Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2023-2024
Trường THCS Hoàng Hoa Thám
-
Câu 1:
Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả bao nhiêu dân tộc?
A. 52 dân tộc
B. 53 dân tộc
C. 54 dân tộc
D. 55 dân tộc
-
Câu 2:
Loại rừng nào thuộc rừng sản xuất?
A. Các dải rừng ngập mặn ven biển
B. Khu dự trữ thiên nhiên
C. Rừng gỗ thông nhựa
D. Các vườn quốc gia
-
Câu 3:
Loại rừng duy nhất nào được khai thác gỗ cung cấp cho công nghiệp chế biến?
A. Rừng sản xuất
B. Rừng ngập mặn
C. Rừng đặc dụng
D. Rừng chắn cát
-
Câu 4:
Rừng phòng hộ ở nước ta không bao gồm loại rừng nào?
A. Rừng đầu nguồn các con sông
B. Dải rừng ngập mặn ven biển
C. Rừng chắn cát ven biển miền Trung
D. Rừng nguyên liệu giấy
-
Câu 5:
Rừng đầu nguồn các con sông thuộc loại rừng gì?
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ
D. Rừng trồng
-
Câu 6:
Đâu là vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ?
A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến
B. Đem lại mặt hàng xuất khẩu có giá trị
C. Hạn chế thiên tai, lũ lụt; chắn cát, chắn sóng ven biển
D. Tạo việc làm, đem lại thu nhập cho người dân
-
Câu 7:
Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta được biểu hiện ra sao?
A. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp thấp nhất và có xu hướng giảm
B. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây lương thực
C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp
D. Tỉ trọng cây lương thực cao nhất và có xu hướng tăng nhanh
-
Câu 8:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt: tỉ trọng cây công nghiệp tăng, tỉ trọng cây lương thực giảm. Điều này thể hiện điều gì?
A. Ngành trồng trọt của nước ta không còn phát triển
B. Phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới
C. Cây lương thực không có vai trò quan trọng như trước
D. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt sẽ ngày càng giảm
-
Câu 9:
Cây lương thực ở nước ta bao gồm những loại nào?
A. Lúa, ngô, khoai, sắn
B. Lạc, khoai, sắn, mía
C. Lúa, ngô, đậu tương, lạc
D. Mía, đậu tương, khoai, sắn
-
Câu 10:
Lúa, ngô, khoai, sắn được xếp vào nhóm cây nào sau đây?
A. Cây công nghiệp
B. Cây ăn quả
C. Cây lương thực
D. Cây rau đậu
-
Câu 11:
Đâu là cây lương thực chính ở nước ta?
A. Khoai
B. Sắn
C. Lúa
D. Ngô
-
Câu 12:
Tài nguyên nàosau đây được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp?
A. Đất trồng
B. Khí hậu
C. Nguồn nước
D. Sinh vật
-
Câu 13:
Nhân tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong ngành nông nghiệp?
A. Đất trồng
B. Khí hậu
C. Nguồn nước
D. Sinh vật
-
Câu 14:
Đâu là hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta?
A. Đất phù sa, đất feralit
B. Đất mặn, đấy mùn núi cao
C. Đất badan, đất cát ven biển
D. Đất mùn thô, đất xám phù sa cổ
-
Câu 15:
Tài nguyên đất của nước ta có đặc điểm gì?
A. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích lớn nhất
B. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích lớn nhất
C. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích nhỏ nhất
D. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích nhỏ nhất
-
Câu 16:
Ở nước ta đất feralit thích hợp nhất để trồng loại cây nào?
A. Cây công nghiệp lâu năm
B. Cây rau đậu
C. Hoa màu
D. Cây lương thực
-
Câu 17:
Kết quả của công cuộc Đổi mới đã tác động ra sao đến nền kinh tế nước ta?
A. Nền kinh tế phát triển chậm, thiếu ổn định, lạm phát gia tăng
B. Thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho người lao động
C. Phụ thuộc chặt chẽ vào nước ngoài, gia tăng lạm phát
D. Thoát khỏi khủng hoảng, từng bước ổn định và phát triển
-
Câu 18:
Công cuộc Đổi mới của nước ta diễn ra vào năm bao nhiêu?
A. 1976
B. 1954
C. 1986
D. 2000
-
Câu 19:
Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành
B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần
C. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
D. Chuyển dịch cơ cấu theo tuổi
-
Câu 20:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta biểu hiện chủ yếu ở sự chuyển dịch nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo tuổi
B. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế, theo tuổi và theo lãnh thổ
C. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ
D. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo tuổi và theo lãnh thổ
-
Câu 21:
Đâu là nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới ở nước ta?
A. Hiện đại hóa kinh tế
B. Đa dạng hóa sản phẩm
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Mở rộng hợp tác quốc tế
-
Câu 22:
Đâu là thế mạnh nổi bật về số lượng lao động nước ta?
A. Tiếp thu khoa học nhanh
B. Có phẩm chất cần cù
C. Dồi dào, tăng nhanh
D. Nhiều kinh nghiệm sản xuất
-
Câu 23:
Đâu là thế mạnh nổi bật về chất lượng lao động nước ta?
A. Đông
B. Tăng nhanh
C. Thể lực tốt
D. Có nhiều kinh nghiệm
-
Câu 24:
Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong ngành nào?
A. Khai thác khoáng sản
B. Thủ công nghiệp
C. Cơ khí – điện tử
D. Chế biến thực phẩm
-
Câu 25:
Lao động nước ta không có kinh nghiệm trong ngành gì?
A. Thủ công nghiệp
B. Cơ khí – điện tử
C. Trồng lúa nước
D. Ngư nghiệp
-
Câu 26:
Lao động nước ta có trở ngại lớn về điều gì?
A. Tính sáng tạo
B. Kinh nghiệm sản xuất
C. Khả năng thích ứng với thị trường
D. Thể lực và trình độ chuyên môn
-
Câu 27:
Vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 28:
Dân cư nước ta tập trung đông ở khu vực địa hình nào?
A. Đồng bằng, ven biển
B. Miền núi
C. Vùng biên giới
D. Cao nguyên
-
Câu 29:
Dân cư nước ta phân bố thưa thớt ở địa hình nào?
A. Đồng bằng
B. Ven biển
C. Miền núi
D. Thành phố lớn
-
Câu 30:
Mật độ dân số của khu vực miền núi khoảng bao nhiêu?
A. Trên 1000 người/km2
B. 500 người/km2
C. 100 – 1000 người/km2
D. 100 người/km2
-
Câu 31:
Dân cư nước ta sinh sống chủ yếu ở khu vực nào?
A. Ngoại thành
B. Ven biển
C. Nông thôn
D. Thành thị
-
Câu 32:
Vào cuối những năm 50 của Thế kỉ XX, nước ta bắt đầu có hiện tượng gì?
A. Đô thị hóa tự phát
B. Bùng nổ dân số
C. Ô nhiễm môi trường
D. Công nghiệp hóa
-
Câu 33:
Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào khoảng thời gian nào?
A. Bắt đầu từ cuối những năm 50 và kết thúc vào những năm cuối của thế kỉ XX
B. Bắt đầu từ đầu những năm 80 và kết thúc vào những năm đầu của thế kỉ XIX
C. Bắt đầu từ đầu những năm 50 và kết thúc vào những năm cuối của thế kỉ XX
D. Bắt đầu từ cuối những năm 80 và kết thúc vào những năm đầu của thế kỉ XIX
-
Câu 34:
So sánh với quy mô dân số của các nước trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới, Việt Nam là nước có đặc điểm dân số ra sao?
A. Dân số đông
B. Dân số ít
C. Dân số trẻ
D. Dân số già
-
Câu 35:
Hiện nay, dân số nước ta đứng bao nhiêu trên thế giới?
A. 13
B. 15
C. 14
D. 10
-
Câu 36:
Trước đây, tỉ số giới tính của nước ta mất cân đối do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Dịch bệnh lây lan
B. Đô thị hóa tự phát
C. Chiến tranh kéo dài
D. Phân bố dân cư hợp lí
-
Câu 37:
Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam dân tộc nào chiếm số dân đông nhất?
A. Kinh
B. Tày
C. Thái
D. Chăm
-
Câu 38:
Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số của nước ta?
A. 86%
B. 76%
C. 90%
D. 85%
-
Câu 39:
Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Vùng miền núi và đồng bằng ven biển
B. Vùng đồng bằng, trung du và ven biển
C. Vùng miền núi và trung du
D. Vùng đồng bằng
-
Câu 40:
Đặc điểm nào sau đây không phải của người Kinh?
A. Là lực lượng sản xuất đông đảo trong các ngành kinh tế
B. Là dân tộc có số dân đông nhất nước ta
C. Là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước
D. Là dân tộc cư trú chủ yếu ở khu vực miền núi