Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021
Trường THCS Trương Định
-
Câu 1:
Để có 100 gam dung dịch KOH 32% cần thể tích nước là bao nhiêu?
A. 32 ml
B. 40 ml
C. 68 ml
D. 85 ml
-
Câu 2:
Thể tích nước cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M để được dung dịch có nồng độ 0,1 M là
A. 20 lít
B. 18 lít
C. 16 lít
D. 22 lít
-
Câu 3:
Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO. Những oxit nào tác dụng với nước?
A. CuO, K2O, P2O5
B. P2O5, BaO, Al2O3
C. K2O, MgO, Al2O3.
D. K2O, P2O5, SO3.
-
Câu 4:
Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO. Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ là
A. CuO, K2O.
B. K2O, P2O5.
C. P2O5, SO3.
D. K2O, BaO.
-
Câu 5:
Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch KCl. Có thể nhận biết các chất trên bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Dung dịch phenolphtalein, kẽm.
B. Quỳ tím, đun nóng các chất còn lại
C. Sắt, dung dịch nước vôi.
D. Kẽm, quỳ tím.
-
Câu 6:
Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2S04 loãng, giải phóng khí hiđro?
A. Al, Fe, Ag, Zn.
B. Zn, Mg, Cu, Ag.
C. Mg, Fe, Al, Au.
D. Al, Mg, Zn, Fe.
-
Câu 7:
Dãy các muối nào sau đây tan trong nước?
A. NaCl, KNO3, BaSO4, FeCl2.
B. Al2(SO4)3, AgCl, Na2CO3, CaCl2.
C. CaCO3, FeCl3, K2SO4, NaNO3.
D. CuSO4, AlCl3, KNO3, Na2S.
-
Câu 8:
Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng hoá hợp?
A. Al + HCl AlCl3 + H2
B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
C. Fe + Cl2 FeCl3
D. H2 + Fe2O3 Fe + H2O
-
Câu 9:
200 ml dung dịch H2SO4 0,5 M có số gam H2SO4 là bao nhiêu?
A. 98 gam
B. 980 gam
C. 9,8 gam
D. 0,98 gam
-
Câu 10:
Cho thêm nước vào 400 gam dung dịch HC1 3,65% để tạo 2 lít dung dịch. Nồng độ dung dịch là bao nhiêu?
A. 2M
B. 3M
C. 0,5M
D. 0,2M
-
Câu 11:
Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là
A. K2O, BaO, A12O3.
B. CaO, BaO, K2O.
C. FeO, SO2, N2O5.
D. Fe3O4, Na2O, CaO.
-
Câu 12:
Dãy muối nào sau đây có tên gọi chung là muối nitrat?
A. KNO3, FeS, Cu(NO3)2, AlCl3.
B. FeSO4, Mg(NO3)2, Ca3(PO4)2, NaNO3.
C. KNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Al(NO3)3.
D. Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, CaHPO4
-
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
B. Khí hiđro có nhiều ứng dụng chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiệt.
C. Độ tan của một chất là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hoà ớ một nhiệt độ xác định.
D. Oxit là hợp chất của oxi.
-
Câu 14:
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất độ tan của chất khí trong nước:
A. Không tăng và không giảm.
B. Đều giảm.
C. Có thể tăng và có thể giảm.
D. Đều tăng.
-
Câu 15:
Câu nào sau đây sai khi nói về dung dịch?
A. Pha trộn 2 dung dịch đồng nhất ta được một dung dịch đồng nhất.
B. Nước sữa là dung dịch đồng nhất.
C. Nước đường là dung dịch đồng nhất.
D. Không khí là dung dịch đồng nhất.
-
Câu 16:
Ở nhiệt độ phòng (25°C) 10 gam nước hoà tan tối đa 3,6 gam muối ăn. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Ở nhiệt độ phòng 50 gam nước hoà tan 17 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
B. Ở nhiệt độ phòng 20 gam nước hoà tan 7 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
C. Ở nhiệt độ phòng 10 gam nước hoà tan 3,6 gam NaCl thu được dung dịch bão hoà.
D. Ở nhiệt độ phòng 100 gam nước hoà tan 36 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
-
Câu 17:
Muốn hoà tan nhanh đường phèn (đường kết tinh dạng viên), có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Khuấy trộn dung dịch (1).
B. Đun nóng dung dịch (2).
C. Nghiền nhỏ đường phèn (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
-
Câu 18:
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 2, 3, 2, 4
B. 4, 11, 2, 8
C. 4, 12, 2, 6
D. 4, 10, 3, 7
-
Câu 19:
Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:
A. 1,12lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 2,42 lít
-
Câu 20:
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2-> Cu + H2O
B. Mg +2HCl -> MgCl2+H2
C. Ca(OH)2+ CO2-> CaCO3 +H2O
D. Zn + CuSO4->ZnSO4+Cu
-
Câu 21:
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?
A. H2O
B. HCl
C. NaOH
D. Cu
-
Câu 22:
Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 23:
Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
-
Câu 24:
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. tăng
B. giảm
C. có thể tăng hoặc giảm
D. không thay đổi
-
Câu 25:
Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit?
A. HCl; NaOH
B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3
D. SO2; KOH
-
Câu 26:
Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối?
A. MgCl2; Na2SO4; KNO3
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
C. CaSO4; HCl; MgCO3
D. H2O; Na3PO4; KOH
-
Câu 27:
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III
D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
-
Câu 28:
Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
A. 40,1 gam
B. 44,3 gam
C. 42,1 gam
D. 43,5 gam
-
Câu 29:
Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?
Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. Số gam chất tan có trong 100g nước
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
-
Câu 30:
Hợp chất nào sau đây là bazơ?
A. Đồng(II) nitrat
B. Kali clorua
C. Sắt(II) sunfat
D. Canxi hiđroxit