Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
-
Câu 1:
Câu nào sai nói về axit?
A. Axit luôn chứa nguyên tử H
B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhidric
C. BaCO3 là muối tan
D. NaOH bazo tan
-
Câu 2:
Điền vào dấu "..."
............là phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.
A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng phân huỷ
D. Sự cháy
-
Câu 3:
Hãy cho biết có thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240g SO3 tác dụng với H2O?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 4:
Cho các hợp chất KOH, CuCl2, Fe2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho những hợp chất trên là bazo?
A. Fe2O3, CuO
B. H3PO4, HNO3
C. KOH, Zn(OH)2
D. ZnSO4, CuCl2, CuSO4
-
Câu 5:
Hãy viết công thức hoá học (CTHH) của kali photphat?
A. K3(PO4)2
B. K2PO4
C. K3PO4
D. KPO4
-
Câu 6:
Hãy chứng minh rằng trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố hiđro bằng thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho tác dụng với kim loại
B. Cho tác dụng với phi kim
C. Cho tác dụng với axit
D. Cho tác dụng với muối
-
Câu 7:
Xác định tên oxit biết M oxit là 160 g/mol, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%.
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO2
-
Câu 8:
Hãy tính xem để thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh trioxit SO3 tác dụng với nước ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 9:
Thuốc thử dùng để nhận biết Cu, Al, CuO là gì?
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch HCl.
D. khí H2.
-
Câu 10:
Cho 5,85 gam một kim loại M, có hóa trị I tác dụng hết với nước thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Na
B. Ca
C. K
D. Li
-
Câu 11:
Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) bay lên. Tính khối lượng Na đã tham gia phản ứng?
A. 9,2g
B. 4,6g
C. 2,2g
D. 9,6g
-
Câu 12:
Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazơ có trong dung dịch là 11,1 gam. Tìm A?
A. Ba
B. Ca
C. Na
D. Cu
-
Câu 13:
Cho 3,9 gam Kali tác dụng với 101,8 gam nước. Tính C% của dung dịch thu được?
A. 5,3%
B. 5,4%
C. 3,5%
D. 4,5%
-
Câu 14:
Cho một hỗn hợp chứa 4,6g natri và 3,9g kali tác dụng hết với một lượng nước dư. Tính thể tích khí hidro thu được
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 7,72 lít
D. 8,96 lít
-
Câu 15:
Tính m sắt (III) oxit đã phản ứng để thu được 11,2 g sắt?
A. 14 gam
B. 16 gam
C. 10 gam
D. 9 gam
-
Câu 16:
Hãy tính mO2 dùng để đốt 2,7 gam bột Al trong không khí thu được 5,1 gam nhôm oxit?
A. 2,7 gam
B. 5,4 gam
C. 2,4 gam
D. 3,2 gam
-
Câu 17:
Chất rắn màu vàng cháy trong bình đựng khí oxi với ngọn lửa sáng xanh, có khí không màu, mùi hắc bay ra là hiện tượng của phản ứng:
A. S + O2 → SO2 (to)
B. 4P + 5O2 → 2P2O5 (to)
C. C + O2 → CO2 (to)
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (to)
-
Câu 18:
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
A. 16 gam
B. 32 gam
C. 48 gam
D. 64 gam
-
Câu 19:
Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
A. CaCO3.
B. H2O.
C. KMnO4.
D. KClO3
-
Câu 20:
Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu
A. 15,4 gam.
B. 16 gam.
C. 14,2 gam.
D. 13,3 gam.
-
Câu 21:
Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Chât nào còn dư, chất nào hết?
A. P còn dư, O2 phản ứng hết.
B. P hết, O2 dư.
C. Cả 2 chất vừa đủ.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 22:
Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?
A. 183,75 gam
B. 122,5 gam
C. 147 gam
D. 196 gam.
-
Câu 23:
Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích khí CO2 và SO2 tạo thành (ở điều kiện tiêu chuẩn)
A. 43904 lít.
B. 49388 lít.
C. 43988 lít.
D. 44904 lít
-
Câu 24:
Em hãy nêu sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ).
A. CO2.
B. H2O.
C. CO2 và H2O.
D. CO2 , H2O và O2.
-
Câu 25:
Tính m chất tạo thành khi cho 5,68 gam P2O5 vào cốc chứa 50 gam H2O ?
A. 45,32 gam
B. 55,68 gam.
C. 23,67 gam
D. 30,54 gam
-
Câu 26:
Đốt cháy hoàn toàn 12,25g KClO3 thu được khí oxi (đktc). Thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 5,6 lít
D. 6,72 lít
-
Câu 27:
Khi đun nóng KMnO4 ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo ra là gì?
A. K2MnO4, O2
B. MnO2, O2
C. KMnO4, MnO2, O2
D. K2MnO4, MnO2, O2
-
Câu 28:
Xác định số gam kali nitrat (KNO3) cần thiết để điều chế được 6,72 lít khí oxi (đktc)?
A. 12,25g
B. 24,5g
C. 30,3g
D. 60,6g
-
Câu 29:
Cho các phản ứng sau:
1) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
2) CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Cu + H2O
3) 2KNO3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2KNO2 + O2 ↑
4) 2Fe(OH)3\(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Fe2O3 + 3H2O
5) CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CO2↑ + 2H2O
Số phản ứng phân hủy là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. KMnO4.
B. NaHCO3.
C. (NH4)2SO4.
D. CaCO3.
-
Câu 31:
Nguyên liệu để sản xuất O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây?
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. Không khí
-
Câu 32:
Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy không khí nhờ vào tính chất nào?
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí.
B. Khí oxi nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí.
D. Khí oxi ít tan trong nước.
-
Câu 33:
Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ vào tính chất nào?
A. Khí oxi tan trong nước.
B. Khí oxi ít tan trong nước.
C. Khí oxi khó hóa lỏng.
D. Khí oxi nhẹ hơn nước.
-
Câu 34:
Oxi nặng hơn không khí mấy lần?
A. 1,1 lần.
B. 0,55 lần.
C. 0,90625 lần.
D. 1,8125 lần.
-
Câu 35:
Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic?
A. 94,6 %
B. 97,2 %
C. 95,7 %
D. 89,7 %
-
Câu 36:
Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic?
A. 94,6 %
B. 97,2 %
C. 95,7 %
D. 89,7 %
-
Câu 37:
Cách để dập tắt sự cháy?
A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
B. Cách li chất cháy với oxi.
C. Quạt.
D. A và B đều đúng.
-
Câu 38:
8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có bao nhiêu gam chất rắn?
A. 0,64 gam
B. 6,4 gam
C. 4 gam
D. Không xác định được
-
Câu 39:
Để điều chế 35 g sắt, thể tích khí hiđro và thể tích khí cacbon oxit lần lượt là (các khí đo ở đktc) bao nhiêu?
A. 42 lít và 21 lít.
B. 42 lít và 42 lít.
C. 10,5 lít và 21 lít.
D. 21 lít và 21 lít.
-
Câu 40:
Hãy tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác dụng với 2,8 lít khí oxi?
A. 4,5
B. 5,6
C. 7,2
D. 3,4