Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023
Trường THCS Trung Châu
-
Câu 1:
Chọn câu sai.
A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
-
Câu 2:
Chọn câu đúng.
A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2
C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
-
Câu 3:
Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:
A. 8
B. - 8
C. 6
D. - 6
-
Câu 4:
Cho biểu thức \(P = 2x({x^2}-4) + {x^2}({x^2}-9)\). Hãy chọn câu đúng:
A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
-
Câu 5:
Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng ?
A. x2 - 2x - 10
B. x2 + 3x - 10
C. x2 - 3x - 10
D. x2 + 2x - 10
-
Câu 6:
Kết quả phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) là:
A. 28x - 3
B. 28x - 5
C. 28x - 11
D. 28x - 8
-
Câu 7:
Rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ):
A. 0
B. 40x
C. - 40x
D. Kết quả khác.
-
Câu 8:
Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10
A. 1980
B. 1201
C. 1302
D. 1027
-
Câu 9:
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn.
B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù.
C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù.
D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
-
Câu 10:
Cho tứ giác ABCD, biết AB = AD; \(\widehat A = {60^0};\widehat B = {90^0};\widehat D = {135^0}\). Khi đó:
A. BD >BC
B. BD < BC.
C. BD = BC.
D. Không xác định được
-
Câu 11:
Cho hình thang ABCD ( AB // CD), Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. Hình MNPQ là hình gì?
A. Hình thang cân
B. Hình thang
C. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật
-
Câu 12:
Biết chu vi của hình thang là 35cm. Cho hình thang ABCD ( AB // CD), có \(\widehat C = {60^0}\) ,DB là phân giác của góc \(\widehat D\). Tính mỗi cạnh của hình thang.
A. 5cm
B. 6cm
C. 7cm
D. 8cm
-
Câu 13:
Tính giá trị cuả biểu thức \(A = 8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3}\) tại x = 2 và y = -1.
A. 1
B. 8
C. 27
D. -1
-
Câu 14:
Tính giá trị của biểu thức \(A = {35^2} - 700 + {10^2}\)
A. 252.
B. 152.
C. 452.
D. 202.
-
Câu 15:
Tìm x biết: \({x^2} - 16 + x\left( {x - 4} \right) = 0\)
A. x = 2 hoặc x = - 4.
B. x = 2 hoặc x = 4.
C. x = -2 hoặc x = - 4.
D. x = -2 hoặc x = 4.
-
Câu 16:
Rút gọn biểu thức \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {x + 2y{\rm{ }}} \right).\left( {x - 2y} \right) - {\left( {x - 2y} \right)^2}\)
A. 2x2 + 4xy
B. – 8y2 + 4xy
C. - 8y2
D. – 6y2 + 2xy
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành là hình thang cân.
B. Hình chữ nhật là hình thang cân.
C. Hình thoi là hình thang cân.
D. Cả A, B và C đều sai.
-
Câu 18:
Cho hình thang có độ dài hai cạnh bên là 5 cm và 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ là 6 cm. Chu vi hình thang là:
A. 25cm
B. 20cm
C. 30cm
D. 35cm
-
Câu 19:
Cho tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D,E,F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC.Tứ giác BDEF là hình:
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thang
D. Hình vuông
-
Câu 20:
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi d là đường thẳng trung trực của BC. Vẽ điểm K đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. Tứ giác AKCB là hình gì? Vì sao?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
-
Câu 21:
Chọn câu đúng
A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2
D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
-
Câu 22:
Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được
A. - 15x + 1
B. 1
C. 15x + 1
D. - 1
-
Câu 23:
Đa thức 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?
A. ( 2y + z )( 4x + 7y )
B. ( 2y - z )( 4x - 7y )
C. ( 2y + z )( 4x - 7y )
D. ( 2y - z )( 4x + 7y )
-
Câu 24:
Đa thức \({x^3}({x^2} - 1) - ({\rm{ }}{x^2} - 1)\) được phân tích thành nhân tử là ?
A. ( x - 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1)
B. ( x3 - 1 )( x2 - 1)
C. ( x - 1 )( x + 1 )( x2 + x + 1)
D. ( x - 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1)
-
Câu 25:
Tính giá trị của biểu thức \(A = {x^2} - {y^2} + 2y - 1\) với x=3 và y=1.
A. A = - 9.
B. A = 0.
C. A = 9.
D. A = - 1.
-
Câu 26:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \({x^3} + {x^2} + {y^3} + xy\)
A. (x + y).(x2 - xy + y2 + x)
B. (x - y).(x2 + xy + y2 - x)
C. (x + y).(x2 + xy + y2 - x)
D. (x - y).(x2 + xy - y2 + x)
-
Câu 27:
Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, Một đường thẳng đi qua O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở M và N. Chọn khẳng định đúng.
A. Điểm M đối xứng với điểm N qua O.
B. Điểm M đối xứng với điểm O qua N
C. Điểm N đối xứng với điểm O qua M
D. Điểm A đối xứng với điểm B qua M
-
Câu 28:
Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song với nhau là:
A. AB và AD
B. AD và DC
C. BC và AD
D. DC và BC
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M
B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. Hình bình hành có một tâm đối xứng
D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng
-
Câu 30:
Cho hình chữ nhật ABCD, phát biểu nào đúng?
A. AB=AC
B. AC=DO
C. AC=BD
D. OC=AC
-
Câu 31:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{x^2}{y^4}{z^3} + 5x{y^3}{z^3} - 4x{y^2}{z^2}} \right):x{y^2}z \end{array}\) ta được:
A. \({y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
B. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
C. \(x{y^2}{z} + 5y{z^2} - 4z\)
D. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2}\)
-
Câu 32:
Kết quả của phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{{3.4}^2} + {8^2} + {{3.16}^2}} \right):{2^3} \end{array}\) là:
A. 110
B. 230
C. 12
D. 31
-
Câu 33:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} C = \left( { - 2{x^2}{y^2} + 4xy - 6x{y^3}} \right):\frac{2}{3}xy \end{array}\) tại \(x=\frac{1}{2}\); y=4 là:
A. 136
B. -122
C. -144
D. 54
-
Câu 34:
Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^3} - 27{y^3}} \right):(2x - 3y) \) ta được
A. \(4{x^2} + 6xy + 9{y^2}\)
B. \(2{x^2} + 6xy + 9{y^2}\)
C. \(4{x^2} -xy + 9{y^2}\)
D. \({x^2} -xy + 9{y^2}\)
-
Câu 35:
Thực hiện phép chia \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) ta được thương là:
A. x+3
B. −x−3
C. x−3
D. −x+3
-
Câu 36:
Thực hiện phép chia \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)
A. \(3 x^{2}+5 x+12\)
B. \(3 x^{2}-2 x+4\)
C. \(3 x^{2}+5 x+4\)
D. \(3 x^{2}+5 x+1\)
-
Câu 37:
Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi?
A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
-
Câu 38:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200 m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 1200m2
B. 2100m2
C. 200m2
D. 100m2
-
Câu 39:
Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN và PQ song
B. MN và NP song song
C. MQ và PQ song song
D. MN và MQ song song
-
Câu 40:
Tính diện tích mảnh vườn được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật như hình vẽ:
A. 4m2
B. 16m2
C. 20m2
D. 24m2