Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt
-
Câu 1:
Các tế bào trong cùng cơ thể nhận diện được nhau là nhờ thành phần nào của màng sinh chất?
A. photpholipid
B. glicoprotein
C. cacbohydrat
D. cholesterol
-
Câu 2:
Chất nào sau đây không phải là steroit?
A. Cholesterol
B. Testosterol
C. Vitamin
D. Sáp
-
Câu 3:
Trong các loài sau đây, loài nào có hình thức dinh dưỡng là tự dưỡng?
A. E.coli
B. Châu chấu
C. Lúa
D. Nấm sò
-
Câu 4:
Ribôxôm khu trú trong bào quan nào nhiều nhất?
A. Lưới nội chất trơn
B. Ti thể
C. Lưới nội chất hạt
D. Lục lạp
-
Câu 5:
Cấu trúc không gian bậc 2 của protein được duy trì bởi yếu tố nào?
A. Liên kết ion
B. Các liên kết cộng hóa trị
C. Các cấu nối đisunfua
D. Các liên kết hidro
-
Câu 6:
Cho đoạn ADN có 150 chu kì xoắn (C), tổng số nuclêôtit (N) của đoạn ADN là bao nhiêu?
A. 1500 Nu
B. 3000 Nu
C. 2400 Nu
D. 3600 Nu
-
Câu 7:
Ở tế bào động vật, bên ngoài màng sinh chất có cấu trúc được tạo thành từ chất nào?
A. xenlulo
B. glicoprotein
C. kitin
D. peptidoglican
-
Câu 8:
Những chất nào sau đây thuộc loại đại phân tử?
A. Đường đa, Lipit, axit amin
B. Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic
C. Fructozơ, Prôtêin và Axitnuclêic
D. Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
-
Câu 9:
Protein có tính đa dạng cao nhất. Nguyên nhân là vì sao?
(1) Cấu trúc đa phân và có nhiều loại đơn phân.
(2) Cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polipeptit.
(3) Cấu trúc không gian nhiều bậc.
(4) Nhiều chức năng quan trọng đối với cơ thể.
Số phương án đúng là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng về chất béo?
A. Mỡ chứa axit béo no
B. Dầu hoà tan trong nước
C. Mỡ chứa 2 phân tử axit béo không no
D. Dầu có chứa 2 phân tử glixêrol
-
Câu 11:
Trong cấu trúc của phân tử ARN, có mấy loại đơn phân?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
-
Câu 12:
Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là gì?
A. hai màng đều nhẵn
B. có màng kép
C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp
D. đều chuyển hóa quang năng
-
Câu 13:
Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hợp chất nào?
A. Kitin
B. Peptiđôglican
C. Xenlulôzơ
D. Cacbohiđrat
-
Câu 14:
Xét các đặc điểm sau của lưới nội chất:
1. Hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.
2. Được cấu tạo từ màng giống màng tế bào.
3. Có chứa các hạt ribôxôm.
4. Làm nhiệm vụ khử độc, tổng hợp pôlisaccarit.
Số đặc điểm có ở lưới nội chất hạt là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 15:
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỷ lệ \(\frac{{{G_1}}}{{{A_1}}} = \frac{9}{{14}}\)
II. Tỷ lệ \(\frac{{{G_1} + {T_1}}}{{{A_1} + {X_1}}} = \frac{{23}}{{57}}\)
III. Tỷ lệ \(\frac{{{T_1}}}{{{X_1}}} = \frac{3}{2}\)
IV. Tỷ lệ \(\frac{{T + G}}{{A + X}} = 1\)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Xét một đoạn ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất có tỉ lệ từng loại nucleotide trên mạch đơn thứ nhất là: A: T: G: X = 1: 2: 3: 4. Gen thứ hai có số lượng nucleotide từng loại trên mạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4. Đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nucleotide là bao nhiêu?
A. A = T = 15%; G = X =35%
B. A = T = 45%; G = X = 55%
C. G = X = 15%; A = T = 35%
D. G = X = 55%; A = T = 45%
-
Câu 17:
Cho các ý sau:
(1) Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới 2 dạng: anion và cation.
(2) Cacbon là các nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ.
(3) Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đại lượng và nguyên tố vi lượng.
(4) Các nguyên tố chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học.
(5) Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống.
Trong các ý trên, có mấy ý đúng về nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Cho các ý sau?
(1) Kích thước nhỏ
(2) các bào quan có màng bao bọc
(3) Không có hệ thống nội màng
(4) Thành tế bào bằng pepridoglican
(5) Nhân có màng bao bọc
(6) Tế bào chất có chứa plasmit
Trong các ý trên những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?
A. (2), (3), (4), (5), (6)
B. (1), (3), (4), (6)
C. (1), (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (3), (4), (5)
-
Câu 19:
Gọi là tế bào nhân sơ vì sao?
A. chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền
B. không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất
C. chưa có màng bao bọc khối tế bào chất
D. không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng
-
Câu 20:
Đọc thông tin dưới đây:
"Về quần thể thực vật mà cụ thể là rừng nhiệt đới thì những cây ưa ánh sáng sẽ phát triển ở tầng trên cùng (thân cao to, tán lá rộng để có thể hấp thụ lượng ánh sáng tối đa), tiếp theo là tầng thân gỗ ưa sáng ở mức độ trung bình sẽ phát triển phía dưới tầng thân gỗ ưa sáng. tiếp nữa là tầng cây thân leo, cây ưa bóng râm, thân thảo sẽ phát triển ở gần sát mặt đất. Đây là ví dụ về sự phân tầng của thực vật trong rừng nhiệt đới"
Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Thế giới sống liên tục tiến hóa
B. Hệ thống tự điều chỉnh
C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
D. Hệ thống mở
-
Câu 21:
Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
A. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
B. Tinh bột, xenlulôzơ, kitin
C. Galactôzơ, lactôzơ, tinh bột
D. Glucôzơ, saccarôzơ, xelulôzơ
-
Câu 22:
Các bào quan nào dưới đây của tế bào nhân thực chỉ có 1 lớp màng bao bọc?
(1) ti thể (2) lục lạp
(3) lizoxom (4) bộ máy Golgi
(5) lưới nội chất (6) riboxom
Tổ hợp lựa chọn đúng là:
A. (1), (2), (4), (5), (6)
B. (3), (4), (5), (6)
C. (3), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (6)
-
Câu 23:
Trong cơ thể người, loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào gan
D. Tế bào cơ tim
-
Câu 24:
Một mạch của phân tử ADN (gen) xoắn kép có X = 350 , G = 550, A= 200, T= 400. Gen trên có những thành phần nào?
A. 75 chu kì xoắn
B. tỷ lệ A/G là 2/5
C. 3600 liên kết hydro
D. chiều dài là 510 nm
-
Câu 25:
Bộ máy Gôngi không có chức năng nào sau đây?
A. gắn thêm đường vào prôtêin
B. bao gói các sản phẩm tiết
C. tổng hợp lipit
D. tạo ra glycôlipit
-
Câu 26:
Trên một mạch của một gene có 20%T, 22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nu của gene là bao nhiêu?
A. A=T=24%, G=X=26%
B. A=T=24%, G=X=76%
C. A=T=48%, G=X=52%
D. A=T=42%, G=X=58%
-
Câu 27:
Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có đặc điểm gì?
A. Nhiệt bay hơi cao
B. Tính phân cực
C. Lực gắn kết
D. Nhiệt dung riêng cao
-
Câu 28:
Nhận định nào dưới đây về màng sinh chất của tế bào thực vật là ĐÚNG?
A. Màng sinh chất có tác dụng bảo vệ và quy định hình dạng tế bào
B. Màng sinh chất tăng cường tính ổn định bởi glucose xen kẽ trong màng
C. Màng sinh chất cấu tạo chủ yếu bởi photpholipid kép và protein
D. Màng sinh chất có tính thấm chọn lọc, chỉ cho nước di chuyển qua màng
-
Câu 29:
Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là gì?
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
D. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
-
Câu 30:
Đơn phân của ADN là gì?
A. các axit amin
B. các nuclêôtit
C. đường đơn
D. axit béo
-
Câu 31:
Giới nguyên sinh bao gồm những loài sinh vật nào?
A. tảo, nấm, động vật nguyên sinh
B. vi sinh vật, động vật nguyên sinh
C. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh
D. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh
-
Câu 32:
Cấp tổ chức nào sau đây không phải là cấp tổ chức sống cơ bản của thế giới sống?
A. Cơ thể
B. Quần xã
C. Hệ cơ quan
D. Hệ sinh thái
-
Câu 33:
Tính phân cực của nước là do đâu?
A. Đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía ôxi
B. Đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hidro
C. Xu hướng các phân tử nước
D. Khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro
-
Câu 34:
Đặc điểm phân biệt giữa lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt là gì?
A. lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất không hạt nối thông với màng tế bào
B. lưới nội chất hạt có hạt ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn thì không có hạt ribôxôm
C. lưới nội chất trơn có enzim tham gia vào tổng hợp lipit còn lưới nội chất hạt tổng hợp prôtêin
D. lưới nội chất trơn không có prôtêin và lưới nội chất hạt có prôtêin
-
Câu 35:
Đơn phân của prôtêin là gì?
A. nuclêôtit
B. glucôzơ
C. axit amin
D. axít béo
-
Câu 36:
Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu tím, vi khuẩn Gram âm có màu đỏ. Biết được sự khác biệt này chúng ta có thể sử dụng để làm gì?
A. phân loại các loại vi khuẩn vào các bậc phân loại khác nhau
B. để sản xuất vacxin
C. các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh
D. các loại môi trường nuôi cấy phù hợp với từng loại vi khuẩn
-
Câu 37:
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ \(\frac{{A + T}}{{G + X}} = \frac{2}{3}\). Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là bao nhiêu?
A. 30%
B. 15%
C. 20%
D. 60%
-
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn?
A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
B. Cơ thể đơn bào, tế bào nhân sơ
C. Bao bên ngoài màng sinh chất có lớp vỏ nhầy
D. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm
-
Câu 39:
Mô cơ và mô gan của chúng ta chứa loại đường đa nào?
A. Glicogen
B. Glucozo
C. Tinh bột
D. Kitin
-
Câu 40:
Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc
(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng
(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục
Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2