Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Phan Bội Châu
-
Câu 1:
Đâu là đối tượng của sinh học?
A. Cấu tạo và hoạt động của con người
B. Các sinh vật nhân tạo
C. Các vật sống và vật không sống
D. Các sinh vật cùng các cấp độ tổ chức của thế giới sống
-
Câu 2:
Theo phân chia cấp THPT, ở lớp 10, các em sẽ được tìm hiểu lĩnh vực nào của sinh học?
A. Sinh học tế bào và thế giới vi sinh vật
B. Sinh học cơ thể
C. Di truyền học
D. Tiến hóa và sinh thái học
-
Câu 3:
Lĩnh vực nghiên cứu cơ bản tập trung vào tìm hiểu những đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Cấu trúc, phân loại
B. Cách thức vận hành
C. Tiến hóa của thế giới sống
D. Cả 3 lĩnh vực trên
-
Câu 4:
Hoạt động nào không ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?
A. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ
B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời
C. Xả chất thải chưa qua xử lí vào môi trường
D. Sử dụng các loài động, thực vật quý hiếm làm thực phẩm và dược phẩm
-
Câu 5:
Đâu không phải là phương pháp thường được áp dụng trong nghiên cứu sinh học?
A. Phương pháp cách thức hóa
B. Phương pháp quan sát
C. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm
D. Phương pháp thực nghiệm khoa học
-
Câu 6:
Để quan sát hình dạng và kích thước tế bào thực vật, chúng ta cần dùng dụng cụ nào?
A. Kính lúp
B. Kính hiển vi
C. Kính thiên văn
D. Kính cận
-
Câu 7:
Nội dung nào không phải là phương pháp bảo đảm an toàn trong phòng thí nghiệm?
A. Khi làm việc với hóa chất độc hại cần phải thực hiện ở nơi thoáng khí hoặc có tủ hút khí độc
B. Tuân thủ quy tắc pha hóa chất
C. Sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm mà chưa nắm chính xác quy tắc vận hành
D. Mặc áo, đeo găng tay và đồ bảo hộ khi thực hiện thí nghiệm
-
Câu 8:
Đâu là cấp độ nhỏ nhất có đầy đủ các đặc điểm của sự sống?
A. Nguyên tử
B. Phân tử
C. Tế bào
D. Mô
-
Câu 9:
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của thế giới sống?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
B. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh
C. Hệ mở và tự điều chỉnh
D. Liên tục tiến hóa
-
Câu 10:
Dạ dày thuộc cấp độ tổ chức sống nào?
A. Tế bào
B. Mô
C. Cơ quan
D. Hệ cơ quan
-
Câu 11:
Các nguyên tố đa lượng nào chiếm khoảng 96% khối lượng vật chất sống ở hầu hết các cơ thể sinh vật?
A. C, H, O, K
B. C, H, O, N
C. C, H, Ca, Mg
D. H, O, S, Ca
-
Câu 12:
Mỗi phân tử nước có một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết nào?
A. Hai liên kết cộng hóa trị
B. Hai liên kết hydrogen
C. Hai liên kết ion
D. Hai liên kết phosphodiester
-
Câu 13:
Phát biểu nào đúng khi nói về các nguyên tố hóa học trong tế bào?
A. Nguyên tố vi lượng chỉ chiếm một lượng nhỏ, nên thiếu chúng không ảnh hưởng tới hoạt động sống của tế bào
B. Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ
C. Các phân tử có cùng số lượng nguyên tử carbon nhưng có thể có đặc tính lí hóa khác nhau
D. Có khoảng 70 – 80% các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật
-
Câu 14:
Phát biểu nào sai khi nói về nước và vai trò của nước đối với sự sống?
A. Không có nước sẽ không có sự sống
B. Nước tinh khiết chỉ bao gồm các phân tử H2O
C. Nước là nguyên liệu của nhiều phản ứng sinh hóa trong tế bào
D. Nước không phải là thành phần chính cấu tạo nên tế bào
-
Câu 15:
Những phân tử hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống được gọi là gì?
A. Phân tử sinh học
B. Phân tử lí học
C. Tinh thể
D. Nguyên tử
-
Câu 16:
Đâu là các phân tử sinh học chính?
A. Carbohydrate, glucose, acid béo
B. Carbohydrate, lipid, glycogen, acid béo
C. Carbohydrate, lipid, protein và các nucleic acid
D. Carbohydrate, lipid, chitin
-
Câu 17:
Nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều tinh bột?
A. Mật ong, sữa
B. Củ cải đường, khoai tây, gạo
C. Sữa, nước ngọt, cá
D. Rau cải, cá, gạo
-
Câu 18:
Loại đường nào sau đây cấu tạo nên vỏ tôm, cua?
A. Glucose
B. Sucrose
C. Cellulose
D. Chitin
-
Câu 19:
Cà rốt là một loại củ có chứa nhóm sắc tố màu vàng cam nào?
A. Diệp lục
B. Steroid
C. Carotenoid
D. Chitin
-
Câu 20:
Trong thí nghiệm nhận biết lipid bằng phép thử nhũ tương, tại sao lại cho dầu ăn vào trong ống nghiệm có cồn?
A. Vì dầu ăn không có thành phần là lipid
B. Vì dầu ăn là một loại lipid không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ
C. Vì dầu ăn là một loại lipid tan trong nước
D. Vì dầu ăn không phải là lipid nên có thể tan trong cồn
-
Câu 21:
Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào?
A. Có kích thước nhỏ
B. Chưa có màng nhân
C. Không có các bào quan có màng bọc
D. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành nhiều khoang nhỏ
-
Câu 22:
Đâu là thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ?
A. Thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân
B. Màng tế bào, tế bào chất, nhân
C. Thành tế bào, tế bào chất, nhân
D. Lông, màng ngoài, tế bào chất, nhân
-
Câu 23:
Thành phần nào dưới đây có thể có ở tế bào vi khuẩn?
A. Nhân
B. Ti thể
C. Plasmid
D. Lưới nội chất
-
Câu 24:
Thuốc kháng sinh penicillin diệt vi khuẩn bằng cách nào?
A. Phá vỡ lông và roi của vi khuẩn
B. Ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành tế bào
C. Ngăn không cho vi khuẩn di chuyển
D. Phá vỡ cấu trúc nhân tế bào
-
Câu 25:
Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Có màng nhân ngăn cách nhân và tế bào chất
B. Các bào quan có màng bao bọc
C. Có hệ thống các bào quan
D. Có thành tế bào bằng peptidoglycan
-
Câu 26:
Lục lạp thực có chức năng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
C. Sản xuất enzyme tham gia vào quá trình tổng hợp lipid
D. Chuyển hóa đường và phân hủy các chất độc hại đối với cơ thể
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo tế bào nhân thực?
A. Nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào
B. Ribosome là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein
C. Một số động vật nguyên sinh như trùng giày có chứa không bào co bóp
D. Lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật
-
Câu 28:
Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ đâu?
A. Các phân tử phospholipid và protein thường xuyên dịch chuyển
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và cholesterol thường xuyên chuyển động
-
Câu 29:
Bào quan nào sau đây có ở tế bào người?
A. Không bào co bóp
B. Lysosome
C. Lục lạp
D. Không bào trung tâm
-
Câu 30:
Đặc điểm nào là đặc điểm khác biệt chủ yếu giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
A. Tế bào nhân sơ không có DNA, còn tế bào nhân thực thì có
B. Tế bào nhân sơ không có nhân, còn tế bào nhân thực thì có
C. Tế bào nhân sơ không có màng sinh chất, còn tế bào nhân thực thì có
D. Tế bào nhân sơ không thể lấy năng lượng từ môi trường, còn tế bào nhân thực thì có thể
-
Câu 31:
Hệ thống gồm các ống và các túi dẹp chứa dịch nối thông với nhau thành một mạng lưới là đặc điểm của bào quan nào sau đây?
A. Bộ máy Golgi
B. Ribosome
C. Lưới nội chất
D. Lysosome
-
Câu 32:
Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật?
A. Trung thể
B. Ti thể
C. Nhân
D. Bộ máy Golgi
-
Câu 33:
Khẳng định nào sau đây sai khi nói về tế bào nhân sơ?
A. Tỉ lệ S/V lớn dẫn đến tốc độ trao đổi chất với môi trường nhanh
B. Tế bào nhân sơ thích nghi với nhiều loại môi trường
C. Ribosome là bào quan duy nhất ở tế bào nhân sơ
D. Bên trong màng sinh chất là thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan
-
Câu 34:
Dựa vào thành phần nào để phân biệt vi khuẩn Gram âm và Gram dương?
A. Thành tế bào
B. Độ dày màng sinh chất
C. Tế bào chất
D. Vùng nhân
-
Câu 35:
Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng bao nhiêu?
A. 1 – 5 mm
B. 3 – 5 µm
C. 1 – 5 µm
D. 3 – 5 cm
-
Câu 36:
Thành phần nào sau đây không thuộc tế bào nhân sơ?
A. DNA
B. Lưới nội chất
C. Màng sinh chất
D. Ribosome
-
Câu 37:
Trong thí nghiệm nhận biết protein bằng phép thử Biuret, có thể sử dụng lòng trắng trứng thay cho dung dịch albumin vì sao?
A. Lòng trắng trứng trong suốt
B. Lòng trắng trứng có chứa protein albumin
C. CuSO4 chỉ tác dụng với lòng trắng trứng
D. Lòng trắng trứng dễ tìm kiếm
-
Câu 38:
Con người sau khi ăn thực phẩm có chứa chất nào sau đây sẽ được chuyển hóa thành vitamin A?
A. Mỡ động vật
B. Glycogen
C. Carotenoid
D. Fructose
-
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nucleic acid?
A. Nucleic acid có hai loại là DNA và RNA
B. DNA có chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Nucleic acid đều được cấu tạo từ một chuỗi polynucleotide
D. Đơn phân cấu tạo nên nucleic acid là nucleotide
-
Câu 40:
Đa số enzyme xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào được cấu tạo từ phân tử sinh học nào sau đây?
A. Glucose
B. Protein
C. Steroid
D. Tinh bột