Đề thi giữa HK2 môn Hoá 8 năm 2022 - 2023
Trường THCS Hùng Vương
-
Câu 1:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. K2O
B. CuO
C. P2O5
D. CaO
-
Câu 2:
Tên gọi của oxit Cr2O3 là
A. Crom oxit
B. Crom (II) oxit
C. Đicrom trioxit
D. Crom (III) oxit
-
Câu 3:
Đâu là tính chất của oxi
A. Không màu, không mùi, ít tan trong nước
B. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
C. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước
D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước
-
Câu 4:
Để bảo quản thực phẩm, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Bơm khí CO2 vào túi đựng khí thực phẩ
B. Hút chân không
C. Dùng màng bọc thực phẩm
D. Bơm khí O2 vào túi đựng thực phẩm
-
Câu 5:
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. 2Mg + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) 2MgO
C. 2KClO3 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) 2KCl + 3O2
D. Na + H2O → 2NaOH + H2
-
Câu 6:
Đốt cháy sắt thu được 0,2 mol Fe3O4. Thể tích khí oxi (đktc) đã dùng là
A. 8,96 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 7:
Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng hợp chất nào sau đây?
A. KMnO4
B. H2O
C. CaCO3
D. Na2CO3
-
Câu 8:
Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là:
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy.
C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy
D. Cả A & B
-
Câu 9:
Khí Oxi không phản ứng được với chất nào dưới đây
A. CO
B. C2H4
C. Fe
D. Cl2
-
Câu 10:
Sự cháy và sự oxi hóa chậm đều là quá trình
A. Oxi hóa có tỏa nhiệt phát sáng
B. Oxi hóa có tỏa nhiệt, không phát sáng
C. Oxi hóa có phát sáng
D. Oxi hóa có tỏa nhiệt
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất.
-
Câu 12:
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi?
A. Khí O2 nặng hơn không khí
B. Khí O2 là khí không mùi.
C. Khí O2 dễ hoà tan trong nước.
D. Khí O2 nhẹ hơn không khí
-
Câu 13:
Hai chất khí nhẹ hơn không khí là
A. H2 và N2
B. H2 và CO2
C. H2 và O2
D. H2 và SO2
-
Câu 14:
Đâu là phản ứng hóa hợp trong các phản ứng hoá học sau?
A. MgCO3 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) MgO + CO2
B. H2O + SO2 → H2SO3
C. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O
D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
-
Câu 15:
Cho những chất sau: CaO, Mg(OH)2, Na2O, CuO, KOH, H3PO4 những chất là oxit?
A. CaO, Na2O, KOH, CuO
B. Mg(OH)2, KOH, H3PO4
C. CaO, Na2O, CuO
D. CuO, KOH, H3PO4
-
Câu 16:
Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là
A. CO2, SO2, Na2O,
B. CaO, CO2, SO2
C. SO2, SO3, P2O5
D. CO2, P2O5, Fe2O3
-
Câu 17:
Công thức hóa học điphotpho pentaoxit là:
A. P2O5
B. P2O3
C. PO
D. P5O2.
-
Câu 18:
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
A. CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) Cu + H2O
B. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
C. CaO + H2O → Ca(OH)2
D. Ca(HCO3)2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) CaCO3 + CO2 + H2O
-
Câu 19:
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…).
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…).
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% nitơ.
-
Câu 20:
Khí hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì:
A. khí H2 là đơn chất.
B. khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
D. khí H2 ít tan trong nước.
-
Câu 21:
Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
B. 2KClO3 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) 2KCl + 3O2
C. 3Fe + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) Fe3O4
D. 2Al + 3Cl2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) 2AlCl3
-
Câu 22:
Phương trình phản ứng hóa học nào dưới đây sai:
A. 4P + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) 2P2O5
B. 4Ag + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) 2Ag2O
C. CO + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) CO2
D. 2Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) 2CuO
-
Câu 23:
Trong một oxit của kim loại R (hóa trị II), nguyên tố R chiếm 71,429% về khối lượng. Tìm công thức phân tử và gọi tên của oxit trên
A. CaO: Canxi oxit
B. BaO: Bari oxit
C. CuO: Đồng (II) oxit
D. FeO: Sắt (II) oxit
-
Câu 24:
Đốt cháy hoàn toàn 23,3 gam hỗn hơp 2 kim loại Mg và Zn trong bình kín đựng khí oxi, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 36,1 gam hỗn hợp 2 oxit. Tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng để đốt cháy lượng kim loại trên
A. 2,24 L
B. 8,96 L
C. 3,36 L
D. 4,48 L
-
Câu 25:
Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí oxi có hiện tượng gì xảy ra?
A. Tàn đóm tắt ngay
B. Không có hiện tượng gì
C. Tàn đóm tắt dần
D. Tàn đóm bùng cháy
-
Câu 26:
Trong các hợp chất sau, các chất nào là oxit bazo:
MgO, FeO, SO2, Fe2O3, SO3, P2O5, Na2O, CuO, ZnO, CO2, N2O, N2O5, SiO2, CaO
A. ZnO, CO2, N2O, N2O5, SiO2
B. Fe2O3, Na2O, CuO, CaO, SO2
C. SO3, P2O5, ZnO, CO2, N2O
D. MgO, FeO, Fe2O3, Na2O, CuO, CaO
-
Câu 27:
Đốt nóng 2,4 gam kim loại M trong khí oxi dư, thu được 4,0 gam chất rắn. M là
A. Cu
B. Ba
C. Mg
D. Ca
-
Câu 28:
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, CO3
D. CuO, CO3
-
Câu 29:
Em hãy chọn phương pháp dùng để dập tắt ngọn lửa do xăng, dầu trong các phương án sau:
A. Dùng quạt để quạt tắt ngọn lửa
B. Dùng vải dày hoặc cát phủ lên ngọn lửa.
C. Dùng nước tưới lên ngọn lửa.
D. Không có phương án dập tắt phù hợp.
-
Câu 30:
Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?
A. Chặt cây xây cầu cao tốc
B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường
C. Trồng nhiều cây xanh
D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp