Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Đăng Lưu
-
Câu 1:
Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?
A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi.
D. T không đổi.
-
Câu 2:
Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
-
Câu 3:
Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào?
A. Không khí khô.
B. Nước tinh khiết.
C. Thủy tinh.
D. Dung dịch muối.
-
Câu 4:
Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không.
A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)
C. \(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)
D. \(F = \frac{{{q_1}{q_2}}}{{kr}}\)
-
Câu 5:
Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
A. Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.
B. Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
C. Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
-
Câu 6:
Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 C.
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C.
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
-
Câu 7:
Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
-
Câu 8:
Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng.
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
-
Câu 9:
Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một
A. Thanh kim loại không mang điện tích.
B. Thanh kim loại mang điện tích dương.
C. Thanh kim loại mang điện tích âm.
D. Thanh nhựa mang điện tích âm.
-
Câu 10:
Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do
A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
-
Câu 11:
Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. Tăng lên 3 lần.
B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần.
D. Giảm đi 9 lần.
-
Câu 12:
Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa
C. Giảm đi 4 lần.
D. Không thay đổi.
-
Câu 13:
Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 36.10-3N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 μC
B. 0,2 μC
C. 0,15 μC
D. 0,25 μC
-
Câu 14:
Một quả cầu tích điện 6,4.10-7C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện?
A. Thừa 4.1012 electron.
B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 25.1012 electron.
D. Thiếu 25.1013 electron.
-
Câu 15:
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau một khoảng r. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng 1,44.10-7 N. Tính r.
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
-
Câu 16:
Chọn câu sai.
Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều E:
A. Tỉ lệ với độ lớn điện tích q di chuyển.
B. Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm A và điểm B.
C. Bằng độ giảm của thế năng tĩnh điện của q giữa A và B.
D. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi từ A đến B.
-
Câu 17:
Hai quả cầu nhỏ có điện tích lần lượt là \({q_1}\, = \,{2.10^{ - 8}}\,C,{q_2}\, = \,4,{5.10^{ - 8}}\,C\) tác dụng với nhau một lực bằng 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng:
A. 0,9 m.
B. 9 cm.
C. 9 mm.
D. 3 mm.
-
Câu 18:
Hai điện tích điểm đặt trong chân không cách nhau 4 cm đẩy nhau một lực F = 10 N. Để lực đẩy giữa chúng là 2,5 N thì khoảng cách giữa chúng là:
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
-
Câu 19:
Cho hai điện tích điểm nằm ở hai điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB có phương
A. vuông góc với đường trung trực của AB.
B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB.
D. tạo với đường nối của AB góc 450.
-
Câu 20:
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 100 V. Chọn phát biểu đúng.
A. Điện thế ở M là 100 V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 100 V.
-
Câu 21:
Độ lớn điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào
A. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
B. độ lớn điện tích thử.
C. hằng số điện môi của môi trường.
D. độ lớn điện tích đó.
-
Câu 22:
Đặt một điện tích thử có điện tích \(q\, = \, - 1\,\mu C\) tại một điểm, nó chịu một lực điện 1 mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là:
A. 1000 V/m, từ trái sang phải.
B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1 V/m, từ trái sang phải.
D. 1 V/m, từ phải sang trái.
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây về tụ điện là không đúng?
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
-
Câu 24:
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Cường độ điện trường của điện tích điểm tại vô cực bằng không.
B. Cường độ điện trường bên trong vật dẫn tích điện bằng không.
C. Điện thế trong điện trường của điện tích điểm tại vô cực bằng không.
D. Cường độ điện trường bên trong chất điện môi nhỏ hơn bên ngoài chất điện môi \(\varepsilon \) lần.
-
Câu 25:
Công của lực điện làm dịch chuyển một điện tích điểm q từ điểm M đến điểm N trong điện trường, thì không phụ thuộc vào
A. vị trí của điểm M.
B. hình dạng của đường đi MN.
C. độ lớn của điện tích q.
D. độ lớn cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
-
Câu 26:
Một tụ điện phẳng không khí được tích điện rồi ngắt khỏi nguồn điện. Sau khi ngắt khỏi nguồn người ta nhúng tụ điện ngập vào dầu hỏa. So với khi chưa nhúng thì:
A. Hiệu điện thế tăng lên.
B. Cường độ điện trường trong tụ điện giảm \(\varepsilon \) lần.
C. Điện tích trên tụ giảm \(\varepsilon \) lần.
D. Hiệu điện thế giữa hau bản không đổi.
-
Câu 27:
Có hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện trường của điện tích điểm. Biết rằng cường độ điện trường tại A là EA= 400 V/m, tại B là 100 V/m. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB là:
A. 150,0 V/m.
B. 250,0 V/m.
C. 177,8 V/m.
D. 189,8 V/m.
-
Câu 28:
Hai tụ điện có điện dung \({C_1}\, = \,{C_2}\, = \,{C_0}\) được mắc song song, rồi mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \({C_3}\, = \,{C_0}\) thành bộ. Mắc bộ tụ điện và hai cực một nguồn điện một chiều có suất điện dộng E = 12 V. Hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện C1 bằng:
A. 8 V.
B. 4 V.
C. 6 V.
D. 3 V.
-
Câu 29:
Một tụ điện phẳng không khí được mắc vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E không đổi. Sau khi tích điện, tụ được cắt khỏi nguồn điện rồi kéo cho khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên gấp đôi. So với trước khi kéo xa hai bản cực, cường độ điện trường trong tụ điện
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không thay đổi.
-
Câu 30:
Một êlectron bay từ điểm A đến điểm B trong điện trường có điện thế \({V_A} = 150\,V,\,{V_B} = \,50\,V.\) Độ biến thiên động năng của êlectron khi chuyển động từ A đến B là:
A. Wđ = 3,2.10-17 J.
B. ∆Wđ = -1,6.10-17 J.
C. ∆Wđ = 1,6.10-17 J.
D. ∆Wđ = -3,2.10-17 J.
-
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường giữa hai điểm đó.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm đo bằng thương số giữa công mà lực điện thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia và điện tích đó.
C. Giá trị của hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào mốc tính điện thế.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm.
-
Câu 32:
Hai điện tích điểm q1 =-4.10-5C và q1 =5.10-5C đặt cách nhau 5cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng
A. 3,6 N
B. 72.102 N
C. 0,72N
D. 7,2 N
-
Câu 33:
Chọn câu đúng: Ghép song song n nguồn điện giống nhau để tạo thành một bộ nguồn. Gọi E và r là suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn điện, thì bộ nguồn có: r
A. suất điện động E và điện trở trong \(\frac{r}{n}\)
B. suất điện động E và điện trở trong nr
C. suất điện động nE và điện trở trong r.
D. Tất cả A, B, C là đúng.
-
Câu 34:
Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. ED.
B. qE.
C. qED.
D. qV.
-
Câu 35:
Chọn câu đúng: Điện năng tiêu thụ được đo bằng.
A. vôn kế
B. công tơ điện
C. ampe kế
D. tĩnh điện kế.
-
Câu 36:
Đặt vào 2 đầu của một tụ điện một hiệu điện thế U=120V thì điện tích của tụ
24.10-4C. Điện dung của tụ điện:
A. \(0,02\mu F\)
B. \(2\mu F\)
C. \(0,2\mu F\)
D. \(20\mu F\)
-
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
-
Câu 38:
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
-
Câu 39:
Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U.
-
Câu 40:
Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng:
A. VM = 3V
B. VN - VM = 3V
C. VN = 3V
D. VM - VN = 3V