Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 11 năm 2021
Trường THPT Ngô Quyền
-
Câu 1:
Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?
A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn
B. Vì nắp mang chỉ mở một chiều
C. Vì cửa miệng, thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng
D. Vì cá bơi ngược dòng nước
-
Câu 2:
Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào?
A. Tâm thất --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Động mạch lưng --> Mao mạch các cơ quan --> Tĩnh mạch --> Tâm nhĩ
B. Tâm nhĩ --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Động mạch lưng --> Mao mạch các cơ quan -->Tĩnh mạch --> Tâm thất
C. Tâm thất --> Động mạch lưng --> Động mạch mang --> Mao mạch mang --> Mao mạch các cơ quan --> Tĩnh mạch-->Tâm nhĩ
D. Tâm thất --> Động mạch mang --> Mao mạch các cơ quan --> Động mạch lưng --> Mao mạch mang --> Tĩnh mạch --> Tâm nhĩ.
-
Câu 3:
Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp?
A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau
C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap
D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
-
Câu 4:
Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào so với ở ngoài cơ thể như thế nào?
A. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể
B. Trong tế bào, nồng độ O2 cao còn CO2 thấp so với ở ngoài cơ thể
C. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể
D. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao so với ở ngoài cơ thể
-
Câu 5:
Phần lớn quá trình trao đổi khí ở lưỡng cư được thực hiện qua bộ phận nào của cơ thể?
A. Da
B. Phổi
C. Ống khí
D. Mang
-
Câu 6:
Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?
A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững
B. Không di truyền được, mang tính cá thể
C. Có số lượng hạn chế
D. Thường do vỏ não điều khiển
-
Câu 7:
Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Tác nhân kích thích không định hướng
B. Có sự vận động vô hướng
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. Có nhiều tác nhân kích thích
-
Câu 8:
Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục không có bao miêlin?
A. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác
B. Xung thần kinh lan truyền từ nơi có điện tích dương đến nơi có điện tích âm
C. Xung thần kinh lan truyền ngược lại từ phía ngoài màng
D. Xung thần kinh không chạy trên sợi trục mà chỉ kích thích vùng màng làm thay đổi tính thấm
-
Câu 9:
Ý nào không đúng đối với sự tiến hoá của hệ thần kinh?
A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới --> Chuổi hạch --> Dạng ống
B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường
D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
-
Câu 10:
Phản xạ đơn giản thường là gì?
A. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển
B. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do não bộ điều khiển
C. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển
D. Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển
-
Câu 11:
Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ yếu tố nào?
A. Dòng máu chảy liên tục
B. Sự va đẩy của các tế bào máu
C. Co bóp của mạch
D. Năng lượng co tim
-
Câu 12:
Các kiểu hướng động âm của rễ là gì?
A. Hướng đất, hướng sáng
B. Hướng nước, hướng hoá
C. Hướng sáng, hướng hoá
D. Hướng sáng, hướng nước
-
Câu 13:
Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?
A. Điều hoá huyết áp
B. Điều hoà áp suất thẩm thấu
C. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu
D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu
-
Câu 14:
Bộ phận của não phát triển nhất là gì?
A. Não trung gian
B. Bán cầu đại não
C. Tiểu não và hành não
D. Não giữa
-
Câu 15:
Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?
A. Là phản xạ có tính di truyền
B. Là phản xạ bẩm sinh
C. Là phản xạ không điều kiện
D. Là phản xạ có điều kiện
-
Câu 16:
Côn trùng có hệ thần kinh nào tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển các hoạt động phức tạp của cơ thể?
A. Hạch não
B. Hạch lưng
C. Hạch bụng
D. Hạch ngực
-
Câu 17:
Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
A. Hoa
B. Thân
C. Rễ
D. Lá
-
Câu 18:
Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do đâu?
A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
-
Câu 19:
Vì sao ta có cảm giác khát nước?
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng
B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm
C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng
D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm
-
Câu 20:
Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
-
Câu 21:
Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa
B. Mọc bình thường và có màu xanh
C. Mọc vống lên và có màu xanh
D. Mọc bình thường và có màu vàng úa
-
Câu 22:
Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
-
Câu 23:
Chứng huyết áp cao biểu hiện khi nào?
A. Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài
B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài
C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài
D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài
-
Câu 24:
Nêu khái niệm hướng động?
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định
D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng
-
Câu 25:
Khi tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi, phía trong màng mang điện tích như thế nào?
A. dương
B. trung tính
C. âm
D. lúc âm, lúc dương tùy nồng độ ion
-
Câu 26:
Trình tự các giai đoạn của điện thế hoạt động là gì?
A. mất phân cực → đảo cực → tái phân cực
B. tái phân cực → mất phân cực → đảo cực
C. mất phân cực → tái phân cực → đảo cực
D. đảo cực → mất phân cực → tái phân cực
-
Câu 27:
Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là:
A. chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng
B. nhanh và ít tiêu tốn năng lượng
C. chậm và ít tiêu tốn năng lượng
D. nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
-
Câu 28:
Điều kiện hóa đáp ứng là gì?
A. hiện tượng động vật phớt lờ khi kích thích lặp lại nhiều lần mà không kèm theo sự nguy hiểm
B. sự hình thành mối liên kết giữa một hành vi và một phần thưởng
C. hiện tượng con non di chuyển theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên
D. sự hình thành mối liên kết thần kinh mới dưới tác động của các kích thích đồng thời
-
Câu 29:
Quá trình sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh nào?
A. đỉnh thân
B. đỉnh rễ
C. bên
D. lóng
-
Câu 30:
Đặc điểm đúng với sinh trưởng sơ cấp là gì?
A. làm gia tăng chiều cao của cây, có ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm
B. làm gia tăng chiều cao của cây, chỉ có ở cây hai lá mầm
C. làm gia tăng chiều ngang của cây, có ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm
D. làm gia tăng chiều ngang của cây, chỉ có ở cây hai lá mầm
-
Câu 31:
Khi trời nắng nóng, các khí khổng của lá đóng lại dưới tác động của hoocmôn nào?
A. auxin
B. xitôkinin
C. êtilen
D. axit abxixic
-
Câu 32:
Hoocmôn nào sau đây có tác dụng làm cho quả chín nhanh?
A. gibêrelin
B. êtilen
C. xitôkinin
D. auxin
-
Câu 33:
Hoocmôn ra hoa florigen được sinh ra ở đâu?
A. lá
B. hoa
C. quả
D. rễ
-
Câu 34:
Phitôcrôm Pđx có tác dụng gì?
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở
C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng
D. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
-
Câu 35:
Ecđixơn có tác dụng gì?
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
-
Câu 36:
Nhận xét nào sau đây là đúng về thụ tinh kép
A. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật bậc thấp
B. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt trần
C. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín
D. Thụ tinh kép xảy ra ở tất cả thực vật
-
Câu 37:
Hoocmôn sinh trưởng GH được sinh ra ở đâu?
A. buồng trứng
B. tinh hoàn
C. tuyến giáp
D. tuyến yên
-
Câu 38:
Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cây con
-
Câu 39:
Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng bộ phận nào?
A. thân rễ
B. thân củ
C. lá
D. cành
-
Câu 40:
Vì sao khi ghép cành phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
A. giảm mất nước qua lá. (1)
B. tập trung nước nuôi tế bào cành ghép. (2)
C. để cành khỏi bị héo
D. cả (1) và (2)