Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 7 năm 2020
Trường THCS Hùng Vương
-
Câu 1:
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trương bình của châu Á năm 2001 là bao nhiêu khi tỉ lệ sinh là 20,9 ‰ và tỉ lệ tử là 7,6 ‰?
A. 20,9 ‰
B. 1,33%
C. 2,85%
D. 13,3‰
-
Câu 2:
Năm 2008, tỉnh Quảng Ninh có số dân là 1.109600 người, diện tích là 6099 km2, mật độ dân số khoảng là bao nhiêu?
A. 182 người/ km2
B. 1826 người/ km2
C. 1055 người/ km2
D. 1212 người/ km2
-
Câu 3:
Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vị trí nào?
A. 50 B đến 50 N
B. 300 B - 300 N
C. Hai bên đường Xích đạo
D. Từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
-
Câu 4:
Năm 2014, Indonesia có diện tích là 1.904.569 km2 và có số dân là: 251.490.000 người. Vậy mật độ dân số trung bình của nước Indonesia là bao nhiêu?
A. 123 người/km2
B. 321 người/km2
C. 132 người/km2
D. 231 người/km2
-
Câu 5:
Đất Fe- ra-lít màu đỏ vàng được hình thành ở đâu?
A. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường xích đạo ẩm
D. Môi trường hoang mạc
-
Câu 6:
Địa bàn xã Thị trấn Ái Nghĩa, nơi trụ sở Ủy ban Nhân dân Huyện đóng thuộc loại hình quần cư nào?
A. Nông thôn đồng bằng
B. Đô thị đồng bằng
C. Nông thôn miền núi
D. Đô thị miền núi
-
Câu 7:
Xingapo nằm trong môi trường khí hậu gì?
A. Đới nóng
B. Nhiệt đới
C. Xích đạo ẩm
D. Nhiệt đới gió mùa
-
Câu 8:
Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là gì?
A. sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp
B. nông nghiệp và công nghiệp
C. công nghiệp và dịch vụ
D. nông nghiệp và dịch vụ
-
Câu 9:
Ý nào không được thể hiện trên tháp dân số?
A. Tổng số nam, nữ
B. Số người trong độ tuổi lao động
C. Số dân đô thị
D. Xu hướng phát triển dân số
-
Câu 10:
Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Ơ-rô-pê-ô-it
B. Môn-gô-lô-it
C. Nê-grô-it
D. Người lai
-
Câu 11:
Thế nào là mật độ dân số?
A. Số người trong một quốc gia
B. Số người của một châu lục
C. Số người của một quốc gia trên tổng số dân của toàn thế giới
D. Số người bình quân trên một đơn vị diện tích (1km2 mặt đất)
-
Câu 12:
Châu lục có mật độ dân số cao nhất thế giới là châu lục nào?
A. châu Âu
B. châu Á
C. châu Phi
D. châu Đại Dương
-
Câu 13:
Dân cư thường tập trung đông ở các khu vực nào?
A. Vùng núi
B. Hoang mạc
C. Đồng bằng
D. Hải đảo
-
Câu 14:
Bùng nổ dân số xảy ra khi nào?
A. dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
B. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
C. tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2.1%
D. dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập
-
Câu 15:
Mật độ dân số cho biết điều gì?
A. tình hình phát triển dân số
B. tình hình phân bố dân cư
C. gia tăng dân số tự nhiên
D. diện tích đất tự nhiên
-
Câu 16:
Tại sao đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng?
A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.
B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.
C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.
D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.
-
Câu 17:
Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai gì?
A. động đất, sóng thần.
B. bão, lốc.
C. hạn hán, lũ lụt.
D. núi lửa.
-
Câu 18:
Ở các vùng núi có hình thức canh tác phổ biến là cây gì?
A. trồng lúa nước
B. trồng cây công nghiệp
C. làm nương rẫy
D. nông nghiệp tiên tiến
-
Câu 19:
Khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra trong sản xuất nông nghiệp không dùng biện pháp nào?
A. Xây dựng các công trình thủy lợi.
B. Trồng rừng che phủ đất.
C. Phát triển công nghiệp chế biến.
D. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.
-
Câu 20:
Đô thị hóa tự phát ở đới nóng không có tác động nào sau đây?
A. phân bố dân cư hợp lí hơn.
B. thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. ô nhiễm môi trường.
D. sinh ra nhiều tệ nạn xã hội.
-
Câu 21:
Dân số thế giới khoảng 6 tỉ người vào năm?
A. 2001
B. 2002
C. 2000
D. 2003
-
Câu 22:
Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số?
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
C. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.
D. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
-
Câu 23:
Chủng tộc Môn-gô-lô-it có đặc điểm ngoại hình thế nào?
A. Da đen, tóc đen.
B. Da trắng, tóc xoăn.
C. Da vàng, tóc đen.
D. Da vàng, tóc vàng.
-
Câu 24:
Trên thế giới dân cư thường phân bố thưa thớt ở những khu vực nào?
A. ven biển, các con sông lớn.
B. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
C. các vùng đồng bằng rộng lớn.
D. các trục giao thông lớn.
-
Câu 25:
Khí hậu của môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
A. lạnh, khô.
B. nóng, ẩm.
C. khô, nóng.
D. lạnh, ẩm.
-
Câu 26:
Cảnh quan nào dưới đây là cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm?
A. rừng lá kim.
B. xa van, cây bụi lá cứng.
C. rừng lá rộng.
D. rừng rậm xanh quanh năm.
-
Câu 27:
Loại gió mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tín phong.
C. gió Đông Nam.
D. gió mùa Đông Bắc.
-
Câu 28:
Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?
A. bão, lốc.
B. động đất, sóng thần.
C. hạn hán, lũ lụt.
D. núi lửa.
-
Câu 29:
Ở các vùng đồi núi chủ yếu trồng cây lương thực nào dưới đây?
A. cây ngô.
B. cây sắn.
C. cây khoai lang.
D. cây lúa nước.
-
Câu 30:
Cây cà phê được trồng phổ biến ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Mĩ.
C. Nam Á.
D. Tây Phi.