Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 CTST năm 2023-2024
Trường THCS Kiến Hưng
-
Câu 1:
Từ tỉ lệ thức ab=cd (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) ta suy ra đẳng thức?
A. a.b = c.d
B. a.c = b.d
C. a.d = b.c
D. a2 = b.c
-
Câu 2:
Từ đẳng thức 2.12 = 8.3 ta có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2. Hãy biểu diễn y theo x?
A. y=12x
B. y=2x
C. y=−2x
D. y=−12x
-
Câu 4:
Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 12. Hệ số tỉ lệ là?
A. 24
B. -6
C. 6
D. -24
-
Câu 5:
Tổng số đo các góc của tam giác bằng?
A. 1200
B. 1500
C. 1800
D. 3600
-
Câu 6:
Cho ΔMNP=ΔLKQ, MN = 3cm, MP = 4cm, NP = 5cm, ˆM=900. Khi đó?
A. KL=3cm
B. KL=5cm
C. ˆK=900
D. KL=4cm
-
Câu 7:
Tam giác ABC có AB = 8cm, BC = 6cm, AC = 4cm. So sánh các góc của tam giác ta có?
A. ˆA<ˆB<ˆC
B. ˆA<ˆC<ˆB
C. ˆB<ˆA<ˆC
D. ˆC<ˆB<ˆA
-
Câu 8:
Bộ ba độ dài nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác?
A. 3cm, 4cm, 8cm
B. 10cm, 7cm, 3cm
C. 6cm, 7cm, 10cm
D. 9cm, 5cm, 4cm
-
Câu 9:
Cho hình vẽ. So sánh độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AD, AE?
A. AB < AC < AD < AE
B. AB < AD < AC < AE
C. AB < AC < AE < AD
D. AB < AE < AD < AC
-
Câu 10:
Cho tam giác MNK có MN = NK. Khi đó?
A. ΔMNK cân tại M
B. ΔMNK vuông tại M
C. ΔMNK đều
D. ΔMNK cân tại N
-
Câu 11:
Cho tam giác ABC cân tại C. Khi đó?
A. ˆA=ˆB
B. ˆA=ˆC
C. ˆA=ˆB=ˆC
D. AB=AC=BC
-
Câu 12:
Đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng m là?
A. đường thẳng bất kì kẻ từ A đến m
B. đường thẳng kẻ từ A song song với m
C. đường thẳng kẻ từ A đến m và vuông góc với m
D. đường thẳng kẻ từ A tạo với m một góc 100°
-
Câu 13:
Thay tỉ số 1,2 : 1,35 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được?
A. 50 : 81
B. 8 : 9
C. 5 : 8
D. 1 : 10
-
Câu 14:
Biết x2=y3 và x+y=−15. Khi đó giá trị của x, y là?
A. x = 6, y = 9
B. x = −7, y = −8
C. x = 8, y = 12
D. x = −6, y = −9
-
Câu 15:
Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau:
Giá trị cần điền vào “?” là?
A. −15
B. 15
C. 5
D. -5
-
Câu 16:
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a và khi x=−2 thì y=4. Khi đó, hệ số a bằng bao nhiêu?
A. −2
B. −6
C. −8
D. −4
-
Câu 17:
Cho hình vẽ. Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp?
A. Cạnh – góc – góc.
B. Cạnh – góc – cạnh
C. Góc – cạnh – góc
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 18:
Cho hình vẽ. Số đo của ^EFH là?
A. 105°
B. 115°
C. 125°
D. 135°
-
Câu 19:
Cho ABCD là hình chữ nhật như hình vẽ, điểm E nằm trên cạnh CD. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AE < AD
B. AC > AD
C. AC > AE
D. AD < AE
-
Câu 20:
Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”?
A. Trung trực
B. Giao điểm
C. Trọng tâm
D. Trung điểm
-
Câu 21:
Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. -6
B. 0
C. -9
D. -1
-
Câu 22:
Nếu 2.b = 5.c và b, c ≠ 0 thì?
A. 2c=b5
B. 25=cb
C. 2b=5c
D. c5=b2
-
Câu 23:
Với a,b,c,d∈Z;b,d≠0 kết luận nào sau đây là đúng?
A. ab=cd=a+cb−d
B. ab=cd=a−cd−b
C. ab=cd=a−cb−d
D. ab=cd=a−cb+d
-
Câu 24:
Cho y là đại lượng tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k, ta có?
A. y=kx
B. y=−kx
C. x=ky
D. x=−ky
-
Câu 25:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = -15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là?
A. 60
B. -60
C. −154
D. −415
-
Câu 26:
Cho y = 10x thì ta nói?
A. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 10
B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 10
C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 10
D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 10
-
Câu 27:
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là ba số nguyên. Biết AB = 3 cm; AC = 7 cm. Khi đó độ dài cạnh BC không thể bằng?
A. 4cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 7cm
-
Câu 28:
Cho ΔABC cân tại B. Khi đó?
A. ˆC=ˆB
B. ˆC=ˆA
C. ˆA=ˆB
D. ˆC=ˆB=ˆA
-
Câu 29:
Cho ΔABC vuông tại A và ˆB=600. Khi đó?
A. ˆC=600
B. ˆC=900
C. ˆC=300
D. ˆC=1800
-
Câu 30:
Cho ΔMNP có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. ˆM<ˆP<ˆN
B. ˆN<ˆP<ˆM
C. ˆP<ˆM<ˆN
D. ˆP<ˆN<ˆM
-
Câu 31:
Cho hình vẽ sau, hỏi cách viết kí hiệu nào đúng?
A. ΔABE=ΔCFD
B. ΔAEB=ΔDFC
C. ΔBAE=ΔFCD
D. ΔABE=ΔCDF
-
Câu 32:
Cho hình vẽ bên, khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AD là độ dài đoạn thẳng nào?
A. AB
B. BC
C. BD
D. CD
-
Câu 33:
Cho hình vẽ. So sánh BA, BC, BD, ta được?
A. BA > BC > BD
B. AB < BD < BC
C. AB < BC < BD
D. BA > BD > BC
-
Câu 34:
Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. 12:18 và 23
B. 12:18 và 32
C. 12−18 và 23
D. (−12):(−18) và −23
-
Câu 35:
Cho tỉ lệ thức ab=cd. Khẳng định đúng là?
A. ab=cd
B. ad=bc
C. a+d=b+c
D. ad=bc
-
Câu 36:
Từ đẳng thức 2.(−15)=(−5).6, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A. 2−15=−56.
B. 26=−15−5.
C. −52=−56.
D. 2−5=6−15
-
Câu 37:
Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết x1,y1 và x2,y2 là các cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. x1y2=x2y1.
B. y1x1=x2y2.
C. x1y1=x2y2.
D. x1x2=y2y1.
-
Câu 38:
Nếu ba số a;b;c tương ứng tỉ lệ với 2;5;7 ta có dãy tỉ số bằng nhau là?
A. a2=b7=c5.
B. 2a=5b=7c.
C. 7a=5b=2c.
D. a2=b5=c7.
-
Câu 39:
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k=−3. Hệ thức liên hệ của y và x là?
A. xy=−3.
B. y=−3x.
C. y=x−3.
D. y=−3x.
-
Câu 40:
Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4