Đề thi giữa HK1 môn Khoa học tự nhiên 6 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Trần Cao Vân
-
Câu 1:
Hoạt động nào sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi đá bóng.
B. Cấy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm.
-
Câu 2:
Khi quan sát gân lá cây ta nên chọn loại kính nào?
A. Kinh có độ.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
-
Câu 3:
Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. Giá trị cuối cùng trên thước.
B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.
C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
-
Câu 4:
Nhiệt độ của nước đá đang tan theo thang nhiệt độ Celsius là?
A. 100oC
B. 0oC
C. 273K
D. 373K
-
Câu 5:
Hiện tượng vật lý là
A. Đốt que diêm
B. Nước sôi
C. Cửa sắt bị gỉ
D. Nung đá vôi thành vôi sống.
-
Câu 6:
Sự nóng chảy là
A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
B. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
C. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
-
Câu 7:
Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxygen.
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon dioxide.
-
Câu 8:
An ninh năng lượng là?
A. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá rẻ
B. Sự đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới một dạng duy nhất
C. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch, giá cao
D. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao.
-
Câu 9:
Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch.
B. Ngô.
C. Mía.
D. Lúa.
-
Câu 10:
Chất tinh khiết là
A. Bột canh
B. Nước khoáng.
C. Sodium chioride.
D. Nước biển.
-
Câu 11:
Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong
B. Vi khuẩn
C. Than củi
D. Cây cam
-
Câu 12:
Để phân biệt vật sống với vật không sống cần dựa vào những đặc điểm nào sau đây?
I. Khả năng chuyển động.
II. Khả năng trao đổi chất.
III. Khả năng lớn lên.
IV. Khả năng sinh sản.
A. II, III, IV.
B. I, II, IV.
C. I, II, III.
D. I, III, IV.
-
Câu 13:
Vật có cấu tạo từ tế bào là
A. Con lật đật
B. Cây thước kẻ
C. Chiếc bút chì
D. Quả dưa hấu
-
Câu 14:
Mũi tên đang chỉ vào phần nào của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Thành tế bào
C. Nhân tế bào
D. Màng tế bào
-
Câu 15:
Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì?
A. Tổng hợp protein
B. Lưu trữ thông tin di truyền
C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
D. Tiến hành quang hợp
-
Câu 16:
Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?
A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền
B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
-
Câu 17:
Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi?
A. Ribosome
B. Lục lạp
C. Nhân
D. Lông mao
-
Câu 18:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào
(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau
(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống
(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. (1), (3)
B. (2), (4)
C. (3), (5)
D. (1), (4)
-
Câu 19:
Cho các sinh vật sau:
(1) Trùng roi
(2) Vi khuẩn lam
(3) Cây lúa
(4) Con muỗi
(5) Vi khuẩn lao
(6) Chim cánh cụt
Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào?
A. (1), (2), (5)
B. (2), (4), (5
C. (1), (4), (6)
D. (3), (4), (6)
-
Câu 20:
Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng?
A. Tế bào -> cơ quan -> mô -> hệ cơ quan -> cơ thể
B. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể
C. Cơ thể -> hệ cơ quan -> mô -> tế bào -> cơ quan
D. Hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể -> mô -> tế bào
-
Câu 21:
Lực được biểu diễn bằng kí hiệu nào?
A. mũi tên
B. đường thẳng
C. đoạn thẳng
D. tia 0x
-
Câu 22:
Một quả cân có khối lượng 200g thì có trọng lượng
A. 2000N.
B. 200N.
C. 20N.
D. 2N.
-
Câu 23:
Hãy chi ra câu mà em cho là không đúng.
A. Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi.
B. Trọng lượng cùa một người là độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó.
C. Trọng lượng cùa một vật ti lệ thuận với khối lượng của vật đó.
D. Khối lượng cùa một vật phụ thuộc vào trọng lượng cùa nó.
-
Câu 24:
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ
A. Không thay đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Có lúc tăng, có lúc giảm
-
Câu 25:
Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng?
A. Cùng phương, cùng chiều với vận tốc
B. Cùng phương, ngược chiều với vận tốc
C. Có phương vuông góc với vận tốc
D. Có phương bất kì so với vận tốc
-
Câu 26:
Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?
A. Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên
B. Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng
C. Một người thợ đẩy thùng hàng
D. Quả bóng ten - nit bay đập vào mặt vợt
-
Câu 27:
Trọng lực là lực hút của
A. Trái Đất
B. Mặt Trăng
C. Mặt Trời
D. Sao Hỏa
-
Câu 28:
Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng là
A. P = m: V
B. P = m : 10
C. P = 10.m
D. P = 10 : m
-
Câu 29:
Trường hợp nào sau đây chỉ chịu tác dụng của trọng lực?
A. Vật đang rơi tự do (bỏ qua sức cản của không khí)
B. Máy bay đang bay ngược chiều gió
C. Vật nặng treo vào lò xo
D. Thuyền chuyển động trên mặt nước
-
Câu 30:
Khi gió thổi căng phồng một cánh buồm, gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau:
A. Lực đàn hồi
B. Lực hút
C. Lực kéo
D. Lực đẩy
-
Câu 31:
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật
B. Là dấu hiệu cho thấy cơ thể đã đến tuổi sinh sản
C. Giúp thay thế các tế bào già, các tế bào chết hoặc bị tổn thương ở sinh vật
D. Tất cả các ý trên đều sai
-
Câu 32:
Khi viên bi đứng yên trên mặt sàn nằm ngang, các lực tác dụng lên viên bi là
A. Trọng lực của bi, lực do mặt sàn tác dụng lên bi và lực đẩy của tay.
B. Trọng lực của bi và lực đẩy của tay.
C. Trọng lực của bi và lực nâng của mặt sàn.
D. Lực đẩy của tay.
-
Câu 33:
Một quả nặng có trọng lượng 0,5N. Khối lượng của quả nặng là
A. 5000g
B. 500g
C. 50g
D. 5g
-
Câu 34:
Trên một hộp mứt có ghi 500g có nghĩa là
A. Sức nặng của hộp mứt
B. Thể tích của hộp mứt
C. Khối lượng của mứt chứa trong hộp mứt
D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt
-
Câu 35:
Một vật được treo bằng 1 sợi dây, đầu trên cố đinh, vật đứng yên. Vật chịu tác dụng của lực nào?
A. Không chịu tác dụng của lực nào.
B. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
C. Chỉ chịu tác dụng của lực căng dây.
D. Chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây.
-
Câu 36:
Lực tác dụng vào vật gây ra cho vật
A. Có thể thay đổi tốc độ
B. Có thể bị biến dạng
C. Có thể vừa thay đổi tốc độ vừa bị biến dạng
D. Cả ba tác dụng trên
-
Câu 37:
Quả bóng ten – nít khi chạm vào mặt vợt sẽ như thế nào?
A. Quả bóng bị méo
B. Quả bóng bị bay ngược trở lại
C. Quả bóng vừa bị méo vừa bị bay ngược trở lại
D. Không xảy ra vấn đề gì
-
Câu 38:
Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh
Sự biến dạng là …
A. Bề mặt của vật bị méo đi.
B. Bề mặt của vật bị lõm xuống.
C. Sự thay đổi hình dạng của vật.
D. Bề mặt của vật bị phồng lên.
-
Câu 39:
Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh
…. là số đo lượng chất của một vật. Khi không tính bao bì thì khối lượng đó được gọi là khối lượng tịnh.
A. Trọng lượng
B. Số đo lực
C. Khối lượng
D. Độ nặng
-
Câu 40:
Trong các chuyển động sau, chuyển động nào đã bị biến đổi?
A. Một chiếc xe đạp đang đi bỗng hãm phanh, xe dừng lại.
B. Một máy bay đang bay thẳng với tốc độ không đổi 500 km/h.
C. Một chiếc xe máy đang chạy với vận tốc không đổi.
D. Quả bóng đang nằm yên trên mặt đất.