Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Duy Tân
-
Câu 1:
Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây?
A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định
C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào
D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
-
Câu 2:
Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là gì?
A. photpholipit và protein
B. cacbohidrat
C. glicoprotein
D. colesteron
-
Câu 3:
Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?
A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh
-
Câu 4:
Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc nào?
A. bậc 1
B. bậc 2
C. bậc 3
D. bậc 4
-
Câu 5:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân;
(2) Không có nhiều loại bào quan;
(3) Không có hệ thống nội màng;
(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican.
Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 6:
Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch một của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là:
A. 1020
B. 990
C. 1080
D. 1120
-
Câu 7:
Khung xương tế bào có đặc điểm nào dưới đây?
A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ
B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương
C. Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật
D. Là bào quan chỉ có ở động vật
-
Câu 8:
Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì?
A. Liên kết hiđrô
B. Liên kết photphođieste
C. Liên kết peptit
D. Liên kết glicôzit
-
Câu 9:
Giới (Regnum) trong Sinh học là gì?
A. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các loài sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
B. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
C. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các lớp sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
D. đơn vị phân loại nhỏ nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
-
Câu 10:
Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ hợp chất nào?
A. xenlulozo
B. kitin
C. peptidoglican
D. polisaccarit
-
Câu 11:
Các nucleotit trong hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết nào?
A. hyđrô
B. peptit
C. cộng hóa trị
D. Ion
-
Câu 12:
Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào sau đây?
A. Ca, P, Cu, O
B. O, H, Fe, K
C. C, H, O, N
D. O, H, Ni, Fe
-
Câu 13:
Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?
A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng
B. Tăng tính ổn định cho màng
C. Tăng độ linh hoạt trong mô hình khảm động
D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
-
Câu 14:
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323nm và có số nuclêôtit loại T chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số loại G là:
A. 806
B. 608
C. 342
D. 432
-
Câu 15:
Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Quần xã
B. Cơ thể
C. Quần thể
D. Hệ sinh thái
-
Câu 16:
Chức năng chính của mạng lưới nội chất trơn là gì?
A. tổng hợp glucozo, acid nucleic
B. tổng hợp protein, glucozo, acid nucleic và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
C. tổng hợp acid nucleic
D. tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
-
Câu 17:
Cho các phát biểu sau:
(1) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(2) Chỉ có ở tế bào thực vật
(3) Cung cấp năng lượng cho tế bào
(4) Có màng kép trơn nhẵn
(5) Chất nền có chứa ADN và riboxom.
Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Chất nào sau đây tan được trong nước?
A. Vitamin C
B. Stêrôit
C. Vitamin A
D. Phôtpholipit
-
Câu 19:
Công thức chung của carbohydrate là gì?
A. (CH2O)n
B. [C(HO)2]n
C. (CHON)n
D. (CHO)n
-
Câu 20:
Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là bao nhiêu?
A. 1120
B. 1080
C. 990
D. 1020
-
Câu 21:
Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết hiđrô
B. Liên kết hoá trị
C. Liên kết peptit
D. Liên kết glicôzit
-
Câu 22:
Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có?
A. Chất nền ngoại bào
B. Lông và roi
C. Thành tế bào
D. Vỏ nhầy
-
Câu 23:
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X)= 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ G của phân tử này là bao nhiêu?
A. 25%
B. 20%
C. 10%
D. 40%
-
Câu 24:
Một gen có 1200 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nucleotit loại Timin và Xitozin chiếm 15% tổng số nucleotit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
(2) Mạch 1 của gen có (T + X)/ (A + G) = 19/41.
(3) Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
(4) Mạch 2 của gen có (A + X)/ (T + G) = 5/7.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 25:
Cho các vị trí sau:
(1) Màng sinh chất. (2) Ribosome.
(3) Lục lạp. (4) Nhân.
(5) Tế bào chất. (6) ti thể.
Ở sinh vật nhân thực, ARN và ADN đều phân bố ở:
A. (1), (2), (5), (6)
B. (4)
C. (3), (4), (6)
D. (2), (3), (4), (5), (6)
-
Câu 26:
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm?
A. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
B. Chứa một phân tử ADN dạng vòng
C. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
D. Chứa một phân tử ADN dạng vòng liên kết với protein
-
Câu 27:
Các thành phần cấu tạo của tế bào như sau:
(1) Ti thể. (5) Nhân con. (2) Màng nhân. (6) Màng sinh chất.
(3) Thành peptiđôglican. (7) Nhân hoặc vùng nhân. (4) Ribôxôm. (8) Thành xenlulôzơ.
Có bao nhiêu thành phần có chung ở tất cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 28:
Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là gì?
A. C, H, O, N, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, N, P, Mg
D. C, H, O, P, Na
-
Câu 29:
Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?
A. Hêmoglobin có trong hồng cầu
B. Côlagen có trong da
C. Insulin có trong tuyến tụy
D. Kêratin có trong tóc
-
Câu 30:
Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất?
A. Tế bào bạch cầu
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào cơ
-
Câu 31:
Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là chất gì?
A. Kitin
B. Peptiđôglican
C. Xenlulôzơ
D. Silic
-
Câu 32:
"Đàn Vọoc chà vá chân nâu ở bán đảo Sơn Trà" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Quần xã
B. Hệ sinh thái
C. Quần thể
D. Sinh quyển
-
Câu 33:
Lipit là chất có đặc tính gì?
A. Có ái lực rất mạnh với nước
B. Không tan trong nước
C. Tan nhiều trong nước
D. Tan rất ít trong nước
-
Câu 34:
Các ngành của giới thực vật là gì?
A. tảo, quyết, hạt trần, hạt kín
B. rêu, tảo, hật trần, hạt kín
C. nấm, quyết, hạt trần, hạt kín
D. rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
-
Câu 35:
Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn tới hiện tượng gì?
A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do
B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dùng chất đồng hoá từ lá
C. ức chế quá trình tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại
D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại
-
Câu 36:
Xenlulozo và tinh bột đều là đường đa cấu tạo bởi đơn phân là glucozo, tuy nhiên, enzyme xenlulaza chỉ xúc tác phản ứng phân hủy xenlulozo mà không phân giải được tinh bột. Nguyên nhân là do đâu?
A. liên kết giữa các đơn phân trong tinh bột bền vững hơn trong xenlulozo
B. tinh bột có kích thước quá lớn so với xenlulaza
C. trung tâm hoạt động của xenlulaza chỉ tương thích với xenlulozo
D. tinh bột chỉ có thể bị phân hủy bởi các xúc tác vô cơ
-
Câu 37:
Trong cơ thể người, tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển nhất?
A. Hồng cầu
B. Gan
C. Bạch cầu
D. Thần kinh
-
Câu 38:
Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
-
Câu 39:
Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiềuchất hữu cơ khác nhau?
A. Hiđrô
B. Nitơ
C. Cacbon
D. Ôxi
-
Câu 40:
Bạn nhận được một phân tử axit nucleotit mà bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng bạn không chắc. Khi phân tích thành phần nucleotit của phân tử đó, thành phần nucleotit nào sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng?
A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%
B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%
C. Adenin 36% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Timin 36%
D. Adenin 38% - Xitozin12% - Guanin 27% - Uraxin 38%