Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Du
-
Câu 1:
Cho hai số thực x, y không âm và thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của P = xy là:
A. 13/4
B. 4
C. 8
D. 13
-
Câu 2:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 2
-
Câu 3:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là:
A. 8
B. 5
C. 7
D. -11
-
Câu 4:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + 2y - xy = 0. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là
A. 2
B. 4
C. 8
D. 0,25
-
Câu 5:
Cho hai số thực x, y thuộc đoạn [0;1] và thỏa mãn Tập giá trị của biểu thức P = xy là:
A. [0;1]
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Cho hai số thực a, b thuộc khoảng (0;1) và thỏa mãn Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab bằng:
A.
B.
C.
D. 1
-
Câu 7:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = xy lần lượt là:
A. 0,5 và 1
B. 0 và 1
C. 0,25 và 1
D. 1 và 2
-
Câu 8:
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > -3
B.
C. m < -3
D.
-
Câu 9:
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
A.
B.
C. m < 1
D. m > 1
-
Câu 10:
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 3
B.
C. m < 3
D.
-
Câu 11:
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 1
B.
C. m < 1
D.
-
Câu 12:
Bất phương trình có điều kiện xác định là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 13:
Điều kiện xác định của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Tập nghiệm của bất phương trình có dạng .Tính tổng
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
-
Câu 15:
Tập nghiệm của bất phương trình là tập nào dưới đây?
A.
B.
C. (-3;3)
D. R
-
Câu 16:
Bất phương trình có tập nghiệm là tập nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 17:
Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là số nào dưới đây?
A. -2
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 18:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 19:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 20:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
-
Câu 21:
Tìm tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 22:
Hàm số có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 23:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm
A. m∈R.
B. m > 3
C. m = 2
D. m > -3/5
-
Câu 24:
Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m>1
B. -3<m<1
C. m≤−3 hoặc m≥1
D. −3≤m≤1.
-
Câu 25:
Cho tam thức bậc hai f( x ) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?
A. b∈[−2√3;2√3]
B. b∈(−2√3;2√3)
C. b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞)
D. b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞)
-
Câu 26:
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và vuông góc?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và cắt nhau?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 28:
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và vuông góc?
A. Với mọi m
B. m = 2
C. Không có m
D.
-
Câu 29:
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng và cắt nhau.
A. 1 < m < 10
B. m = 1
C. Không có m
D. Với mọi m
-
Câu 30:
Với giá trị nào của thì hai đường thẳng và song song?
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 2
D. m = 3
-
Câu 31:
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng và trùng nhau.
A. m = -3
B. m = 1
C.
D.
-
Câu 32:
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và trùng nhau?
A.
B. m = -2
C. m = 2
D.
-
Câu 33:
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng và vuông góc nhau.
A. a = -2
B. a = 2
C. a = -1
D. a = 1
-
Câu 34:
Tìm m để hai đường thẳng và cắt nhau.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 35:
Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 37:
Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng và
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
-
Câu 39:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng và
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
-
Câu 40:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng và
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o