Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2023-2024
Trường THCS Trần Hưng Đạo
-
Câu 1:
Trung du miền núi Bắc Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh?
A. 10 tỉnh
B. 15 tỉnh
C. 20 tỉnh
D. 25 tỉnh
-
Câu 2:
Về mặt tự nhiên, Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung gì?
A. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình
B. Chịu tác động rất lớn của biển
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ
D. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn
-
Câu 3:
Tài nguyên nào là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp?
A. Đất trồng
B. Khí hậu
C. Nguồn nước
D. Sinh vật
-
Câu 4:
Nhân tố tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng nhất trong ngành nông nghiệp?
A. Đất trồng
B. Khí hậu
C. Nguồn nước
D. Sinh vật
-
Câu 5:
Hai nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta?
A. Đất phù sa, đất feralit
B. Đất mặn, đất mùn núi cao
C. Đất badan, đất cát ven biển
D. Đất mùn thô, đất xám phù sa cổ
-
Câu 6:
Tài nguyên đất của nước ta có đặc điểm gì?
A. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích lớn nhất
B. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích lớn nhất
C. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích nhỏ nhất
D. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích nhỏ nhất
-
Câu 7:
Ở nước ta đất feralit thích hợp nhất để trồng loại cây nào?
A. Cây công nghiệp lâu năm
B. Cây rau đậu
C. Hoa màu
D. Cây lương thực
-
Câu 8:
Kết quả của công cuộc Đổi mới đã tác động ra sao đến nền kinh tế nước ta?
A. Nền kinh tế phát triển chậm, thiếu ổn định, lạm phát gia tăng
B. Thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho người lao động
C. Phụ thuộc chặt chẽ vào nước ngoài, gia tăng lạm phát
D. Thoát khỏi khủng hoảng, từng bước ổn định và phát triển
-
Câu 9:
Công cuộc Đổi mới của nước ta diễn ra vào năm bao nhiêu?
A. 1976
B. 1954
C. 1986
D. 2000
-
Câu 10:
Đâu không phải là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành
B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần
C. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
D. Chuyển dịch cơ cấu theo tuổi
-
Câu 11:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta biểu hiện chủ yếu ở điểm nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo tuổi
B. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế, theo tuổi và theo lãnh thổ
C. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ
D. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo tuổi và theo lãnh thổ
-
Câu 12:
Đâu là nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới ở nước ta?
A. Hiện đại hóa kinh tế
B. Đa dạng hóa sản phẩm
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Mở rộng hợp tác quốc tế
-
Câu 13:
Ở nước ta đất phù sa thích hợp nhất để trồng loại cây nào?
A. Cây công nghiệp lâu năm
B. Cây ăn quả
C. Cây lúa nước
D. Cây công nghiệp hàng năm
-
Câu 14:
Đâu không phải đặc điểm của công cuộc Đổi mới ở nước ta?
A. Được triển khai từ năm 1986
B. Được đặc trưng bằng sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Đưa nền kinh tế nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng
D. Đưa nền kinh tế nước ta vươn lên, đứng đầu khu vực Đông Nam Á
-
Câu 15:
Đâu là thế mạnh nổi bật về số lượng lao động nước ta?
A. Tiếp thu khoa học nhanh
B. Có phẩm chất cần cù
C. Dồi dào, tăng nhanh
D. Nhiều kinh nghiệm sản xuất
-
Câu 16:
Thế mạnh nổi bật về chất lượng lao động nước ta là gì?
A. Đông
B. Tăng nhanh
C. Thể lực tốt
D. Có nhiều kinh nghiệm
-
Câu 17:
Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong ngành nào sau đây?
A. Khai thác khoáng sản
B. Thủ công nghiệp
C. Cơ khí – điện tử
D. Chế biến thực phẩm
-
Câu 18:
Lao động nước ta không có kinh nghiệm trong ngành nào sau đây?
A. Thủ công nghiệp
B. Cơ khí – điện tử
C. Trồng lúa nước
D. Ngư nghiệp
-
Câu 19:
Lao động nước ta có trở ngại lớn về yếu tố nào?
A. Tính sáng tạo
B. Kinh nghiệm sản xuất
C. Khả năng thích ứng với thị trường
D. Thể lực và trình độ chuyên môn
-
Câu 20:
Đâu không phải hạn chế của nguồn lao động nước ta?
A. Thể lực
B. Trình độ chuyên môn
C. Khả năng thích ứng với thị trường
D. Dồi dào và tăng nhanh
-
Câu 21:
Vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 22:
Dân cư nước ta tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng, ven biển
B. Miền núi
C. Vùng biên giới
D. Cao nguyên
-
Câu 23:
Dân cư nước ta phân bố thưa thớt ở khu vực nào?
A. Đồng bằng
B. Ven biển
C. Miền núi
D. Thành phố lớn
-
Câu 24:
Mật độ dân số của khu vực miền núi khoảng bao nhiêu?
A. Trên 1000 người/km2
B. 500 người/km2
C. 100 – 1000 người/km2
D. 100 người/km2
-
Câu 25:
Dân cư nước ta sinh sống chủ yếu ở khu vực nào?
A. Ngoại thành
B. Ven biển
C. Nông thôn
D. Thành thị
-
Câu 26:
Tỉ lệ dân nông thôn nước ta có đặc điểm ra sao?
A. Thấp hơn tỉ lệ dân thành thị
B. Bằng tỉ lệ dân thành thị
C. Cao hơn tỉ lệ dân thành thị
D. Bằng một nửa tỉ lệ dân thành thị
-
Câu 27:
Vào cuối những năm 50 của Thế kỉ XX, nước ta bắt đầu có hiện tượng nào sau đây?
A. Đô thị hóa tự phát
B. Bùng nổ dân số
C. Ô nhiễm môi trường
D. Công nghiệp hóa
-
Câu 28:
Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào khoảng thời gian nào?
A. Bắt đầu từ cuối những năm 50 và kết thúc vào những năm cuối của thế kỉ XX
B. Bắt đầu từ đầu những năm 80 và kết thúc vào những năm đầu của thế kỉ XIX
C. Bắt đầu từ đầu những năm 50 và kết thúc vào những năm cuối của thế kỉ XX
D. Bắt đầu từ cuối những năm 80 và kết thúc vào những năm đầu của thế kỉ XIX
-
Câu 29:
Việt Nam là nước có quy mô dân số như thế nào so với các nước trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới?
A. Dân số đông
B. Dân số ít
C. Dân số trẻ
D. Dân số già
-
Câu 30:
Hiện nay, dân số nước ta đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?
A. 13
B. 15
C. 14
D. 10
-
Câu 31:
Trước đây, tỉ số giới tính của nước ta mất cân đối do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Dịch bệnh lây lan
B. Đô thị hóa tự phát
C. Chiến tranh kéo dài
D. Phân bố dân cư hợp lí
-
Câu 32:
Chiến tranh kéo dài làm cho tỉ số giới tính nước ta thay đổi ra sao?
A. Không thay đổi
B. Nam nhiều hơn nữ
C. Tăng lên
D. Mất cân đối
-
Câu 33:
Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, chiếm số dân đông nhất là dân tộc nào?
A. Kinh
B. Tày
C. Thái
D. Chăm
-
Câu 34:
Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số của nước ta?
A. 86%
B. 76%
C. 90%
D. 85%
-
Câu 35:
Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Vùng miền núi và đồng bằng ven biển
B. Vùng đồng bằng, trung du và ven biển
C. Vùng miền núi và trung du
D. Vùng đồng bằng
-
Câu 36:
Đặc điểm nào không phải của người Kinh?
A. Là lực lượng sản xuất đông đảo trong các ngành kinh tế
B. Là dân tộc có số dân đông nhất nước ta
C. Là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước
D. Là dân tộc cư trú chủ yếu ở khu vực miền núi
-
Câu 37:
Vùng đồng bằng, trung du và ven biển có dân tộc nào sau đây sinh sống nhiều nhất?
A. Dân tộc Thái
B. Dân tộc Tày
C. Dân tộc Chăm
D. Dân tộc Kinh
-
Câu 38:
Người Tày, Nùng, Thái, Mường phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Vùng núi thấp
B. Sườn núi 700 – 1000m
C. Vùng núi cao
D. Vùng đồng bằng, bán bình nguyên
-
Câu 39:
Khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu dân tộc sinh sống?
A. 35
B. 30
C. 40
D. 25
-
Câu 40:
Dân tộc Chăm và Khơ-me cư trú chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên
D. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ