Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt
-
Câu 1:
Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
A. Bơm chuyển nhiên liệu
B. Bơm cao áp
C. Bầu lọc tinh
D. Thùng xăng
-
Câu 2:
Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do đâu?
A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
D. Giảm áp suất trên đường ống
-
Câu 3:
Kí hiệu nào sau đây là của điôt điều khiển?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
A. Biến áp
B. Bugi
C. Khóa điện
D. Tụ
-
Câu 5:
Cách khỏi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện nào?
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của ac quy
C. Dòng xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 7:
Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm nào?
A. 1858
B. 1585
C. 1885
D. 1860
-
Câu 8:
Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là động cơ nào?
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 4 kì
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 9:
Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 10:
Động cơ pit-tông có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Động cơ điêzen không có hệ thống nào?
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống khởi động
D. Hệ thống đánh lửa
-
Câu 12:
Động cơ nhiệt có mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 13:
Theo cố xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Điểm chết có những điểm nào?
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 16:
Đơn vị thể tích công tác là gì?
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
-
Câu 17:
Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở vị trí nào?
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Động cơ diezen có tỉ số nén là bao nhiêu?
A. 15
B. 21
C. 15 ÷ 21
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4
-
Câu 20:
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào sau đây?
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Nén, cháy – dãn nở, nạp
-
Câu 21:
Ở động cơ điê zen 4 kì, kì 3 là kì gì?
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
-
Câu 22:
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì nào sau đây?
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
-
Câu 23:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ vị trí nào?
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Thân máy được chế tạo như thế nào?
A. Liền khối
B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 25:
Thân xilanh động cơ làm mát bằng không khí chứa bộ phận nào?
A. Áo nước
B. Khoang chứa nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Nắp máy lắp như thế nào?
A. Đường ống thải
B. Áo nước
C. Vòi phun
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 27:
Áo nước không bố trí ở đâu?
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ bộ phận nào sau đây?
A. Pit-tông
B. Xilanh
C. Nắp máy
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 29:
Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có bộ phận nào sau đây?
A. Trục khuỷu
B. Đối trọng
C. Bạc lót
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 30:
Đỉnh pit-tông có các loại nào dưới đây?
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng