Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 Cành diều năm 2022-2023
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
-
Câu 1:
Xác định: Chất nào là nguồn cung cấp electron chủ yếu cho chuỗi vận chuyển điện tử?
A. H2O
B. ATP
C. NADH
D. ATP tổng hợp
-
Câu 2:
Cho biết: Các phản ứng của yếu tố nào diễn ra trong tế bào chất của tế bào nhân thực?
A. đường phân
B. oxy hóa pyruvate
C. citric chu trình axit
D. hóa thẩm
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Động năng cần thiết để bắt đầu một phản ứng được gọi là?
A. năng lượng hoạt hóa
B. năng lượng liên kết
C. thế năng
D. năng lượng tự do
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Để thúc đẩy một phản ứng cần cung cấp năng lượng?
A. phức hợp cơ chất enzim phải hình thành
B. nồng độ ATP phải được giảm
C. năng lượng kích hoạt phải được tăng lên
D. một số phản ứng tạo ra năng lượng phải được liên kết với nó
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Kết quả tức thời của chuỗi vận chuyển điện tử là?
A. nước được sản xuất
B. ATP được sản xuất
C. axit lactic được sản xuất
D. một gradient proton được tạo ra
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Khả năng đáp ứng với kích thích là gì?
A. được gọi là khó chịu
B. được gọi là đầu máy
C. chỉ đặc trưng của tế bào thần kinh
D. chỉ đặc trưng của sinh vật đa bào
-
Câu 7:
Xác định: Ý đúng khi nói về vai trò của enzyme?
A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa cần thiết cho các phản ứng xảy ra.
B. Làm tăng tốc độ của phản ứng lên nhiều lần
C. Làm tăng năng lượng hoạt hóa cần thiết cho các phản ứng xảy ra.
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Vì sao nói chuyển hóa vật chất luôn đi kèm với chuyển hóa năng lượng?
A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ các chất đơn giản đồng thời tích lũy năng lượng
B. Quá trình phân giải những chất hữu cơ đơn giản và giải phóng năng lượng
C. Quá trình phân giải những chất hữu cơ phức tạp thành những chất đơn giản và tích lũy năng lượng
D. Cả A và B
-
Câu 9:
Chọn ý đúng: Sắc tố nào được sử dụng trong tầm nhìn của con người?
A. diệp lục a
B. beta-caroten
C. retinal
D. vitamin A
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Màu sắc của ánh sáng hữu ích nhất trong quang hợp là gì?
A. xanh lá cây, vàng và cam
B. đỏ, tím và xanh
C. hồng ngoại, đỏ và vàng
D. đỏ, trắng và xanh
-
Câu 11:
Xác định ý đúng: Phản ứng sáng của quang hợp không bao gồm?
A. hóa thẩm
B. giải phóng oxy
C. tách điện tích
D. vận chuyển điện tử
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Oxi hóa chất nào thu nhiều năng lượng nhất?
A. protein
B. đường
C. axit béo
D. rượu
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Trong quá trình hóa thẩm trong hô hấp hiếu khí, các proton được bơm?
A. ra khỏi tế bào
B. ra khỏi ti thể vào tế bào chất của tế bào
C. ra khỏi chất nền ty thể vào ngăn ngoài của ty thể
D. ra khỏi tế bào chất của tế bào vào chất nền của ty thể
-
Câu 14:
Hãy chọn ý đúng: Quá trình dị hóa có đặc điểm?
A. tạo ra các phân tử phức tạp từ những cái đơn giản hơn
B. phá vỡ các phân tử phức tạp thành những cái đơn giản hơn
C. chỉ xảy ra ở sinh vật tự dưỡng
D. chỉ xảy ra ở dị dưỡng
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Trong tế bào, năng lượng được tích lũy chủ yếu dưới dạng nào?
A. nhiệt năng.
B. cơ năng.
C. hóa năng.
D. điện năng.
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: ADN ti thể ở người mã hoá cho bao nhiêu pôlipeptit?
A. 15
B. 12
C. 13
D. 11
-
Câu 17:
Đâu là ý đúng: Bộ phận nào của ti thể chịu trách nhiệm phân huỷ nhiều loại enzim?
A. Chất nền ty thể
B. Cristae
C. Màng trong
D. Màng ngoài
-
Câu 18:
Đâu là ý đúng: Động lực proton là tổng thuần của bao nhiêu thành phần gradien?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 19:
Đâu là ý đúng: Trong chu trình TCA, chất nào sau đây kết hợp với Acetyl CoA để tạo thành hợp chất 6 cacbon?
A. oxaloacetat
B. glucozo
C. pyruvat
D. thiamine
-
Câu 20:
Hãy xác định: Pha tối của quang hợp xảy ra ở đâu?
A. Chất nền của lục lạp
B. Trong các hạt grana
C. Màng tilacôit
D. Màng ngoài của lục lạp
-
Câu 21:
Xác định: Quang hợp chỉ được thực hiện ở đâu?
A. Tảo, thực vật, động vật.
B. Tảo, thực vật, nấm.
C. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn.
D. Tảo, nấm và một số vi khuẩn.
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Quang hợp và hô hấp được nhận xét không khác nhau ở điểm nào?
A. Bản chất các phản ứng.
B. Nguyên liệu và sản phẩm.
C. Vị trí diễn ra phản ứng trong tế bào.
D. Năng lượng tạo thành.
-
Câu 23:
Chọn ý đúng: Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là?
A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
B. Sắc tố quang hợp
C. Sự giải phóng ôxi
D. ATP, NADPH và O2
-
Câu 24:
Chọn ts đúng: Quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp, tế bào thu được số ATP được nhận xét lần lượt là gì?
A. 4, 2, 32
B. 1, 1, 36
C. 2, 2, 34
D. 2, 4, 32
-
Câu 25:
Xác định ý đúng: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen Ab/aB. Khi giảm phân xẩy ra trao đổi chéo, có thể tạo nên số loại giao tử?
A. 2 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
B. 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
-
Câu 26:
Ý nào sai khi nói về quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh ở người?
A. Quá trình nguyên phân và giảm phân đều có sự nhân đôi của ADN dẫn đến nhân đôi của NST.
B. Quá trình nguyên phân xảy ra ở hợp tử sau khi hình thành bởi quá trình thụ tinh.
C. Quá trình giảm phân từ 1 tế bào luôn tạo ra 4 giao tử khác nhau.
D. Quá trình giảm phân có hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo.
-
Câu 27:
Xác định: Làm thế nào để các chromatid đến được các cực của tế bào trong quá trình anaphase?
A. Hoạt động của tâm động
B. Sự phân hủy của các sợi trục
C. Sự ngắn lại của các vi ống
D. Sự chuyển động của các nhánh của chromatid
-
Câu 28:
Đâu là ý đúng: Cơ chế duy trì bộ NST của loài sinh sản hữu tính là?
A. Quá trình nguyên phân và giảm phân
B. Quá trình giảm phân và thụ tinh
C. Quá trình nguyên phân và thụ tinh
D. Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là?
A. Tăng gấp đôi
B. Bằng
C. Giảm một nửa
D. Ít hơn một vài cặp
-
Câu 30:
Xác định: Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là?
A. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C. Nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
-
Câu 31:
Xác định ý đúng: Tế bào phôi sinh là những tế bào nào?
A. Tế bào đã được biệt hóa
B. Tế bào có tính toàn năng
C. Tế bào hình thành ở giai đoạn đầu tiên của hợp tử mang chức năng chuyên biệt.
D. Tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.
-
Câu 32:
Đâu là ý đúng: Nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất trong điều khiển sự biệt hóa bằng thành phần môi trường?
A. Hàm lượng nitrogen.
B. Hormone sinh trưởng.
C. Enzyme chuyển hóa.
D. Hàm lượng carbohydrate.
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Công nghệ tế bào không dựa trên nguyên lí nào?
A. Tính toàn năng của tế bào.
B. Khả năng biệt hóa của tế bào.
C. Khả năng phản biệt hóa của tế bào.
D. Khả năng phân bào giảm nhiễm của tế bào.
-
Câu 34:
Cho biết đâu là đặc điểm của tế bào chuyên hóa?
A. Mang hệ gene giống nhau, có màng cellulose, có khả năng phân chia.
B. Có tính toàn năng, có khả năng phân chia vô tín
C. Có tính toàn năng, đã phân hóa nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa.
D. Có tính toàn năng, nếu được nuôi trong môi trường thích hợp thì sẽ phân hóa thành cơ quan.
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Phản ứng chuỗi polymerase được sử dụng để?
A. khuếch đại một lượng nhỏ DNA
B. cắt plasmid vi khuẩn
C. niêm phong "kết thúc dính"
D. xác định plasmid mục tiêu
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Trong kỹ thuật di truyền, DNA ligase được sử dụng như thế nào?
A. một thăm dò
B. enzym niêm phong
C. enzym giới hạn
D. một đột biến
-
Câu 37:
Chọn ý đúng: Cách nhanh nhất để cà chua chín bằng nuôi cấy mô tế bào là?
A. nuôi cấy bao phấn / phấn hoa
B. nuôi cấy cơ quan thực vật
C. nuôi cấy nguyên sinh chất
D. nuôi cấy mô sẹo
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: DNA lục lạp là?
A. tách khỏi DNA hạt nhân
B. được mã hóa bởi hạt nhân
C. được thừa kế từ người cha
D. một tập hợp con của DNA hạt nhân
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Phân lập là khâu quan trọng trong quá trình nghiên cứu vi sinh vật vì phương pháp này giúp?
A. tách riêng từng loài vi sinh vật từ hỗn hợp nhiều loài vi sinh vật.
B. xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài vi sinh vật.
C. quan sát rõ hơn hình dạng và cấu tạo tế bào của các loài vi sinh vật.
D. theo dõi các quá trình tổng hợp sinh học bên trong tế bào ở mức độ phân tử.
-
Câu 40:
Chọn ý đúng: Vai trò của pipette (ống hút thủy tinh) trong nuôi cấy vi sinh vật là gì?
A. Dùng để chuyển một lượng vi khuẩn xác định lên bề mặt môi trường rắn hoặc lỏng.
B. Dùng cấy vi khuẩn từ môi trường rắn hoặc lỏng lên môi trường rắn, lỏng.
C. Dùng để dàn trải vi khuẩn trên bề mặt thạch rắn.
D. Dùng để cấy vi sinh vật có tạo khuẩn ti.