Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022
Trường THCS Kỳ Nam
-
Câu 1:
Hoá trị của Al trong các hợp chất AlCl3 (biết Cl có hoá trị I) là
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 2:
Công thức hóa học của lưu huỳnh đioxit, biết trong phân tử có 1S và 2O là
A. SO2
B. 2OS
C. 2SO
D. OS2
-
Câu 3:
Công thức hóa học của khí metan, biết trong phân tử có 1C và 4H là
A. CH4
B. C4H
C. C4H
D. 4HC
-
Câu 4:
3CO2 nghĩa là như thế nào?
A. 3 phân tử nước (CO2)
B. Có 3 nguyên tố nước (CO2) trong hợp chất
C. 3 nguyên tố oxi
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Từ CTHH của hai chất sau: Cl2, H2SO4 không thể cho chúng ta biết điều gì?
A. CTHH Cl2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O
B. CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất
C. CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 đvC; CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 đvC
D. CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh
-
Câu 6:
Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết
A. nguyên tố nào tạo ra chất
B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất
C. phân tử khối của chất
D. Cả ba ý trên
-
Câu 7:
4 phân tử oxi được kí hiệu là
A. 2O4
B. 4O2
C. 4O
D. 2O4
-
Câu 8:
Cho dãy các dữ kiện sau:
(1) Natri clorua rắn ( muối ăn)
(2) Dung dịch natri clorua ( hay còn gọi là nước muối)
(3) Sữa tươi
(4) Nhôm
(5) Nước
(6) Nước chanh
Dãy chất tinh khiết là:
A. 1, 3, 6
B. 2, 3, 6
C. 1, 4, 5
D. 3, 6
-
Câu 9:
Câu sau đây ý nói về nước cất : « Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 1020C ». Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:
A. Cả 2 ý đều đúng
B. Cả 2 ý đều sai
C. Ý 1 đúng, ý 2 sai
D. Ý 1 sai, ý 2 đúng
-
Câu 10:
Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách nào sau đây?
A. Lọc
B. Dùng phễu chiết
C. Chưng cất phân đoạn
D. Đốt
-
Câu 11:
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt electrob của X là:
A. 13
B. 14
C. 11
D. 12
-
Câu 12:
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt nơtron của X là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 18
-
Câu 13:
Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu hạt electron?
A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
-
Câu 14:
Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu hạt proton?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
-
Câu 15:
Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu hạt nơtron?
A. 40
B. 12
C. 14
D. 13
-
Câu 16:
Electron trong nguyên tử hidro chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có bán kính lớn hơn bán kính hạt nhân là 10000 lần. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6cm thì bán kính khối cầu tức là bán kính nguyên tử sẽ là bao nhiêu mét?
A. 100m
B. 400m
C. 200m
D. 300m
-
Câu 17:
Hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi: O ( Z=8)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 18:
Biết 1đvC = 1,66.10-24 gam. Nguyên tử (Z) nặng 5,312.10-23 gam. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố (Z).
A. lưu huỳnh
B. photpho
C. oxi
D. cacbon
-
Câu 19:
Biết số proton trong hạt nhân của oxi là 8, kali là 19, clo là 17, silic là 14, canxi 20, nhôm là 13, lưu huỳnh là 16. Phân tử nào sau đây có số electron nhiều nhất?
A. SiO2
B. Al2O3
C. CaCl2
D. KCl
-
Câu 20:
Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố hóa học là 40; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số nơtron trong nguyên tử trên.
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
-
Câu 21:
Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro ít nhất?
A. 6.1023 phân tử H2
B. 3.1023 phân tử H2O
C. 0,6g CH4
D. 1,50g NH4Cl
-
Câu 22:
Phải lấy bao nhiêu gam kim loại nhôm để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?
A. 27 gam
B. 13,5 gam
C. 2,7 gam
D. 135 gam
-
Câu 23:
Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton = 13) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 24:
Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton = 13) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Nguyên tử X có tổng số hạt trong hạt nhân là 40 hạt. Biết trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Số proton của X là
A. 20
B. 40
C. 21
D. 30
-
Câu 26:
Nguyên tử oxi có 8 electron. Nguyên tử oxi có :
A. 8p; 2 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
B. 8p; 3 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
C. 8p; 2 lớp e; 7e ở lớp ngoài cùng
D. 9p; 2 lớp e; 6e ở lớp ngoài cùng
-
Câu 27:
Vì sao nguyên tử có khả năng liên kết với nhau?
A. Do có electron
B. Do có notron
C. Tự dưng có sẵn
D. Do khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên
-
Câu 28:
Một nguyên tử có 16 electron, cấu tạo của nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 29:
Biết nguyên tử khối của Mg là 24. Khối lượng của một nguyên tử Mg là:
A. 3,9852. 10-24gam
B. 3,9852. 10-25gam
C. 3,9852. 10-23gam
D. 39852. 10-24gam
-
Câu 30:
Cho dãy các kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:
A. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt
B. Oxi, canxi, neon, sắt, lưu huỳnh
C. Oxi, cacbon, nito, kẽm, sắt
D. Oxi, canxi, nito, sắt, lưu huỳnh
-
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng hóa hợp
B. Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hóa hợp
C. Số nguyên tố hóa học có nhiều hơn số chất
D. Nguyên tố hóa học tồn tại ở dạng tự do
-
Câu 32:
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
-
Câu 33:
Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 14. Xác định nguyên tố và số khối
A. Nguyên tố P và A=30
B. Nguyên tố Si và A= 29
C. Nguyên tố P và A=31
D. Nguyên tố Cl và A=35.5
-
Câu 34:
Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số notron
A. Kali, số n = 19
B. Kali, số n = 20
C. Ca, số n = 19
D. Ca, số n = 20
-
Câu 35:
Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn?
A. III.
B. IV.
C. VII.
D. V.
-
Câu 36:
Hóa trị P trong PH3, P2O3 ?
A. II.
B. III.
C. IV.
D. V.
-
Câu 37:
CTHH phù hợp với hóa trị IV của nitơ?
A. NO.
B. N2O5.
C. NH3.
D. NO2.
-
Câu 38:
Hóa trị của S trong H2S và SO2.
A. II và IV
B. I và II
C. II và III
D. III và IV
-
Câu 39:
Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi 1 nguyên tố và nhóm nguyên tử Al (III) và (SO4) (II)?
A. Al2(SO4)2.
B. Al2(SO4)3.
C. Al(SO4)3.
D. Al2(SO4).
-
Câu 40:
Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi 1 nguyên tố và nhóm nguyên tử Fe (III) và (OH) (I) ?
A. Fe(OH).
B. Fe2(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.