Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021
Trường THCS Phạm Văn Đồng
-
Câu 1:
Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh và thành phố?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 2:
Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ:
A. Bình Dương, Bình Phước.
B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Dương.
-
Câu 3:
Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Đát xám và đất phù sa
B. Đất badan và đất feralit
C. Đất phù sa và đất feralit
D. Đất badan và đất xám
-
Câu 4:
Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
-
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây không đúng cho vùng Đông Nam Bộ?
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
-
Câu 6:
Cho bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức là
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
A. 50 %
B. 40 %
C. 30 %
D. 10 %
-
Câu 7:
Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là:
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
-
Câu 8:
Cho bảng số liệu: Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
B. Tỉ lệ dân số thành thị
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
D. Tuổi thọ trung bình
-
Câu 9:
Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Than
B. Dầu khí
C. Boxit
D. Đồng
-
Câu 10:
Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Câu 11:
Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:
A. 20 000km2
B. 30 000km2
C. 40 000km2
D. 50 000km2
-
Câu 12:
Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất cát ven biển
-
Câu 13:
Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Xâm nhập mặn
B. Cháy rừng
C. Triều cường
D. Thiếu nước ngọt
-
Câu 14:
Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
-
Câu 15:
Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
D. Giáy, Dao, Mông.
-
Câu 16:
Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?
A. Đồng Nai.
B. Mê Công.
C. Thái Bình.
D. Sông Hồng.
-
Câu 17:
Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng.
B. Hai mặt giáp biển.
C. Nằm ở cực Nam tổ quốc.
D. Rộng lớn nhất cả nước.
-
Câu 18:
Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đất, rừng.
B. Khí hậu, nước.
C. Biển và hải đảo.
D. Tài nguyên khoáng sản.
-
Câu 19:
Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn bình quân chung cả nước?
A. Tỉ lệ hộ nghèo
B. Tuổi thọ trung bình
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
D. Tỉ lệ dân số thành thị
-
Câu 20:
Cho bảng số liệu. Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước?
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
A. Mật độ dân số
B. Tỷ lệ hộ nghèo
C. Thu nhập bình quân
D. Tuổi thọ trung bình
-
Câu 21:
Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Bình Định
-
Câu 22:
Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?
A. Điện.
B. Hóa chất.
C. Dầu thô.
D. Dệt may.
-
Câu 23:
Mặt hàng không phải là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
-
Câu 24:
Các di tích lịch sử - văn hóa vùng Đông Nam Bộ là:
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
-
Câu 25:
Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Điều
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
-
Câu 26:
Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước
B. Tây Ninh
C. Đồng Tháp
D. Đồng Nai
-
Câu 27:
Nhân tố nào không phải là điều kiện phát triển cây cao su ở Đông Nam Bộ:
A. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. Có nhiều cơ sở chế biến hiện đại.
C. Diện tích đất bazan, đất xám lớn.
D. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
-
Câu 28:
Trong phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ, nhiệm vụ quan trọng là:
A. Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng.
B. Đảm bảo cơ sở năng lượng (điện).
C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển.
D. Nhập khẩu nguồn nông sản mới.
-
Câu 29:
Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:
A. Máy móc, thiết bị
B. Thực phẩm chế biến
C. Hàng may mặc
D. Hàng nông sản
-
Câu 30:
Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:
A. Vũng Tàu
B. Nha Trang
C. Đà Lạt
D. TP Hồ Chí Minh