Đề thi giữa HK1 môn Lịch sử 8 năm 2022-2023
Trường THCS Tô Vĩnh Diện
-
Câu 1:
Nền sản xuất TBCN ra đời với sự hình thành của hai giai cấp mới nào?
A. Địa chủ và nông dân.
B. Địa chủ và vô sản.
C. Tư sản và nông dân.
D. Tư sản và vô sản.
-
Câu 2:
Từ thế kỉ XII đến thế kỉ XIV, vùng đất Nê-đéc-lan bị lệ thuộc vào vương quốc
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Tây Ban Nha.
-
Câu 3:
Giai cấp công nhân làm thuê ở Nê-đéc-lan xuất thân chủ yếu từ các thành phần nào?
A. Giai cấp tư sản bị phá sản.
B. Nông dân bị cướp đoạt ruộng đất.
C. Thợ thủ công và nông dân bị phá sản.
D. Tầng lớp tiểu tư sản bị thất nghiệp.
-
Câu 4:
Từ thế kỉ XVI, ngành sản xuất nào nổi tiếng nhất ở Anh?
A. Sản xuất thủ công nghiệp.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Sản xuất len dạ.
D. Sản xuất và chế biến thuỷ tinh.
-
Câu 5:
Cuộc nội chiến ở Anh diễn ra giữa các thế lực nào?
A. Vua Sác-lơ I với quý tộc mới.
B. Vua Sác-lơ I với Quốc hội.
C. Quý tộc mới với tư sản.
D. Tư sản với địa chủ phong kiến.
-
Câu 6:
Trước cách mạng, nước Pháp theo thể chế chính trị nào?
A. Quân chủ lập hiến.
B. Quân chủ chuyên chế.
C. Cộng hoà tư sản.
D. Dân chủ cộng hoà.
-
Câu 7:
Xã hội Pháp trước cách mạng gồm có những đẳng cấp nào?
A. Tăng lữ, Quý tộc, Nông dân.
B. Tăng lữ, Quý tộc, Tư sản.
C. Tăng lữ, Quý tộc, Đẳng cấp thứ ba.
D. Nông dân, Tư sản và các tầng lớp khác.
-
Câu 8:
Trước cách mạng, ở Pháp những đẳng cấp nào được hưởng đặc quyền, không phải đóng thuế?
A. Tăng lữ, nông dân.
B. Đẳng cấp thứ ba và tăng lữ.
C. Quý tộc và đẳng cấp thứ ba.
D. Tăng lữ và Quý tộc.
-
Câu 9:
Trong xã hội Pháp đẳng cấp thứ ba bao gồm những giai cấp, tầng lớp nào?
A. Tư sản, quý tộc phong kiến, công nhân.
B. Tư sản, nông dân, bình dân thành thị.
C. Tư sản, nông dân, địa chủ.
D. Công nhân, nông dân, thợ thủ công.
-
Câu 10:
Trước cách mạng, lực lượng chiếm số lượng đông đảo nhất trong xã hội Pháp là
A. công nhân.
B. nông dân.
C. tư sản.
D. thợ thủ công.
-
Câu 11:
Từ những năm 60 của thế kĩ XVIII, máy móc được phát minh và sử dụng trong sản xuất đầu tiên ở
A. Mĩ.
B. Đức.
C. Anh.
D. Pháp.
-
Câu 12:
Ở Anh, ngành đầu tiên được sử dụng máy móc trong sản xuất là
A. ngành dệt.
B. khai mỏ.
C. giao thông vận tải.
D. đóng tàu.
-
Câu 13:
Ai là người phát minh ra máy kéo sợi Gien-ni?
A. Gien-ni.
B. Giêm-oát.
C. Giêm Ha-gri-vơ.
D. Ét-mơn Các-rai.
-
Câu 14:
Từ năm 1760 đến năm 1840, ở Anh đã diễn ra quá trình chuyển biến từ
A. một nước công nghiệp trở thành một nước nng nghiệp phát triển.
B. một nền sản xuất vừa và nhỏ sang nền sản xuất lớn.
C. sản xuất nhỏ thủ công sang sản xuất lớn bằng máy móc.
D. một nước nông nghiệp sang một nước công – nông nghiệp.
-
Câu 15:
Năm 1784 đã ghi dấu ấn trong cuộc cách mạng công nghiệp Anh với sự kiện
A. Giêm-oát hoàn thành việc phát minh ra máy hơi nước.
B. Ác-crai-tơ phát minh ra máy kéo sợi chạy bằng sức nước.
C. Ét-mơn Các-rai chế tạo ra máy dệt đầu tiên ở Anh.
D. Cuộc cách mạng công nghiệp hoàn thành ở Anh.
-
Câu 16:
Ý nào không phải là tình cảnh của giai cấp công nhân ở các nước tư bản vào cuối thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XIX?
A. Mỗi ngày phải làm việc từ 14 đến 16 giờ.
B. Làm việc trong điều kiện lao động vất vả.
C. Đồng lương thấp, điều kiện sống tồi tàn.
D. Đồng lương được trả tương đương với sức lực.
-
Câu 17:
Để chống lại sự bóc lột nặng nề của tư sản, ban đầu giai cấp công nhân đấu tranh bằng hình thức nào?
A. Đập phá máy móc, đốt công xưởng.
B. Khởi nghĩa vũ trang.
C. Xuống đường biểu tình.
D. Viết đơn khiếu nại, ý kiến.
-
Câu 18:
Đầu thế kỉ XIX, trong quá trình đấu tranh, giai cấp công nhân đã thành lập các
A. công đoàn.
B. đảng cộng sản.
C. chi bộ.
D. mặt trận.
-
Câu 19:
Đầu thế kỉ XIX, công nhân Anh đấu tranh đòi
A. ngày làm 8 giờ.
B. nghỉ chủ nhật có trả lương.
C. tăng lương, giảm giờ làm.
D. quyền tự do.
-
Câu 20:
“Sống trong lao động hoặc chết trong chiến đấu!” là khẩu hiệu đấu tranh của công nhân nước nào?
A. Nước Pháp.
B. Nước Nga.
C. Nước Mĩ.
D. Nước Anh.
-
Câu 21:
Nhằm giảm nhẹ các mâu thuẫn trong nước và ngăn cản quá trình thống nhất nước Đức, Pháp đã tuyên chiến với
A. Phổ.
B. Đức.
C. Anh.
D. Mĩ.
-
Câu 22:
Cuộc chiến tranh Pháp – Phổ nổ ra trong điều kiện quân Pháp
A. được huấn luyện kĩ càng.
B. chưa chuẩn bị chu đáo để tham gia chiến tranh.
C. được trang bị đầy đủ vũ khí, trang thiết bị.
D. quân đội hùng mạnh, thiện chiến.
-
Câu 23:
Sau khi lật đổ chính quyền Na-pô-lê-ông III, Chính phủ lâm thời tư sản được thành lập mang tên
A. Chính phủ yêu nước.
B. Chính phủ cứu quốc.
C. Chính phủ lập quốc.
D. Chính phủ vệ quốc.
-
Câu 24:
Đề chuẩn bị lực lượng chống quân Phổ xâm lược, quần chúng nhân dân Pa-ri đòi thành lập các đơn vị
A. quốc dân quân.
B. đội tự vệ đỏ.
C. vệ quốc quân.
D. quân đội nhân dân.
-
Câu 25:
Sau khi bị thất bại, tàn quân của Chính phủ tư sản rút chạy về đâu?
A. Mông-mác.
B. Pa-ri.
C. Xơ-đăng.
D. Véc-xai.
-
Câu 26:
Vào cuối thế kỉ XIX, nước Anh mất dần địa vị độc quyền công nghiệp, bị các nước nào vượt qua?
A. Nước Pháp, Mỹ.
B. Nước Mĩ, Đức.
C. Nước Mĩ, Nga.
D. Nước Mỹ, Pháp, Đức.
-
Câu 27:
Tuy mất vai trò bá chủ thế giới về công nghiệp nhưng Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa.
D. đầu tư cho các thuộc địa.
-
Câu 28:
Đầu thế kỉ XX, chính sách ưu tiên hàng đầu của giới cầm quyền Anh là
A. đẩy mạnh phát triển đất nước.
B. đẩy mạnh xâm lược thuộc địa.
C. cải tổ lại bộ máy chính quyền.
D. nâng cao chất lượng sống của nhân dân.
-
Câu 29:
Chủ nghĩa đế quốc Anh được mệnh danh là
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến.
D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
-
Câu 30:
Sau khi bị tụt xuống thứ tư (sau Mĩ , Đức, Anh) về công nghiệp, để tiếp tục phát triển, Pháp đã
A. đầu tư vào các thuộc địa truyền thống và thu lãi.
B. đầu tư khai thác các thuộc địa để sử dụng nguồn nhân công rẻ mạt.
C. phát triển một số ngành mới, đầu tư ra nước ngoài với hình thức cho vay lấy lãi.
D. thành lập các công ty độc quyền lũng đoạn thị trường trong và ngoài nước.
-
Câu 31:
Cuối thế kỉ XIX, ở Anh cuộc đấu tranh tiêu biểu nhất của công nhân là
A. cuộc đấu tranh của công nhân khuân vác Luân Đôn buộc chủ tăng lương (1889).
B. cuộc đấu tranh của công nhân giành quyền bầu cử ( 1893).
C. 350 công nhân đấu tranh đình công, xuống đường biểu tình đòi ngày làm 8 tiếng (1886).
D. công nhân Pê-téc-bua đấu tranh đưa yêu sách đến nhà vua (1905).
-
Câu 32:
Nhân kỉ niệm 100 năm ngày phá ngục Ba-xti (14/7/1889) đã diễn ra sự kiện gì?
A. Công nhân Pê-téc-bua đấu tranh đưa yêu sách đến nhà vua.
B. Gần 400 đại biểu công nhân của 22 nước họp, tuyên bố thành lập Quốc tế thứ hai.
C. 350 công nhân đấu tranh đình công, xuống đường biểu tình đòi ngày làm 8 tiếng.
D. Cuộc đấu tranh của công nhân khuân vác Luân Đôn buộc chủ tăng lương.
-
Câu 33:
Hoạt động của Quốc tế thứ hai giai đoạn đầu (1889 – 1895) đặt dưới sự lãnh đạo của
A. Lê-nin.
B. C. Mác.
C. Ăng-ghen.
D. Bôn-se-vích.
-
Câu 34:
Ý nào không phản ánh đúng biểu hiện lạc hướng trong những hoạt động của Quốc tế thứ hai trong giai đoạn từ năm 1895 – 1914?
A. Xa rời đường lối đấu tranh.
B. Thoả hiệp với tư sản.
C. Đóng góp tích cực vào sự phát triển của phong trào công nhân thế giới.
D. Không tích cực chống chiến tranh đế quốc.
-
Câu 35:
Quốc tế thứ hai tan rã vào thời gian nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
-
Câu 36:
Từ nửa sau thế kỉ XVIII ở Anh đã tiến hành cuộc cách mạng gì?
A. Cách mạng tư sản.
B. Cách mạng công nghiệp.
C. Cách mạng về khoa học – công nghệ.
D. Cách mạng văn học nghệ thuật.
-
Câu 37:
Tác phẩm nổi tiếng của nhà văn Lép Tôn-xtôi là
A. Chiến tranh và hoà bình.
B. Những cuộc phiêu lưu của Tom Xoay-ơ.
C. Những người khốn khổ.
D. Những người I-nô-xăng đi du lịch.
-
Câu 38:
Vở balê “Hồ thiên nga” của tác giả
A. Bét-tô-ven.
B. Sô-panh.
C. Trai-cốp-xki.
D. Mô-da.
-
Câu 39:
Nhà bác học Đác-uyn (Anh) đã tìm ra
A. lí thuyết về vạn vật hấp dẫn.
B. định luật bảo toàn vật chất và năng lượng.
C. thuyết tiến hóa và di truyền.
D. bí mật của sự phát triển của thực vật.
-
Câu 40:
Nhà bác học Niu-tơn (Anh) đã tìm ra.
A. lí thuyết về vạn vật hấp dẫn.
B. định luật bảo toàn vật chất và năng lượng.
C. thuyết tiến hoá và di truyền.
D. bí mật của sự phát triển của thực vật.