Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2020
Trường THPT Hùng Vương
-
Câu 1:
Chọn phát biểu đúng
Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số của sóng
B. phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường và năng lượng của sóng
C. chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường (mật độ khối lượng, độ đàn hồi) và nhiệt độ của môi trường
D. phụ thuộc vào độ đàn hồi của môi trường và cường độ sóng
-
Câu 2:
Sóng cơ không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?
A. chất rắn
B. chất lỏng
C. chất khí
D. chân không
-
Câu 3:
Trong sự giao thoa sóng trên mặt của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn bằng:
A. \({{d_2} - {d_1} = k\lambda }\)
B. \({{d_2} - {d_1} = k\frac{\lambda }{2}}\)
C. \({{d_2} - {d_1} = \left( {k + \frac{1}{2}} \right)\lambda }\)
D. \({{d_2} - {d_1} = 2k\lambda }\)
-
Câu 4:
Một sóng có tần số 100 Hz truyền trong một môi trường với tốc đọ 50 m/s, thì bước sóng của nó là
A. 0,25m
B. 1,0m
C. 0,25m
D. 0,5m
-
Câu 5:
Cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5 cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2 cm. Trên S1, S2 quan sát được số cực đại giao thoa là:
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
-
Câu 6:
Trong một môi trường có sóng tần số 50 Hz lan truyền với tốc độ 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha nhau thì cách nhau là:
A. 3,2 m
B. 8m
C. 0,8m
D. 1,6m
-
Câu 7:
Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình \(u = 12cos(20t - 4x){\mkern 1mu} (cm)\) trong đó x là tọa độ tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 5 m/s
B. 0,5 m/s
C. 40 m/s
D. 4 m/s
-
Câu 8:
Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ chênh lệch pha bằng \(\frac{\pi }{3}\) rad?
A. 4,285m
B. 0,233m
C. 0,476m
D. 0,116m
-
Câu 9:
Một người quan sát trên mặt biển nhận thấy trong 4s có ba ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình, ngoài ra khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 12cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A. 24 cm/s
B. 12 cm/s
C. 6 cm/s;
D. 18 cm/s
-
Câu 10:
Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2, nằm trên mặt chất lỏng thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với hiệu số pha ban đầu bằng φ. Biết rằng trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ dao động bằng 0 thì điểm M gần đường trung trực nhất cách đường trung trực một khoảng bằng λ/6. Hiệu số pha ban đầu φ có giá trị bằng:
A. 2π/3
B. π/2
C. π/3
D. π/6
-
Câu 11:
Dao động cơ học là
A. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ
B. chuyển động có biên độ và tần số xác định
C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lặp lại nhiều lần
D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định
-
Câu 12:
Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động
B. chu kỳ dao động
C. pha ban đầu
D. tần số góc
-
Câu 13:
Một sóng có chu kì T = 4s lan truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng, dao động ngược pha nhau là 2,5m. Xác định tốc độ truyền sóng.
A. 1,75m/s
B. 2,75m/s
C. 2,25m/s
D. 1,25m/s
-
Câu 14:
Một phần tử của môi trường tại điểm M, cách tâm sóng O một khoảng x = 2cm, dao động với phương trình \({u_M} = 3cos\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (cm).\) Li độ dao động cực đại là
A. 3m
B. 3 cm
C. 2 m
D. 2 cm
-
Câu 15:
Chọn câu đúng.
Độ cao của âm
A. là một đặc trưng vật lí của âm.
B. là một đặc trưng sinh lí của âm.
C. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí của âm.
D. là tần số của âm.
-
Câu 16:
Chọn phát biểu sai
Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng bằng
A. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
C. một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
D. một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
-
Câu 17:
Một sóng có tần số 100 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m/s, thì bước sóng của nó là:
A. 0,5
B. 0,2
C. 2,0
D. 1,0
-
Câu 18:
Người ta làm cho đầu O một sợi dây căng thẳng dao động điều hòa theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kì 1,2s. Sau 3s, dao động truyền được 12m dọc theo dây. Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 4m
B. 3,6m
C. 0,3m
D. 4,8m
-
Câu 19:
Một nguồn đặt tại O phát sóng cơ có bước sóng bằng 10m và biên độ 2cm không đổi. Chọn gốc thời gian là lúc nguồn ở vị trí cân bằng và bắt đầu chuyển động theo chiều dương. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Phương trình dao động tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là:
A. \({{u_M} = 2cos(\pi t + \pi ){\mkern 1mu} (cm)}\)
B. \({{u_M} = 2cos\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (cm)}\)
C. \({{u_M} = 2cos(2\pi t + \pi ){\mkern 1mu} (cm)}\)
D. \({{u_M} = 2cos\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (cm)}\)
-
Câu 20:
Khi khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 12 Hz, người ta thấy đường cực đại thứ nhất tính từ đường trung trực của AB qua điểm M có hiệu khoảng cách đến A và đến B là 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 45 cm/s
B. 30 cm/s
C. 60 cm/s
D. 12 cm/s
-
Câu 21:
Tại điểm O trên mặt nước có dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 60 cm/s. Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 2 tới đỉnh sóng thứ 6 kể từ O, trên cùng một phương truyền sóng và ở cùng phía đối với O là:
A. 96cm
B. 120cm
C. 24m
D. 48cm
-
Câu 22:
Hiệu số pha của hai sóng kết hợp, đồng pha truyền tới một điểm có giá trị nào nêu sau đây để khi giao thoa biên độ sóng có giá trị cực tiểu?
A. π/4
B. π
C. π/2
D. 0
-
Câu 23:
Dao động sóng tại một điểm trên mặt một chất lỏng có biểu thức:
\(u = A\cos (20x - 2000t)\)
Với x đo bằng mét, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
A. 200 m/s
B. 20 m/s
C. 100 m/s
D. 10 m/s
-
Câu 24:
Một dây đàn có chiều dài l được giữ cố định ở hai đầu. Âm do dây phát ra có bước sóng lớn nhất bằng:
A. 2l
B. l/2
C. l
D. l/4
-
Câu 25:
Cho một nguồn âm có tần số 510 Hz đặt trong nước, tốc độ truyền âm trong nước là 1530 m/s. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau là:
A. 3m
B. 1,5m
C. 0,33m
D. 0,16m
-
Câu 26:
Một sợi dây đàn hồi có độ dài 3m, được căng thẳng, một đầu dây giữ cố định đầu kia rung nhờ một cần rung để tạo một sóng dừng trên dây. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng có thể tạo trên dây là bao nhiêu?
A. 6m
B. 12m
C. 3m
D. 1,5m
-
Câu 27:
Trong một thì nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Biết khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 10 cm và bước sóng là λ=1,6cm. Số điểm trên S1S2 có dao động bị triệt tiêu là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 28:
Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 200cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng dừng với tần số 60 Hz và có 5 nút sóng kể cả A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 100cm; 60m/s
B. 100m; 30m/s
C. 50cm; 60 m/s
D. 200cm; 60m/s
-
Câu 29:
Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 1000 dB
B. 20dB
C. 30dB
D. 40dB
-
Câu 30:
Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động
B. chu kỳ dao động
C. pha ban đầu
D. tần số góc
-
Câu 31:
Đối với dao động cơ điều hòa, chu kì dao động là quãng thời gian ngắn nhất để một trạng thái của dao động lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thông số nào?
A. Vị trí cũ
B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ
C. Gia tốc cũ và vị trí cũ
D. Vị trí cũ và vận tốc cũ
-
Câu 32:
Ở vị trí nào trong dao động điều hòa có vận tốc của vật đạt cực đại?
A. Vị trí cân bằng
B. Biên âm
C. Biên dương
D. Ở vị trí nửa biên
-
Câu 33:
Một lá thép dao động với chu kì T = 80ms. Âm do nó phát ra có nghe được không ?
A. Nghe được khi ở trong phòng kín
B. Nghe được kji bịt một bên tai
C. Nghe được như bình thường
D. Không nghe được
-
Câu 34:
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. không đổi nhưng hướng thay đổi
D. không đổi
-
Câu 35:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C
B. O đến B
C. C đến O
D. C đến B
-
Câu 36:
Một con lắc đơn dài l = 2,00 m, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,80 m/s2. Hỏi con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần trong 5,00 phút?
A. 106
B. 108
C. 110
D. 112
-
Câu 37:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = - 2 cm thì thế năng của con lắc bằng bao nhiêu?
A. - 0,016J.
B. - 0,008J.
C. 0,006J.
D. 0,008J.
-
Câu 38:
Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ của con lắc khi qua vị trí căn bằng?
A. 0 m/s.
B. 1,4 m.s.
C. 2,0 m/s.
D. 3,4 m/s.
-
Câu 39:
Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 12 cm.
B. - 12 cm.
C. 6 cm.
D. - 6 cm.
-
Câu 40:
Cho phương trình của dao động điều hòa \(x = - 5cos(4\pi t)(cm)\). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
A. 5 cm; 0 rad.
B. 5 cm; 4π rad.
C. 5 cm; (4πt) rad.
D. 5 cm; π rad.