Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 10 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THPT Xuân Huy
-
Câu 1:
Nhóm nghề nghiệp nào liên quan đến thành phần tự nhiên?
A. nông nghiệp, du lịch
B. môi trường, tài nguyên
C. khí hậu học, địa chất
D. dân số học, đô thị học
-
Câu 2:
Nhóm nghề nghiệp nào dưới đây liên quan đến địa lí tổng hợp?
A. nông nghiệp, du lịch
B. khí hậu học, địa chất
C. dân số, đô thị học
D. quy hoạch, GIS
-
Câu 3:
Địa lí có những đóng góp giá trị cho những hoạt động và lĩnh vực nào?
A. mọi lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh quốc phòng
B. hoạt động dịch vụ, du lịch, giáo dục học và hội nhập quốc tế
C. các hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp và an ninh quốc phòng
D. tất cả các linh vực công nghiệp, văn hóa và khám phá vũ trụ
-
Câu 4:
Đối với xã hội hiện nay, môn Địa lí có vai trò nào?
A. Định hướng nghề nghiệp, đào tạo các ngành không gian vũ trụ
B. Cung cấp kiến thức cơ bản về tự nhiên, toán học và ngoại ngữ
C. Giúp chúng ta thích nghi được với những thay đổi đang diễn ra
D. Góp phần hình thành phẩm chất, năng lực chuyên biệt về xã hội
-
Câu 5:
Học Địa lí giúp cho kho tàng kiến thức của người học như thế nào?
A. phong phú
B. hạn chế
C. thu hẹp
D. nghèo nàn
-
Câu 6:
Địa lí giúp các em có được những hiểu biết cơ bản về ngành khoa học nào?
A. khoa học tự nhiên
B. khoa học địa lí
C. khoa học xã hội
D. khoa học vũ trụ
-
Câu 7:
Ý nghĩa của phương pháp chấm điểm là thể hiện được những yếu tố nào?
A. số lượng và khối lượng của đối tượng
B. số lượng và hướng di chuyển đối tượng
C. khối lượng và tốc độ của các đối tượng
D. tốc độ và hướng di chuyển của đối tượng
-
Câu 8:
Sự di cư theo mùa của một số loài chim thường được biểu hiện bằng phương pháp gì?
A. đường chuyển động
B. bản đồ - biểu đồ
C. chấm điểm
D. khoanh vùng
-
Câu 9:
Sự phân bố các điểm dân cư nông thôn thường được biểu hiện bằng phương pháp gì?
A. bản đồ - biểu đồ
B. đường chuyển động
C. chấm điểm
D. kí hiệu
-
Câu 10:
Phương pháp chấm điểm dùng để thể hiện các hiện tượng nào sau đây?
A. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc
B. phân bố theo những điểm cụ thể
C. tập trung thành vùng rộng lớn
D. di chuyển theo các hướng bất kì
-
Câu 11:
GPS là một hệ thống các vệ tinh bay xung quanh yếu tố nào?
A. Mặt Trời
B. Sao Thủy
C. Mặt Trăng
D. Trái Đất
-
Câu 12:
Việt Nam trải dài trên 15° vĩ tuyến thì tương ứng với bao nhiêu km. Biết rằng cứ 1o có giá trị trung bình là 111,1km?
A. 1666,5km
B. 2360km
C. 3260km
D. 2000,5km
-
Câu 13:
Dựa vào tiêu chí nào để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?
A. Sự phân chia của các tầng
B. Đặc tính vật chất, độ dẻo
C. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá
D. Cấu tạo địa chất, độ dày
-
Câu 14:
Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường là nơi có đặc điểm như thế nào?
A. con người tập trung đông
B. vùng bất ổn của Trái Đất
C. tập trung nhiều đồng bằng
D. có cảnh quan rất đa dạng
-
Câu 15:
Dãy núi trẻ Hi-ma-lay-a ở châu Á được hình thành do sự tiếp xúc của hai mảng kiến tạo nào?
A. Mảng Âu-Á và mảng Nam Cực
B. Mảng Âu-Á và mảng Ấn Độ-Ôxtrâylia
C. Mảng Âu-Á và mảng Thái Bình Dương
D. Mảng Âu-Á và mảng Phi-lip-pin
-
Câu 16:
Nhận định nào sau đây đúng với vận động kiến tạo?
A. Các vận động do ngoại lực gây ra, làm cho cấu tạo lớp manti có nhiều biến đổi mạnh
B. Các vận động do ngoại lực gây ra làm địa hình biến đổi và đã kết thúc vài trăm năm
C. Các vận động do nội lực sinh ra, làm địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn
D. Các vận động do nội lực sinh ra, xảy ra cách đây hàng trăm triệu năm và đã kết thúc
-
Câu 17:
Cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương có điểm khác nhau cơ bản là gì?
A. lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn và phân bố rộng hơn lớp vỏ lục địa
B. lớp vỏ lục địa mỏng hơn lớp vỏ đại dương nhưng có thêm tầng đá granit
C. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng trầm tích, vỏ lục địa chủ yếu là badan
D. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit
-
Câu 18:
Phát biểu nào không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
A. Vật chất rắn
B. Nhiệt độ rất cao
C. Nhiều Ni, Fe
D. Áp suất rất lớn
-
Câu 19:
Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và yếu tố nào?
A. phần dưới của lớp Manti
B. nhân trong của Trái Đất
C. nhân ngoài của Trái Đất
D. phần trên của lớp Manti
-
Câu 20:
Vĩ tuyến nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm?
A. Vòng cực
B. Xích đạo
C. Cực
D. Chí tuyến
-
Câu 21:
Thời gian bắt đầu các mùa ở nước ta thường đến sớm hơn các nước vùng ôn đới khoảng bao nhiêu ngày?
A. 45 ngày
B. 60 ngày
C. 30 ngày
D. 15 ngày
-
Câu 22:
Vào ngày nào trong năm các địa điểm ở bán cầu Bắc nhận được lượng nhiệt và ánh sáng nhiều nhất?
A. 22/6
B. 23/9
C. 22/12
D. 21/3
-
Câu 23:
Lượng nhiệt ở các vĩ độ nhận được khác nhau phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
A. Thời gian chiếu sáng
B. Đặc điểm bề mặt đệm
C. Vận tốc quay của Trái Đất
D. Độ lớn góc nhập xạ
-
Câu 24:
Ngày 22/12, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở vĩ độ nào sau đây?
A. 66°33'N
B. 23°27'N
C. 66°33'B
D. 23°27'B
-
Câu 25:
Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiểu thẳng góc là gì?
A. vĩ độ 23°B
B. vòng cực Bắc
C. vĩ độ 30°B
D. chí tuyến Bắc
-
Câu 26:
Nơi nào chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh một lần duy nhất trong năm?
A. xích đạo
B. chí tuyến
C. cực Bắc
D. vòng cực
-
Câu 27:
Địa hào thường được sinh ra trong điều kiện các lớp đá như thế nào?
A. uốn nếp
B. sụt xuống
C. trồi lên
D. xô lệch
-
Câu 28:
Sông nào sau đây ở Việt Nam chảy trên một đứt gãy kiến tạo?
A. Thu Bồn
B. Cả
C. Đồng Nai
D. Hồng
-
Câu 29:
Địa luỹ thường được sinh ra trong điều kiện các lớp đá như thế nào?
A. sụt xuống
B. trồi lên
C. xô lệch
D. uốn nếp
-
Câu 30:
Các lớp đá bị đứt gãy trong điều kiện vận động kiến tạo theo phương nào?
A. ngang ở vùng đá mềm
B. đứng ở vùng đá mềm
C. ngang ở vùng đá cứng
D. đứng ở vùng đá cứng
-
Câu 31:
Nội lực là lực phát sinh từ đâu?
A. bức xạ của Mặt Trời
B. bên ngoài Trái Đất
C. nhân của Trái Đất
D. bên trong Trái Đất
-
Câu 32:
Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?
A. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột
B. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống
C. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa
D. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy
-
Câu 33:
Hiện tượng động đất, núi lửa thường xảy ra ở đâu?
A. ngoài biển của mảng ở đại dương
B. vùng rìa của các mảng kiến tạo
C. nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo
D. trung tâm của các mảng kiến tạo
-
Câu 34:
Các mũi đất ven biển thuộc địa hình nào?
A. thổi mòn
B. bồi tụ
C. mài mòn
D. băng tích
-
Câu 35:
Hàm ếch sóng vỗ thuộc địa hình nào?
A. băng tích
B. bồi tụ
C. mài mòn
D. thổi mòn
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây không đúng với quá trình vận chuyển?
A. Các vật liệu lớn, nặng di chuyển là lăn trên mặt đất dốc
B. Khoảng cách vận chuyển phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố
C. Là quá trình di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác
D. Là quá trình tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ
-
Câu 37:
Các phi-o thuộc địa hình gì?
A. băng tích
B. thổi mòn
C. bồi tụ
D. mài mòn
-
Câu 38:
Ngoại lực có nguồn gốc từ đâu?
A. bên trong Trái Đất
B. bức xạ của Mặt Trời
C. nhân của Trái Đất
D. bên ngoài Trái Đất
-
Câu 39:
Quá trình phong hoá xảy ra là do tác động của sự thay đổi của các yếu tố nào?
A. sinh vật, nhiệt độ, đất
B. đất, nhiệt độ, địa hình
C. địa hình, nước, khí hậu
D. nhiệt độ, nước, sinh vật
-
Câu 40:
Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ở dạng địa hình nào?
A. bề mặt Trái Đất
B. tầng khí đối lưu
C. ở thềm lục địa
D. lớp man ti trên