Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Kim Đồng
-
Câu 1:
Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là
A. AI.
B. Zn.
C. Ca.
D. Cu.
-
Câu 2:
Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khôi băng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe
B. Cu
C. K
D. Na
-
Câu 3:
Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước mưa.
D. Nước khoáng.
-
Câu 4:
Số.....là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học
A. Electron
B. Notron
C. Notron và electron
D. Proton
-
Câu 5:
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri? Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g.
A. 38,20.10-23g
B. 3,82.10-23g
C. 1,83.10-23g
D. 18,27.10-24g
-
Câu 6:
Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất vật lí?
A. Sắt bị gỉ khi để lâu trong không khí.
B. Sắt cháy trong oxi tạo thành oxit sắt từ.
C. Nhôm có màu trắng bạc.
D. Nhôm tan trong dung dịch axit clohiđric.
-
Câu 7:
Người ta ứng dụng phương pháp chưng cất để tách chất ra khỏi hỗn hợp là dựa trên điều kiện
A. nhiệt độ sôi khác nhau.
B. nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
C. tính tan khác nhau.
D. màu sắc khác nhau.
-
Câu 8:
Cho các chất sau: hoa đào, hoa mai, con người, cây cỏ, quần áo…Vật nhân tạo là
A. Hoa đào
B. Cây cỏ
C. Quần áo
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 9:
Cho sơ đồ nguyên tử nhôm:
Số electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm lần lượt là
A. 11 và 2.
B. 13 và 2.
C. 13 và 3.
D. 11 và 3.
-
Câu 10:
Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ.
(2) Nguyên tử trung hòa về điện.
(3) Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron.
(4) Trong nguyên tử, proton và electron không mang điện.
(5) Nguyên tử oxi có 8 proton nên số electron cũng là 8.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 11:
Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 34. Trong đó, số hạt không mang điện là 12. Số proton trong nguyên tử đó là
A. 12
B. 10
C. 11
D. 13
-
Câu 12:
Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. Prôton và electron
B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron
D. Prôton, nơtron và electron
-
Câu 13:
Chọn đáp án đúng. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học đều có
A. cùng số nơtron.
B. tính chất hóa học khác nhau.
C. tính chất hóa học giống nhau.
D. cùng trọng lượng nguyên tử.
-
Câu 14:
Tên nguyên tố hóa học ứng với các kí hiệu O, Al, Fe lần lượt là
A. oxi, nhôm, sắt.
B. oxi, sắt, nhôm.
C. sắt, kẽm, oxi.
D. kẽm, sắt, oxi.
-
Câu 15:
Cho sơ đồ nguyên tử của một nguyên tố như sau:
Tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố trên lần lượt là:
A. magie, Mg.
B. oxi, O.
C. lưu huỳnh, S.
D. canxi, Ca.
-
Câu 16:
Nguyên tử nguyên tố X nặng bằng bốn lần nguyên tử oxi. Tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X là
A. Kẽm. Zn.
B. Đồng, Cu.
C. Sắt, Fe.
D. Canxi, Ca.
-
Câu 17:
Chất nào sau đây là đơn chất?
A. Kim loại sắt tạo nên từ Fe.
B. Canxi cacbonat tạo nên từ Ca, C và O.
C. Khí amoniac tạo nên từ N và H.
D. Nước tạo nên từ H và O.
-
Câu 18:
Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm
A. một số nguyên tử liên kết với nhau.
B. một số nguyên tố hóa học liên kết với nhau.
C. một nguyên tử kim loại liên kết với một nguyên tử phi kim.
D. một nguyên tử oxi liên kết với một nguyên tử phi kim.
-
Câu 19:
Phân tử khối của khí metan (biết phân tử gồm 1 C và 4 H) là
A. 12.
B. 14.
C. 16.
D. 18.
-
Câu 20:
Phân tử khí clo nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí oxi?
A. nhẹ hơn 0,8 lần.
B. nặng hơn 3 lần.
C. nhẹ hơn 0,45 lần.
D. nặng hơn 2,2 lần.
-
Câu 21:
Phân tử của một hợp chất gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với hai nguyên tử O và có phân tử khối bằng hai nguyên tử Na. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là
A. N.
B. Ca.
C. Mg.
D. H.
-
Câu 22:
Chọn phát biểu đúng khi nói về đơn chất và hợp chất
A. Đơn chất và hợp chất giống nhau
B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ một nguyên tố hóa học
C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với hai nguyên tố hóa học
D. Có duy nhất một loại hợp chất
-
Câu 23:
Để tách nước ra khỏi dầu oliu, ta có thể
A. đun nóng.
B. dùng phễu chiết.
C. làm lạnh nhanh.
D. dùng giấy lọc.
-
Câu 24:
Nguyên tử của một nguyên tố hóa học có 9 proton trong hạt nhân. Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó là
A. N.
B. Cl.
C. F.
D. O.
-
Câu 25:
Phân tử khối của canxi sunfat (biết phân tử gồm 1 Ca, 1 S và 4 O) là
A. 136.
B. 96.
C. 120.
D. 112.
-
Câu 26:
Kí hiệu Fe cho biết
A. Kí hiệu hóa học của nguyên tố sắt
B. Một nguyên tử sắt
C. Nguyên tử khối của Fe là 56 đvC
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 27:
Công thức hóa học của đơn chất đồng là
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
-
Câu 28:
Cho công thức hóa học của magie cacbonat là MgCO3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử magie cacbonat do ba nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 84 đvC.
B. Phân tử magie cacbonat do hai nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 84 đvC.
C. Phân tử magie cacbonat do ba nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 100 đvC.
D. Phân tử magie cacbonat do hai nguyên tố tạo ra, phân tử khối là 100 đvC.
-
Câu 29:
Cho công thức hóa học của một số chất như sau:
− Brom: Br2.
− Nhôm clorua: AlCl3.
− Canxi oxit: CaO.
− Kim loại sắt: Fe.
− Natri nitrat: NaNO3.
− Kali hiđroxit: KOH.
Số đơn chất và hợp chất là
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.
B. 2 đơn chất và 4 hợp chất.
C. 4 đơn chất và 2 hợp chất.
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
-
Câu 30:
Phân tử của hợp chất axit photphoric tạo bởi 3 H, 1 P và 4 O. Phần trăm về khối lượng nguyên tố O có trong hợp chất là
A. 60,46%.
B. 34,69%.
C. 65,31%.
D. 42,18%.
-
Câu 31:
Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là
A. I.
B. II.
C. IV.
D. III.
-
Câu 32:
Biết nhóm (NO3) hóa trị I. Hóa trị của nguyên tố Ba trong hợp chất Ba(NO3)2 và hóa trị của Fe trong hợp chất Fe(NO3)3 lần lượt là
A. II, II.
B. III, II.
C. II, III.
D. I, III.
-
Câu 33:
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi kali hóa trị I và nhóm (SO4) hóa trị II là
A. K2SO4.
B. KSO4.
C. K(SO4)2.
D. K3SO4.
-
Câu 34:
Phân tử của một hợp chất được tạo bởi Cr hóa trị III và nhóm (SO4) hóa trị II. Phân tử khối của hợp chất là
A. 382 đvC.
B. 392 đvC.
C. 348 đvC.
D. 340 đvC.
-
Câu 35:
Biết nguyên tố kali chiếm 71% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố lưu huỳnh. Phân tử khối của hợp chất đó là
A. 110 đvC.
B. 103 đvC.
C. 120 đvC.
D. 126 đvC.
-
Câu 36:
Công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm Cu (hóa trị II) liên kết với O là
A. CuO.
B. Cu2O.
C. CuO2.
D. Cu2O2.
-
Câu 37:
Phân tử của một hợp chất tạo bởi Fe hóa trị III và nhóm (NO3) hóa trị I. Tổng số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là
A. 14.
B. 13
C. 12
D. 10
-
Câu 38:
Tổng số hạt hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 28. Trong đó, số hạt không mang điện là 10. Số proton, nơtron và electron trong nguyên tử X lần lượt là
A. 10, 10, 8.
B. 10, 8, 10.
C. 9, 9, 10.
D. 9, 10, 9.
-
Câu 39:
Hóa trị của P trong hợp chất PCl5 (biết Cl hóa trị I) là
A. III.
B. V.
C. II.
D. VI.
-
Câu 40:
Một nguyên tử có 19 proton và 20 nơtron. Phần trăm số nơtron có trong nguyên tử đó là
A. 34,48%.
B. 32,75%.
C. 48,12%.
D. 45,61%