Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
-
Câu 1:
Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?
A. NaCl và AgNO3
B. NaOH và HCl
C. KOH và NaCl
D. CuSO4và HCl
-
Câu 2:
Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 16%
B. 17%
C. 18%
D. 19%
-
Câu 3:
Nồng độ mol/lít của dung dịch là gì?
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi
C. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch
D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi
-
Câu 4:
Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn
B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba
D. Al, Hg, Cs, Sr
-
Câu 5:
Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí hiđro ?
A. Nhẹ hơn không khí.
B. Không tác dụng với không khí.
C. Không tác dụng với nước.
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
-
Câu 6:
Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với chất nào sau đây?
A. H2
B. O2
C. Cu
D. Đơn chất
-
Câu 7:
Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là bao nhiêu?
A. 1:1
B. 2:1
C. 3:1
D. 4:1
-
Câu 8:
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
-
Câu 9:
Dãy chất nào tác dụng với nước?
A. SO3,CaO,P2O5
B. Al2O3,SO3,CaO
C. Na2O,CuO,P2O5
D. CuO,Al2O3,Na2O
-
Câu 10:
Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5. X là khí nào cho dưới đây?
A. SO2
B. NH3
C. O2
D. Cl2
-
Câu 11:
Chất có công thức hóa học nào sau đây là oxit?
A. ZnO
B. Zn(OH)2
C. ZnCO3
D. ZnSO4
-
Câu 12:
Đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ). Sản phẩm của phản ứng là:
A. CO2.
B. H2O.
C. CO2 và H2O
D. CO2, H2O và O2
-
Câu 13:
Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CaCO3 →CaO + CO2
2) Fe + S → FeS
3) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
4) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Trong các phản ứng trên: số phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy lần lượt là:
A. 3:1
B. 2:1
C. 1:3
D. 1:2
-
Câu 14:
Thành phần thể tích của không khí gồm những chất nào?
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
-
Câu 15:
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí CH4 trong bình chứa khí oxi. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) cần dùng là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
-
Câu 16:
Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?
A. SO3; P2O5.
B. Na2O; SO3
C. SO2; CaO
D. Na2O; CaO
-
Câu 17:
Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?
A. CuO; Fe3O4
B. KMnO4; KClO3
C. Không khí; H2O
D. KMnO4; MnO2
-
Câu 18:
Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
A. S + O2 →SO2
B. CaCO3 →CaO + CO2
C. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
D. 2H2O →2H2 + O2
-
Câu 19:
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. S + O2 → SO2
C. K2O + H2O → 2KOH
D. CaCO3 → CaO + CO2
-
Câu 20:
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:
A. Khí O2 nhẹ hơn không khí
B. Khí O2 là khí không mùi.
C. Khí O2 dễ hoà tan trong nước.
D. Khí O2 nặng hơn không khí
-
Câu 21:
Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm?
A. Đốt cồn trong không khí.
B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
C. Nước bốc hơi.
D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí.
-
Câu 22:
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
A. CuO + H2 →Cu + H2O
B. CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
C. CaO + H2O→ Ca(OH)2
D. Ca(HCO3)2→ CaCO3 + CO2 + H2O
-
Câu 23:
Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
-
Câu 24:
Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O → 2NaOH
3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl → CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 → CaCO3
8) HCl+ NaOH → NaCl+ H2OSố phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 25:
Dãy các chất gồm toàn oxit axit là những chất nào?
A. MgO, SO2
B. CaO, SiO2
C. P2O5, CO2
D. FeO, ZnO
-
Câu 26:
Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao
B. Đi từ không khí
C. Điện phân nước
D. Nhiệt phân CaCO3
-
Câu 27:
Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 28:
Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 8,96 lít
D. 11,2 lít
-
Câu 29:
Chất tan tồn tại ở dạng nào sau đây?
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất hơi
D. Chất rắn, lỏng, khí
-
Câu 30:
Dầu ăn có thể hòa tan trong chất nào sau đây?
A. nước
B. nước muối
C. xăng
D. nước đường