Đề thi giữa HK2 môn KHTN 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm.
(2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học.
(3) Gây hư hỏng thực phẩm.
(4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ.
(5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn.
(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác.
Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn?
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (6)
C. (1), (2), (5)
D. (3), (4), (6)
-
Câu 2:
Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
A. Nơi khô ráo
B. Nơi ẩm ướt
C. Nơi thoáng đãng
D. Nơi nhiều ánh sáng
-
Câu 3:
Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?
A. Ruột khoang
B. Chân khớp
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
-
Câu 4:
Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc
B. Rừng ôn đới
C. Thảo nguyên
D. Thái Bình Dương
-
Câu 5:
Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình?
A. Mối
B. Rận
C. Ốc sên
D. Bọ chét
-
Câu 6:
Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?
A. Bèo tấm
B. Nong tằm
C. Rau bợ
D. Rau sam
-
Câu 7:
Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập
B. Cá heo
C. Cá chim
D. Cá chuồn
-
Câu 8:
Cho các hành động sau:
(1) Khai thác gỗ.
(2) Xử lí rác thải.
(3) Bảo tồn động vật hoang dã.
(4) Du canh, du cư.
(5) Định canh, định cư.
(6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng.
Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng sinh học?
A. (1), (2), (3)
B. (4), (5), (6)
C. (1), (4), (6)
D. (2), (3), (5)
-
Câu 9:
Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?
A. Bào tử
B. Nón
C. Hoa
D. Rễ
-
Câu 10:
Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú
B. Chim
C. Bò sát
D. Cá
-
Câu 11:
Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
A. Điều hòa khí hậu
B. Cung cấp nguồn dược liệu
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
-
Câu 12:
Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào?
A. Sa mạc
B. Đài nguyên
C. Rừng nhiệt đới
D. Vùng Bắc Cực
-
Câu 13:
Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?
A. Cây trúc đào
B. Cây gọng vó
C. Cây tam thất
D. Cây giảo cổ lam
-
Câu 14:
Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?
A. Nấm rơm
B. Nấm men
C. Nấm bụng dê
D. Nấm mộc nhĩ
-
Câu 15:
Động vật không xương sống bao gồm?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp
C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang
D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun
-
Câu 16:
Trong máy phát điện gió, dạng năng lượng nào đã được chuyển hóa thành điện năng?
A. Cơ năng
B. Nhiệt năng
C. Hóa năng
D. Quang năng
-
Câu 17:
Khi vỗ hai tay vào nhau, ta nghe được tiếng vỗ tay. Trong hoạt động này đã có sự chuyển hóa năng lượng nào?
A. Động năng sang thế năng
B. Thế năng sang năng lượng âm
C. Cơ năng sang năng lượng âm
D. Thế năng sang nhiệt năng
-
Câu 18:
Năng lượng sinh khối là năng lượng thu được từ đâu?
A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất
B. thực vật, gỗ, rơm, rác và chất thải
C. sức chảy của dòng nước
D. cả ba đáp án trên
-
Câu 19:
Cho các câu dưới đây:
a) Ở các máy cơ và máy điện, năng lượng thường hao phí dưới dạng nhiệt năng.
b) Ở nồi cơm điện, nhiệt năng là năng lượng hao phí.
c) Máy bơm nước biến đổi hoàn toàn điện năng tiêu thụ thành động năng của dòng nước.
d) Năng lượng hao phí càng lớn thì máy móc hoạt động càng hiệu quả.
e) Không thể chế tạo loại máy móc nào sử dụng năng lượng mà không hao phí.
Số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Năng lượng hao phí khi ô tô chạy trên đường là gì?
A. nhiệt năng làm nóng động cơ
B. khí thải ra môi trường
C. ma sát giữa bánh xe và mặt đường
D. cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện là gì?
A. thế năng hấp dẫn
B. nhiệt năng
C. điện năng
D. động năng và thế năng
-
Câu 22:
Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng?
A. Cái ghế nằm trên mặt đất
B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất
C. Con thuyền chạy trên mặt nước
D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống
-
Câu 23:
Chọn đáp án đúng?
A. 1 J = 1000kJ
B. 1kJ = 100J
C. 1 J = 1000 mJ
D. 1 J ≈ 4,2 cal
-
Câu 24:
Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua yếu tố nào?
A. Tác dụng lực
B. Truyền nhiệt
C. Ánh sáng
D. Cả A và B
-
Câu 25:
Chọn phát biểu sai?
Biện pháp nào dưới đây gây lãng phí năng lượng trong trường học?
A. Trong giờ thể dục giữa giờ, quạt trần, bóng điện trong lớp vẫn hoạt động
B. Sử dụng nước uống để giặt khăn lau, rửa tay ….
C. Tắt các thiết bị điện khi ra về
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 26:
Năng lượng hao phí thường xuất hiện dưới dạng nào?
A. Động năng
B. Thế năng
C. Nhiệt năng
D. Hóa năng
-
Câu 27:
Điền từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Năng lượng của nhiên liệu trong ô tô chuyển thành …. của ô tô đang chuyển động.
A. quang năng
B. thế năng đàn hồi.
C. hóa năng
D. động năng
-
Câu 28:
Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành nhiệt năng?
A. Điện thoại
B. Máy hút bụi
C. Máy sấy tóc
D. Máy vi tính
-
Câu 29:
Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ nhiên liệu bằng cách nào?
A. Di chuyển nhiên liệu
B. Tích trữ nhiên liệu
C. Đốt cháy nhiên liệu
D. Nấu nhiên liệu
-
Câu 30:
Năng lượng nào sau đây là năng lượng không tái tạo?
A. Năng lượng sinh khối
B. Năng lượng địa nhiệt
C. Năng lượng khí tự nhiên
D. Năng lượng nước
-
Câu 31:
Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật?
A. Rêu tường
B. Dương xỉ
C. Tảo lục
D. Rong đuôi chó
-
Câu 32:
Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (5) Cá ngựa
(2) Giun đất (6) Mực
(3) Ếch giun (7) Tôm
(4) Rắn (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (5), (7)
B. (2), (4), (6), (8)
C. (3), (4), (5), (8)
D. (1), (2), (6), (7)
-
Câu 33:
Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc
B. Rừng ôn đới
C. Thảo nguyên
D. Thái Bình Dương
-
Câu 34:
Loài chim nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi?
A. Đà điểu
B. Chào mào
C. Chim cánh cụt
D. Đại bàng
-
Câu 35:
Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm
(2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
(3) Gây hư hỏng thực phẩm
(4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ
(5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn
(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác
Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn?
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (6)
C. (1), (2), (5)
D. (3), (4), (6)
-
Câu 36:
Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Hạt nằm trong quả
C. Có hoa và quả
D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện
-
Câu 37:
Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?
A. Bệnh ung thư ở người
B. Hiệu ứng nhà kính
C. Biến đổi khí hậu
D. Tuyệt chủng động, thực vật
-
Câu 38:
Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
A. Nơi khô ráo
B. Nơi ẩm ướt
C. Nơi thoáng đãng
D. Nơi nhiều ánh sáng
-
Câu 39:
Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật?
A. Du canh du cư
B. Phá rừng làm nương rẫy
C. Trồng cây gây rừng
D. Xây dựng các nhà máy thủy điện
-
Câu 40:
Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?
A. Ruột khoang
B. Chân khớp
C. Lưỡng cư
D. Bò sát