Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Trường Sơn
-
Câu 1:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
-
Câu 2:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
-
Câu 3:
Tổng các số nguyên x thỏa mãn là
A. 1
B. 0
C. 15
D. 21
-
Câu 4:
Tổng các số nguyên x thỏa mãn là
A. 14
B. -3
C. 17
D. 20
-
Câu 5:
Thu gọn biểu thức M = - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ]
A. M=x−45
B. M=0
C. M=2x−48
D. M=−2x−48
-
Câu 6:
Cho và . Khi x = - 4; y = - 2, hãy so sánh M và N.
A. M>N
B. M=N
C. M<N
D.
-
Câu 7:
Cho và . Chọn câu đúng.
A. 3.B=50.C
B. B60=−C
C. B.50=C.(−3)
D. C=−B
-
Câu 8:
Tính hợp lý
A. 1
B. 234
C. -234
D. 130
-
Câu 9:
Tính hợp lý
A. -8600
B. 0
C. -86000
D. -4300
-
Câu 10:
Chọn câu đúng.
A. (−23).(−16)>23.(−16)
B. (−23).(−16)=23.(−16)
C. (−23).(−16)<23.(−16)
D. (−23).16>23.(−6)
-
Câu 11:
Cho , chọn câu đúng.
A. 17
B. 0
C. 1700
D. -1700
-
Câu 12:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x + 12)(19 - x)= 0 là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
-
Câu 13:
Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x - 3).(x + 2) = 0 là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
-
Câu 14:
Tính giá trị biểu thức khi a = - 5;b = - 8.
A. 9
B. -9
C. 6
D. -6
-
Câu 15:
Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x khi x = 5.
A. 100
B. -94
C. -96
D. -104
-
Câu 16:
Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024.. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 19
-
Câu 17:
Tìm giá trị của x biết: (−8).x=160
A. x = 5
B. x= −20
C. x= −9
D. x=9
-
Câu 18:
Cho x∈Z và (−215+x)⋮6 thì đáp án nào sau đây đúng?
A. x chia 6 dư 11
B. x⋮6
C. x chia 6 dư 5
D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x
-
Câu 19:
Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?
A. x=13
B. x= −13
C. x= −23
D. x = 96
-
Câu 20:
Khi x = - 35, giá trị của biểu thức (2x−5).(x+50) là số nào trong bốn số đã cho dưới đây:
A. −1005
B. −1125
C. −9600
D. - 1965
-
Câu 21:
Tìm x thuộc bội của 8 và x<56.
A. x∈{8;16;24;32;40;48}
B. x∈{0;8;16;24;32;48}
C. x∈{8;16;24;32;40;48;56}
D. x∈{0;8;16;24;32;40;48}
-
Câu 22:
Tìm x thuộc ước của 48 và x>12.
A. x∈{16;24;48}
B. x∈{24;48}
C. x∈{16;24}
D. x∈{12;16;24;48}
-
Câu 23:
Tìm tập hợp các bội của 7 trong các số :14;22;84;108;49.
A. {14;84}
B. {14;84;49}
C. {22;84;49}
D. {84;49;108}
-
Câu 24:
Tìm các số tự nhiên x sao cho x∈Ư(45) và x>7
A. 45
B. 15; 45
C. 9; 15; 45
D. 15
-
Câu 25:
Có bao nhiêu số tự nhiên x∈B(11) và 20
A. 10
B. 9
C. 12
D. 11
-
Câu 26:
Cho hình vẽ sau
Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ a.
A. Hai điểm D;E
B. Hai điểm E;B
C. Hai điểm A;B
D. Hai điểm A;E
-
Câu 27:
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 28:
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 29:
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 30:
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm C;D;E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
D. Điểm C và E thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
-
Câu 31:
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:
A. 1512
B. 278
C. 3080
D. 1540
-
Câu 32:
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
A. 6
B. 12
C. 26
D. 52
-
Câu 33:
Giả sử có đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
A. 3
B. 6
C. 15
D. 18
-
Câu 35:
Cho tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
-
Câu 36:
Cho hình vẽ sau với Oz và Ox là hai tia đối nhau. Chọn câu sai.
A. Hai góc là hai góc kề bù
B. Hai góc là hai góc kề nhau
C. Hai góc là hai góc kề nhau
D. Hai góc là hai góc kề bù
-
Câu 37:
Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, . Tính số đo của .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Cho và là hai góc phụ nhau và . Tính số đo của .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 39:
Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc yOt
A.
B.
C.
D.
-
Câu 40:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết , khi đó số đo của là bằng bao nhiêu?
A. m0+n0
B. m0−n0
C. n0−m0
D. m0