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau
D. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
-
Câu 12:
Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J là gì?
A. Là quang phổ gồm những 7 màu riêng rẽ từ đỏ đến tím
B. Là quang phổ gồm những vạch sáng trên nền tối
C. Là quang phổ gồm những dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Là quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng
-
Câu 13:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của mạch là bao nhiêu?
A. 318,5 rad/s
B. 318,5 H
C. 2000 rad/s
D. 2000 Hz
-
Câu 14:
Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=5pF. Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là:
A. \(q = {5.10^{ - 11}}\cos {10^7}t(C)\)
B. \(q = {5.10^{ - 11}}\cos \left( {{{10}^7}t + \pi } \right)(C)\)
C. \(q = {2.10^{ - 11}}\cos \left( {{{10}^7}t + \frac{\pi }{2}} \right)(C)\)
D. \(q = {2.10^{ - 11}}\cos \left( {{{10}^7}t - \frac{\pi }{2}} \right)(C)\)
-
Câu 15:
Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải làm như thế nào?
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
-
Câu 16:
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1nF và cuộn cảm có độ tự cảm 30μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải:
A. Sóng trung
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
-
Câu 17:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là:
A. 1,25 mm
B. 2 mm
C. 0,5 mm
D. 0,75 mm
-
Câu 18:
Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6μm chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là:
A. 0,3mm
B. 0,5mm
C. 0,6mm
D. 0,7mm
-
Câu 19:
Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a=0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ=0,6μmλ. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc (thứ):
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
-
Câu 20:
Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,72 µm và λ2 vào khe Young thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng đơn sắc của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng đơn sắc của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng thì tại A và B khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng:
A. 0,64 µm
B. 0,54 µm
C. 0,42 µm
D. 0,48 µm
-
Câu 21:
Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a=2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D=2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là:
A. 0,38 mm
B. 0,76 mm
C. 1,52 mm
D. 0
-
Câu 22:
Một chùm electron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11 m. Giá trị của U bằng.
A. 18,3 kV
B. 36,5 kV
C. 1,8 kV
D. 9,2 kV
-
Câu 23:
Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có:
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
B. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
C. Độ lớn bằng không
D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
-
Câu 24:
Một anten ra-đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra-đa. Thời gian từ lúc anten phát đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120μs. Anten quay với tốc độ 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát sóng điện từ, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117μs. Tính tốc độ trung bình của máy bay. Biết vận tốc ánh sáng trong không khí là c=3.108 m/s.
A. 810km/h
B. 1200km/h
C. 910km/h
D. 850km/h
-
Câu 25:
Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6 μm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,3 μm thì các quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là V m/s. Để các quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là 2V m/s thì phải chiếu tấm đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng
A. 0,28 μm
B. 0,24 μm
C. 0,21 μm
D. 0,12 μm
-
Câu 26:
Lần lượt chiếu vào bề mặt một kim loại các bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = λ0/3 và λ2 = λ0/9; λ0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số tốc độ ban đầu của quang e tương ứng với các bước sóng λ1 và λ2 là
A. v1/v2 = 4
B. v1/v2 = 1/2
C. v1/v2 = 2
D. v1/v2 = 1/4
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây là không đúng về ánh sáng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ
-
Câu 28:
Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 8o theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì khoảng cách giữa hai vết sáng trên màn là:
A. 9,1 cm
B. 8,46 cm
C. 8,02 cm
D. 7,68 cm
-
Câu 29:
Trong thí nghiệm khe Y-âng nếu che một trong hai khe thì có đặc điểm gì?
A. Tại vân sáng giảm đi một nửa, tại vân tối bằng 0
B. Tại vân sáng giảm đi một nửa, tại vân tối bằng vân tối
C. Tại mọi điểm trên màn đều bằng 1/4 độ sáng của vân sáng (trước khi che)
D. Tại cả vân sáng và vân tối đều bằng 1/4 độ sáng của vân sáng (trước khi che)
-
Câu 30:
Để hai sóng ánh sáng kết hợp, có bước sóng λ tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi của chúng phải có đặc điểm gì?
A. bằng 0
B. bằng kλ, (với k = 0, +1, +2…)
C. bằng \(\left( {k - \frac{1}{2}} \right)\lambda \) (với k = 0, +1, +2…)
D. bằng \(\left( {k\lambda + \frac{\lambda }{4}} \right)\) (với k = 0, +1, +2…)
-
Câu 31:
Sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường trong suốt, vào bước sóng ánh sáng được theo công thức n = A + B/λ2. Đối với nước, ứng với tia đỏ λđ = 0,759 μm chiết suất là 1,329, còn ứng với tia tím λt = 0,405 μm thì có chiết suất 1,343. Hằng số A và B có giá trị là:
A. A = 1,3234 ; B = 0,0032
B. A = 13,234 và B = 0,0032
C. A = 13,234 ; B = 0,032
D. A = 1,3234 ; B = 0,32
-
Câu 32:
Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Tính bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể.
A. 16,25 mm
B. 15,73 mm
C. 13,4 mm
D. 11,5 mm
-
Câu 33:
Chiếu một chùm ánh sáng trắng từ không khí vào khối thuỷ tinh với góc tới 80o. Biết chiết suất của thuỷ tinh với ánh sáng đỏ là 1,6444 và với ánh sáng tím là 1,6852. Góc lớn nhất giữa các tia khúc xạ là:
A. 2,030
B. 1,330
C. 1,030
D. 0,930
-
Câu 34:
Một lăng kính có góc chiết quang A = 8o. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên, gần góc chiết quang của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, người ta đặt màn quan sát song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 1,5m. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn là:
A. 8,42 mm
B. 7,63 mm
C. 6,28mm
D. 5,34mm
-
Câu 35:
Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 2 mm. Tại điểm M có toạ độ 15,5 mm có vị trí:
A. Thuộc vân tối bậc 8
B. Nằm chính giữa vân tối thứ 8 và vân sáng bậc 8
C. Thuộc vân sáng bậc 8
D. Nằm chính giữa vân tối bậc 8 và vân sáng bậc 8
-
Câu 36:
Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m là sóng nào?
A. Tia Rơnghen
B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
-
Câu 37:
Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,18µm vào một quả cầu kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,3µm đặt xa các vật khác. Quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại bằng bao nhiêu?
A. 2,76 V
B. 0,276 V
C. – 2,76 V
D. – 0,276 V
-
Câu 38:
Trong thí nghiệm của Niu-tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh điều gì?
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
B. Lăng kính không làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó
C. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
D. Dù ánh sáng có màu gì thì khi đi qua lăng kính đều bị lệch về phía đáy của lăng kính
-
Câu 39:
Một thí nghiệm Y-âng được tiến hành đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48 μm và λ2 = 0,64 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn quan sát là 1,5 m. Giao thoa quan sát trên một vùng rộng 2 cm đối xứng về hai phía của vân trung tâm. Tính số vị trí có sự trùng nhau của các vân sáng.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 13
-
Câu 40:
Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64 μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:
A. 0,4 μm
B. 0,45 μm
C. 0,72 μm
D. 0,54 μm