Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 7 năm 2021-2022
Trường THCS Trưng Vương
-
Câu 1:
Thức ăn có vai trò gì đối với tiêu dùng?
A. Cung cấp thịt
B. Cung cấp trứng
C. Cung cấp sữa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Thức ăn có vai trò gì đối với sản xuất?
A. Thồ hàng
B. Cày
C. Kéo
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Thức ăn có bao nhiêu vai trò đối với cơ thể vật nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể vật nuôi?
A. Hoạt động của cơ thể
B. Tăng sức đề kháng cơ thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Thức ăn cung cấp các yếu tố nào đối với vật nuôi?
A. Cung cấp năng lượng
B. Cung cấp chất dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 6:
Chọn ghép con đực với con cái khác giống là dạng chọn phối nào?
A. Chọn phối cùng giống
B. Chọn phối khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Chọn ghép con đực với con cái trong cùng giống là dạng chọn phối thế nào?
A. Chọn phối cùng giống
B. Chọn phối khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Có những phương pháp chọn phối nào?
A. Chọn phối cùng giống
B. Chọn phối khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Có bao nhiêu phương pháp chọn phối?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, cần phải làm những công việc gì?
A. Có mục đích rõ ràng
B. Chọn nhiều cá thể cùng tham gia
C. Nuôi dưỡng và chăm sóc hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Nêu đặc điểm của vịt cỏ?
A. Tầm vóc nhỏ
B. Nhanh nhẹn
C. Dễ nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Giống vật nuôi nào được phân loại theo hướng sản xuất?
A. Lợn Móng cái
B. Bò lang trắng đen
C. Lợn Ỉ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Theo mức độ hoàn thiện giống, giống vật nuôi phân làm bao nhiêu loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Để được công nhận là giống vật nuôi, phải thỏa mãn bao nhiêu điều kiện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Nêu điều kiện thứ ba để được công nhận là giống vật nuôi?
A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
C. Tính di truyền ổn định
D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
-
Câu 16:
Thức ăn vật nuôi có bao nhiêu nguồn gốc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Chất khô trong thức ăn vật nuôi gồm những thành phần dinh dưỡng gì?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 18:
Ngành chăn nuôi có bao nhiêu nhiệm vụ chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Nêu nhiệm vụ thứ 3 của ngành chăn nuôi?
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Chương trình công nghệ 7 giới thiệu bao nhiêu phương pháp chọn giống?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Nêu đặc điểm của giống lợn Lan đơ rat?
A. Thân dài
B. Tai to rủ xuống trước mặt
C. Tỉ lệ thịt nạc cao
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Giống vật nuôi nào phân loại theo hướng ngoại hình?
A. Lợn Móng cái
B. Bò lang trắng đen
C. Lợn Ỉ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Nêu điều kiện đầu tiên để được công nhận là giống vật nuôi?
A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
C. Tính di truyền ổn định
D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
-
Câu 24:
Tỉ lệ mỡ trong sữa của bò Sin chiếm bao nhiêu?
A. 4%
B. 4,5%
C. 4% đến 4,5%
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Thức ăn khác nhau sẽ khác nhau về những yếu tố nào?
A. Thành phần dinh dưỡng
B. Tỉ lệ dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Lí do nào bò ăn có thể ăn được cỏ?
A. Dạ dày có 4 túi
B. 1 túi trong dại dày là túi cỏ
C. Dạ cỏ chứa vi sinh vật sống cộng sinh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Nêu nhiệm vụ của ngành chăn nuôi?
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Phát triển chăn nuôi toàn diện là phát triển yếu tố nào?
A. Đa dạng về vật nuôi
B. Đa dạng về quy mô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lí về những yếu tố nào?
A. Cơ sở vật chất
B. Năng lực cán bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?
A. Tăng mùi vị
B. Tăng tính ngon miệng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Phương pháp cắt ngắn với thức ăn dùng cho loại thức ăn gì?
A. Thô xanh
B. Các loại hạt
C. Khó tiêu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Đối với thức ăn giàu tinh bột, ta sẽ dùng phương pháp chế biến nào?
A. Đường hóa
B. Ủ lên men
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Giống vật nuôi phân loại theo ngoại hình tức là phân theo các yếu tố nào?
A. Theo màu sắc lông
B. Theo da
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Giống vật nuôi địa phương của nước ta thuộc loại giống gì?
A. Giống nguyên thủy
B. Giống quá độ
C. Giống gây thành
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Thức ăn vật nuôi gồm những thành phần nào?
A. Nước
B. Chất khô
C. Nước và chất khô
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Chất khô của thức ăn gồm những chất gì?
A. Vitamin và khoáng chất
B. Protein
C. Lipit, gluxit
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Quy mô chăn nuôi sẽ có những dạng nào?
A. Nhà nước
B. Nông hộ
C. Trang trại
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38:
Ở nước ta đang áp dụng phương pháp kiểm tra với lợn vào bao nhiêu ngày?
A. 90 ngày tuổi
B. 300 ngày tuổi
C. 90 đến 300 ngày tuổi
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Người ta dự trữ thức ăn vụ xuân, vụ hè thu ra sao cho mùa đông?
A. Phơi khô thức ăn
B. Ủ xanh thức ăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Người ta sẽ kiềm hóa thức ăn đối với loại thức ăn gì?
A. Rơm
B. Rạ
C. Rơm và rạ
D. Đáp án khác