Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 CD năm 2023-2024
Trường THCS Tạ Quang Bửu
-
Câu 1:
Tìm hệ số trong đơn thức: \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\) với a,b là hằng số?
A. \( - 36\)
B. \( - 36{a^2}{b^2}\)
C. \(36{a^2}{b^2}\)
D. \( - 36{a^2}\)
-
Câu 2:
Giá trị của đa thức: \(4{x^2}y - \frac{2}{3}x{y^2} + 5xy - x\) tại \(x = 2;y = \frac{1}{3}\) là?
A. \(\frac{{176}}{{27}}\)
B. \(\frac{{27}}{{176}}\)
C. \(\frac{{17}}{{27}}\)
D. \(\frac{{116}}{{27}}\)
-
Câu 3:
Chọn câu sai trong các câu sau?
A. \({\left( {x + y} \right)^2} = \left( {x + y} \right)\left( {x + y} \right)\).
B. \({x^2} - {y^2} = \left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\).
C. \({\left( { - x - y} \right)^2} = {\left( { - x} \right)^2} - 2\left( { - x} \right)y + {y^2}\).
D. \(\left( {x + y} \right)\left( {x + y} \right) = {y^2} - {x^2}\).
-
Câu 4:
Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa: \({\left( {2x - 1} \right)^2} - {\left( {5x - 5} \right)^2} = 0\)?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 5:
Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. \(8 + 12y + 6{y^2} + {y^3} = \left( {8 + {y^3}} \right)\).
B. \({a^3} + 3{a^2} + 3a + 1 = {\left( {a + 1} \right)^3}\).
C. \({\left( {2x - y} \right)^3} = 2{x^3} - 6{x^2}y + 6xy - {y^3}\).
D. \({\left( {3a + 1} \right)^3} = 3{a^3} + 9{a^2} + 3a + 1\).
-
Câu 6:
Tứ giác ABCD có \(AB = BC,CD = DA,\;\hat B = {90^0};\;\hat D = {120^0}\). Hãy chọn câu đúng nhất?
A. \(\hat A = {85^0}\).
B. \(\hat C = {75^0}\).
C. \(\hat A = {75^0}\).
D. Chỉ \(B\) và \(C\) đúng.
-
Câu 7:
Hình thang ABCD (AB//CD) có số đo góc D bằng \({70^0},\) số đo góc \(A\) là?
A. \({130^0}\)
B. \({90^0}\)
C. \({110^0}\)
D. \({120^0}\)
-
Câu 8:
Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5cm, độ dài trung đoạn của hình chóp là 6cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là?
A. \(40c{m^2}\)
B. \(36c{m^2}\)
C. \(45c{m^2}\)
D. \(50c{m^2}\)
-
Câu 9:
Cho biết hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác vuông cân.
D. Đáp án khác.
-
Câu 10:
Trong các hình bên dưới hình nào có thể gấp theo nét đứt để được hình chóp tứ giác đều?
A. Hình b và c.
B. Hình c.
C. Hình a và c.
D. Hình b.
-
Câu 11:
Cho \(\Delta\)ABC vuông tại A có AB = 4 cm, BC = 5 cm. Tính diện tích \(\Delta\)ABC?
A. 6cm2.
B. 10cm2.
C. 12cm2.
D. 20cm2.
-
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD đều có V bằng 200cm3, chiều cao SO bằng 12cm. Độ dài cạnh bên của hình chóp tứ giác đó là?
A. 12cm.
B. 13cm.
C. 11cm.
D. 16cm.
-
Câu 13:
Đơn thức điền vào chỗ trống của ... – 9 = (5x + 3)(5x – 3) là?
A. \( - 25{x^2}\).
B. \(5{x^2}\).
C. \(5x\).
D. \(25{x^2}\).
-
Câu 14:
Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của tổng hai biểu thức x và 2y?
A. \({x^2} + 2xy + 4{y^2}\).
B. \({x^2} - 2xy + 4{y^2}\).
C. \({x^2} - 4xy + 4{y^2}\).
D. \({x^2} + 4xy + 4{y^2}\).
-
Câu 15:
Cho các biểu thức \(2x + y + {x^2}y; - 3x{y^2}{z^3} + \frac{1}{2}{x^2}{y^2}z;\frac{{x + y}}{{x - y}}\). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 16:
Thu gọn đa thức: \(4{x^2}y + 6{x^3}{y^2} - 10{x^2}y + 4{x^3}{y^2}\) ta được?
A. \(14{x^2}y + 10{x^3}{y^2}\).
B. \( - 14{x^2}y + 10{x^3}{y^2}\).
C. \(6{x^2}y - 10{x^3}{y^2}\).
D. \( - 6{x^2}y + 10{x^3}{y^2}\).
-
Câu 17:
Nhận xét nào đúng với hình chóp tứ giác đều?
A. Thể tích bằng nửa chu vi đáy và chiều cao của hình chóp.
B. Hình chóp tứ giác đều có 1 đỉnh, 5 mặt , 8 cạnh.
C. Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt bên là các tam giác vuông.
D. Diện tích xung quanh bằng tổng chu vi đáy và trung đoạn.
-
Câu 18:
Tính giá trị biểu thức: \(x(x - y) + y(x + y)\) tại \(x = 6\) và \(y = 8\)?
A. 14.
B. 7.
C. -100.
D. 100.
-
Câu 19:
Giá trị nào của a thì biểu thức \({x^2} + 4x + a\) viết được dưới dạng bình phương của một tổng?
A. 1
B. 9
C. 16
D. 4
-
Câu 20:
Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài trung đoạn là 12cm và đáy là hình vuông có CV là 40cm. Diện tích xung quanh Sxq của hình chóp tứ giác đều là?
A. 100cm2.
B. 120cm2.
C. 150cm2.
D. 240cm2.
-
Câu 21:
Giá trị của biểu thức sau \({x^2} - 8x + 16\) tại x = 4 là?
A. 0
B. 4
C. -16
D. 16
-
Câu 22:
Trong giờ học Mỹ thuật, bạn Hạnh dán lên trang vở 2 hình vuông và 1 tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là x (cm), y (cm) như hình. Tổng diện tích của hai hình vuông và tam giác vuông đó tại x = 3 và y = 5 là?
A. 41,5 cm2.
B. 40,5 cm2.
C. 44 cm2.
D. 47,2 cm2.
-
Câu 23:
Kết quả thương của phép chia: \(6{x^4}{y^2}:{\left( {\frac{1}{2}{x^2}y} \right)^2}\) là?
A. 12.
B. 24.
C. 24x2y.
D. 12x2y.
-
Câu 24:
Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy khoảng 2,2m và độ dài trung đoạn khoảng 2,8m. Cần phải trả số tiền bao nhiêu để làm mái che giếng trời đó khi biết giá để làm mỗi mét vuông mái che được tính là 1 800 000 đồng (bao gồm tiền vật liệu và tiền công)?
A. 22 176 000 đồng.
B. 23 176 000 đồng.
C. 21 176 000 đồng.
D. Đáp án khác.
-
Câu 25:
Cho các biểu thức: \({x^2} - 2 + 4x{y^2};\frac{x}{y} + 2{y^2};2023;x(x - y)\). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Bậc của đa thức \(4{x^2}y - {x^4} + 5x{y^2} + 3xy + {x^4}\) là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 27:
Thu gọn đa thức: \( - 2{x^2}y - 7x{y^2} + 3{x^2}y + 7x{y^2}\)?
A. \(P = {x^2}y\).
B. \(P = - {x^2}y\).
C. \(P = {x^2}y + 14x{y^2}\).
D. \( - 5{x^2}y - 14x{y^2}\).
-
Câu 28:
Biểu thức sau (4x + y).(4x – y) bằng?
A. \( - 16{x^2} + {y^2}\).
B. \(16{x^2} - {y^2}\).
C. \(16{x^2} + 4xy + {y^2}\).
D. \(16{x^2} - 8xy + {y^2}\).
-
Câu 29:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(A = {(x - 15)^2} + 2023\) là?
A. 15.
B. 2023.
C. 2248.
D. 2006.
-
Câu 30:
Biểu thức sau \((4x + y)\left( {16{x^2} - 4xy + {y^2}} \right)\) bằng?
A. \(64{x^3} + {y^3}\).
B. \(64{x^3} - {y^3}\).
C. \(64{x^3} - 9{x^2}y + {y^3}\).
D. \(64{x^3} - 9x{y^2} + {y^3}\).
-
Câu 31:
Có bao nhiêu số nguyên dương m biết đa thức: \(A = 8{x^2}{y^3} + 6{x^3}{y^2}\) chia hết cho \(B = 2{x^2}{y^m}\)?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 32:
Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 33:
Giữa cái sân hình vuông cạnh a mét, người ta xây 1 bồn hoa hình vuông có cạnh b mét (a > b). Đa thức S biểu thị diện tích còn lại của cái sân là?
A. 4a – 4b.
B. b2.
C. (a – b)2.
D. a2 – b2.
-
Câu 34:
Chọn câu sai trong các câu sau: Tứ giác có thể có:..?
A. 3 góc tù, 1 góc nhọn.
B. 3 góc vuông, 1 góc nhọn.
C. 2 góc tù, 2 góc nhọn.
D. 3 góc nhọn, 1 góc tù.
-
Câu 35:
Chóp inox đặt trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam) có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy khoảng 1560 (cm2) và chiều cao khoảng 90(cm). Tính V hình chóp trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam)?
A. 21 900 cm3.
B. 81 200 cm3.
C. 46 400 cm3.
D. 46 800 cm3.
-
Câu 36:
Một túi quà có dạng hình chóp tứ giác đều (như hình) có độ dài cạnh đáy là 12 cm và độ dài trung đoạn bằng 8cm. Diện tích xung quanh Sxq của túi quà là?
A. 182cm2.
B. 384cm2.
C. 192cm2.
D. 336cm2.
-
Câu 37:
Cho hình chóp tam giác đều biết độ dài cạnh đáy là 18cm, trung đoạn của hình chóp là 20cm. Diện tích xung quanh Sxq của hình chóp tam giác đều đó là?
A. 540 cm2.
B. 1080 cm2.
C. 90 cm2.
D. 180 cm2.
-
Câu 38:
Bác Mai muốn may một cái lều cắm trại bằng vải bạt có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 2,5m, chiều cao của cái lều trại là 3m. Tính V khoảng không bên trong lều?
A. \(18,75{m^3}\).
B. \(6,25{m^3}\).
C. \(15{m^3}\).
D. \(9,375{m^3}\).
-
Câu 39:
Hình bình hành ABCD có số đo góc A bằng 2 lần số đo góc B. Khi đó số đo góc D là bao nhiêu?
A. \({60^0}\).
B. \({120^0}\).
C. \({30^0}\).
D. \({45^0}\).
-
Câu 40:
Có bao nhiêu số tự nhiên n để đơn thức \(2{x^n}{y^3}\) chia hết cho đơn thức \(4{x^3}{y^n}\) là?
A. \(n = 3\).
B. \(n \ge 3\).
C. \(n > 3\).
D. \(n \le 3\).