Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Trung Kiên
-
Câu 1:
Loài vi khuẩn A có g = 45 phút. Cho 200 cá thể của loài được sinh trưởng trong môi trường nuôi cấy liên tục và sau một thời gian, người ta thu được tất cả 3200 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Hãy tính thời gian nuôi cấy của nhóm cá thể ban đầu.
A. 4,5 giờ
B. 1,5 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
-
Câu 2:
Loại bào tử nào dưới đây không tham gia vào hoạt động sinh sản của vi sinh vật?
A. Bào tử túi
B. Bào tử đốt
C. Nội bào tử
D. Ngoại bào tử
-
Câu 3:
Quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp, tế bào thu được số ATP lần lượt là gì?
A. 4, 2, 32
B. 1, 1, 36
C. 2, 2, 34
D. 2, 4, 32
-
Câu 4:
Quá trình đường phân xảy ra ở đâu?
A. nhân tế bào
B. lớp màng kép của ti thể
C. bào tương
D. chất nền của ti thể
-
Câu 5:
Hình vẽ sau minh hoạ cho kì nào của quá trình giảm phân?
A. Kì sau I
B. Kì đầu II
C. Kì sau II
D. Kì cuối II
-
Câu 6:
Dựa vào khả năng chịu nhiệt, vi sinh vật được chia thành 4 nhóm: ưa lạnh, ưa ấm, ưa nhiệt và ưa siêu nhiệt. Nhóm ưa nhiệt bao gồm các vi sinh vật thường sống trong khoảng nhiệt độ từ bao nhiêu độ?
A. 55oC - 65oC
B. 0oC -15oC
C. 75oC - 100oC
D. 20oC - 40oC
-
Câu 7:
Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men là gì?
A. xảy ra trong môi trường có ít ôxi
B. sự phân giải chất hữu cơ
C. xảy ra trong môi trường không có ôxi
D. xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi
-
Câu 8:
Mục đích của việc cho thêm nấm men khi làm bánh bao là gì?
A. Để bánh bao bảo quản được lâu hơn
B. Để bánh bao có màu trắng
C. Để bánh bao bông xốp hơn
D. Để bánh bao có vị ngọt đậm
-
Câu 9:
Đối với sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân là cơ chế nào?
A. sinh sản
B. sinh trưởng và phát triển
C. tái sinh mô
D. tạo giao tử
-
Câu 10:
Ở giai đoạn nào của quá trình giảm phân các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép và xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào?
A. Kì sau II
B. Kì giữa II
C. Kì sau I
D. Kì giữa I
-
Câu 11:
Sinh vật sử dụng CO2 làm nguồn cacbon chủ yếu và chất vô cơ làm nguồn năng lượng thì có kiểu dinh dưỡng là gì?
A. Quang tự dưỡng
B. Hóa dị dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Hóa tự dưỡng
-
Câu 12:
Quá trình nguyên phân liên tiếp từ 1 tế bào diễn ra 5 lần. Tổng số các tế bào con xuất hiện trong quá trình đó là bao nhiêu?
A. 62
B. 32
C. 64
D. 31
-
Câu 13:
Thực phẩm có thể giữ được khá lâu trong tủ lạnh vì sao?
A. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn
B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được
C. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được
D. Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh ức chế hoạt động của các vi sinh vật
-
Câu 14:
Ở người (2n = 46), vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào sinh dưỡng có bao nhiêu tâm động?
A. 92 NST kép
B. 46 cromatit
C. 92 tâm động
D. 46 NST đơn
-
Câu 15:
Vì sao khi rửa rau sống, chúng ta nên ngâm trong nước muối pha 5 – 10 phút?
A. Vì nước muối vi sinh vật không phát triển
B. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được
C. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được
D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức
-
Câu 16:
Một tế bào của loài người có bộ NST lưỡng bội 2n = 46 thực hiện giảm phân. Số crômatit có trong một tế bào ở kì đầu II là bao nhiêu?
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
-
Câu 17:
Trong quá trình quang hợp, oxi phân tử được tạo ra tại đâu?
A. pha sáng, ở chất nền lục lạp
B. pha sáng, màng tilacôit
C. pha tối, ở chất nền lục lạp
D. pha tối, màng tilacôit
-
Câu 18:
Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là bao nhiêu?
A. 104.24
B. 104.25
C. 104.23
D. 104.26
-
Câu 19:
Cho các quá trình sau:
(1) Sản xuất sinh khối thu nhận prôtêin đơn bào. (2) Muối dưa cải chua.
(3) Lên men sữa chua. (4) Sản xuất kháng sinh. (5) Sản xuất tương.
Các hình thức thuộc kiểu nuôi cấy không liên tục là:
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (3), (4)
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?
A. Chỉ có pha sáng, không có pha tối
B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
C. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
D. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
-
Câu 21:
Người ta chia các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật thành bao nhiêu kiểu?
A. 2 kiểu
B. 3 kiểu
C. 4 kiểu
D. Không xác đinh được
-
Câu 22:
Miễn dịch tự nhiên mang tính chất bẩm sinh là loại nào?
A. Miễn dịch không đặc hiệu
B. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào
C. Miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch thể dịch
D. Miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch tế bào
-
Câu 23:
Bệnh nào là bệnh truyền nhiễm?
A. Ngộ độc thực phẩm
B. Đau dạ dày
C. Kiết lị
D. Viêm ruột thừa
-
Câu 24:
Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?
A. Kì trung gian
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì cuối
-
Câu 25:
Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào sau đây?
A. Hóa tổng hợp
B. Hóa phân li
C. Quang tổng hợp
D. Quang phân li
-
Câu 26:
Thế nào là hô hấp?
A. Là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ chất đơn giản
B. Là một mặt của quá trình trao đổi chất
C. Là quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 27:
Trong pha tối của quá trình quang hợp, chất kết hợp với CO2 đầu tiên là một phân tử hữu cơ có 5 cacbon. Đó là gì?
A. glucozơ
B. AlPG
C. axit piruvic
D. RiDP
-
Câu 28:
Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở kỳ nào?
A. Kỳ đầu
B. Kỳ sau
C. Kỳ giữa
D. Kỳ cuối
-
Câu 29:
Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất như thế nào?
A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được
B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật nhưng chúng vẫn tự tổng hợp
C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được
D. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật và chúng không tự tổng hợp được
-
Câu 30:
Sơ đồ tóm tắt nào thể hiện đúng quá trình đường phân?
A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH
B. Glucozo → CO2 + ATP + NADH
C. Glucozo → nước + năng lượng
D. Glucozo → CO2 + nước
-
Câu 31:
Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là gì?
A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
-
Câu 32:
Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường nuôi cấy ra sao?
A. liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
B. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
C. được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
D. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
-
Câu 33:
Có 3 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là bao nhiêu?
A. 3
B. 12
C. 6
D. 9
-
Câu 34:
Chu kỳ tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất?
A. Tế bào ruột
B. Tế bào gan
C. Tế bào phôi
D. Tế bào cơ
-
Câu 35:
Hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là gì?
A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào
B. Nhân đôi ADN và NST
C. NST tự nhân đôi
D. ADN tự nhân đôi
-
Câu 36:
Kết quả của nguyên phân là từ 1 tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n đã tạo ra mấy tế bào con?
A. 2 tế bào con, 1 tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n giống với tế bào mẹ và 1 tế bào kia có bộ nhiễm sắc thể 2n khác với tế bào của mẹ
B. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là 2n
C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n giống như tế bào mẹ
D. 2 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là n
-
Câu 37:
Các yếu tố vật lý gây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật là gì?
A. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, độ pH
B. ánh sáng, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu
C. gió, độ pH, độ ẩm, áp suất thẩm thấu
D. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu
-
Câu 38:
Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là gì?
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
-
Câu 39:
Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự ra sao?
A. G1, G2, S, nguyên phân
B. G1, S, G2, nguyên phân
C. S, G1, G2, nguyên phân
D. G2, G1, S, nguyên phân
-
Câu 40:
Ở môi trường nuôi cấy không liên tục, các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra theo trình tự nào?
A. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong
B. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong
C. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong
D. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong