Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Trần Hưng Đạo
-
Câu 1:
Dãy biểu diễn chất là
A. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox
B. Thủy tinh, nước, inox, nhựa
C. Thủy tinh, inox, xoong nồi.
D. Cơ thể người, nước, xoong nồi.
-
Câu 2:
Dãy nào sau đây biểu diễn chất?
A. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox
B. Thủy tinh, nước, inox, nhựa
C. Thủy tinh, inox, xoong nồi.
D. Cơ thể người, nước, xoong nồi.
-
Câu 3:
Chọn đáp án đúng. Nước tự nhiên là
A. 1 đơn chất
B. 1 hỗn hợp
C. 1 chất tinh khiết
D. 1 hợp chất
-
Câu 4:
Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo
A. Cây cối
B. Sông suối
C. Nhà cửa
D. Đất đá
-
Câu 5:
Kí hiệu hóa học của kim loại sắt là
A. fE
B. fe
C. FE
D. Fe
-
Câu 6:
Hạt nhân của nguyên tử có cấu tạo bởi các hạt
A. Electron, proton
B. Proton, Notron
C. Notron, electron
D. Electron, Protron, Notron
-
Câu 7:
Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có
A. Số p = số n
B. Số n = số e
C. Số p = số e
D. Tổng số p và số n = số e
-
Câu 8:
Hóa trị của nhóm nguyên tử (SO4) là
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 9:
Cho công thức hóa học của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Trong đó có
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.
B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
-
Câu 10:
Phân tử khối của hợp chất CuO là
A. 50 đvC
B. 60 đvC
C. 70 đvC
D. 80 đvC
-
Câu 11:
Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là
A. HNO3
B. H3NO
C. H2NO3
D. HN3O
-
Câu 12:
Hóa trị của nhôm là
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 13:
Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
-
Câu 14:
Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết
A. 2H
B. 2H2
C. 4H
D. 4H2
-
Câu 15:
5 nguyên tử X nặng bằng nguyên tử brom. X là
A. C
B. Mg
C. O
D. N
-
Câu 16:
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có
A. Cùng số notron trong hạt nhân
B. Cùng số proton trong hạt nhân
C. Cùng số electron trong hạt nhân
D. Cùng số proton và số notron trong hạt nhân
-
Câu 17:
Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 47 lần. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là
A. K
B. P
C. Ca
D. S
-
Câu 18:
Để phân biệt đơn chất và hợp chất ta dựa vào dấu hiệu là
A. Kích thước
B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
C. Hình dạng
D. Số lượng nguyên tử
-
Câu 19:
Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ loại hạt
A. Electron
B. Notron
C. Proton
D. Proton và notron
-
Câu 20:
Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ, lọc và cô cạn?
A. Đường và muối
B. Bột đá vôi và muối ăn
C. Bột than và bột sắt
D. Giấm và rượu
-
Câu 21:
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử C. Nguyên tử X đó có nguyên tử khối và kí hiệu hóa học là
A. 24 – Mg
B. 16 – O
C. 56 – Fe
D. 32 – S
-
Câu 22:
Chọn đáp án đúng. Nguyên tử được cấu tạo bởi
A. proton mang điện tích dương và vỏ mang điện tích âm.
B. hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
C. proton và nơtron.
D. hạt nơtron mang điện tích dương, hạt proton không mang điện, các e mang điện tích âm.
-
Câu 23:
Cho công thức hóa học của các sau: H2, Zn, ZnO, CuS. Số chất là đơn chất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 24:
Biết nguyên tố oxi có hóa trị II, hóa trị của nguyên tố C trong CO2 là
A. II.
B. III.
C. IV.
D. V.
-
Câu 25:
Hợp chất X được cấu tạo bởi Na (I) và O (II). Công thức hóa học của hợp chất X là
A. NaO.
B. Na2O.
C. Na2O3.
D. NaO2.
-
Câu 26:
Cho biết nguyên tử oxi có 8 electron. Từ dữ kiện trên ta biết được nguyên tử oxi có
A. 8 hạt proton; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
B. 8 hạt proton; 3 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
C. 8 hạt proton; 2 lớp e; 7 e ở lớp ngoài cùng.
D. 9 hạt proton; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
-
Câu 27:
Nguyên tử sắt nặng gấp số lần nguyên tử silic là
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
-
Câu 28:
Một hợp chất gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với hai nguyên tử oxi và nặng gấp 11,5 lần nguyên tử heli (He). X là
A. nitơ.
B. cacbon.
C. lưu huỳnh.
D. mangan.
-
Câu 29:
Chọn đáp án đúng. Công thức hóa học của nước, khí oxi, khí hiđro lần lượt là
A. H2O, O2, H2.
B. H2O2, O2, H2.
C. H2O, O3, H2.
D. H2O, O2, H.
-
Câu 30:
Cho Oxi (II); (SO4) (II); (OH) (I); (NO3) (I).
Hóa trị các nguyên tố Mn, Fe, Ba, Zn trong các CTHH Mn2O7, Fe2(SO4)3, Ba(OH)2, Zn(NO3)2 lần lượt là
A. IV, III, II, II.
B. VII, III, II, II.
C. II, III, II, II.
D. VII, II, II, II.
-
Câu 31:
Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu, KOH, Br2, H2SO4, AlCl3. Số chất đơn chất và hợp chất là
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất
B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất
D. 4 đơn chất và 2 hợp chất
-
Câu 32:
Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. Hóa trị của Al trong công thức là
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 33:
Biết hóa trị của Ca (II) và PO4 (III). Công thức hóa học đúng là?
A. CaPO4
B. Ca2PO4
C. Ca3PO4
D. Ca3(PO4)2
-
Câu 34:
Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hợp chất có phân tử gồm K và O sau
A. KO
B. K2O
C. K2O3
D. K3O2
-
Câu 35:
Cho biết công thức hóa học của X với oxi là XO và công thức hóa học của Y với hiđro là YH3. Vậy công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là
A. X3Y2
B. X2Y3
C. XY
D. XY3
-
Câu 36:
Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 98
B. 97
C. 49
D. 100
-
Câu 37:
Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Gía trị của x là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 38:
Trong những câu sau đây, những câu nào sai
a. Nước (H2O) gồm 2 nguyến tố là hidro và oxi
b. Muối ăn (NaCl) do nguyên tố Natri nguyên tố clo tạo nên
c. Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi
d. Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hidro, lưu huỳnh và oxi tạo nên
e. Axit clohidric gồm 2 chất là hidro và clo
A. a, b
B. a, d
C. b, d
D. c, e
-
Câu 39:
Kim loại M tạo ra hợp chất MSO4 .Biết MSO4 có phân tử khôi là 120. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
-
Câu 40:
Công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfuro KCl
B. Canxi cacbua CaH
C. Cacbon đioxit CO2
D. Khí metin CH4