Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2023-2024
Trường THCS Trần Phú
-
Câu 1:
Những công việc nào thường được tiến hàng trong nhà?
A. Sửa chữa đồ dùng điện
B. Lắp đặt
C. Bảo dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.
B. Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện
C. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng là:
A. Làm việc trên cao
B. Chỉ làm ngoài trời
C. Chỉ làm trong nhà
D. Công việc nhẹ nhàng
-
Câu 4:
Đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng?
A. Thiết bị lấy điện
B. Thiết bị đóng cắt
C. Thiết bị bảo vệ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Chọn phát biểu SAI về triển vọng của nghề điện dân dụng?
A. Nghề điện dân dụng không có điều kiện phát triển ở nông thôn và miền núi
B. Luôn cần phát triển để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
C. Thợ điện luôn phải cập nhật, nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề nghiệp
D. Nghề điện dân dụng có nhiều điều kiện phát triển ở thành phố
-
Câu 6:
Yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động là:
A. Tối thiểu phải tốt nghiệp THCN
B. Tối thiểu phải tốt nghiệp THPT
C. Tối thiểu phải tốt nghiệp THCS
D. Bất cứ trình độ nào cũng được
-
Câu 7:
Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:
A. Lao động, sản xuất
B. Sinh hoạt
C. Đời sống
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Đối tượng lao động nào không thuộc nghề điện dân dụng?
A. Thiết bị bảo vệ, đóng cắt
B. Bản vẽ xây dựng
C. Nguồn điện xoay chiều, một chiều
D. Các loại đồ dùng điện
-
Câu 9:
Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng gồm?
A. Làm việc trên cao, nguy hiểm vì có điện, đi lưu động, làm việc trong nhà gần chất độc hại
B. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, làm nhiều công việc nguy hiểm, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại
C. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, làm việc ngoài trời
D. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại
-
Câu 10:
Chọn phát biểu SAI về đối tượng lao động của nghề điện dân dụng:
A. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V
B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
C. Nguồn điện một chiều
D. Các loại đồ dùng điện
-
Câu 11:
Để trở thành người thợ điện cần phải đáp ứng tốt yêu cầu cơ bản nào?
A. Kiến thức, kĩ năng, thái độ phấn đấu
B. Kiến thức, kĩ năng, thái độ, sức khỏe
C. Kiến thức, kĩ năng, thái độ, sức khỏe
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 12:
Công việc nào sau đây KHÔNG nằm trong các nhóm chuyên ngành của nghề điện dân dụng?
A. Lắp đặt máy điều hoà không khí
B. Lắp đặt máy bơm nước
C. Bảo dưỡng và sửa chửa máy giặt
D. Lắp ráp và sửa chữa xe gắn máy
-
Câu 13:
Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng?
A. Cầu chì
B. Ròng rọc
C. Các đồng hồ đo điện
D. Cả A và C
-
Câu 14:
Đâu không phải yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động?
A. Thái độ
B. Kiến thức
C. Sức khỏe
D. Sắc đẹp
-
Câu 15:
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng?
A. Thường phải đi lưu động
B. Làm việc ngoài trời
C. Tiếp xúc với nhiều hóa chất động hại
D. Làm việc trên cao
-
Câu 16:
Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Dây cáp điện có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Đâu là yêu cầu của vật liệu cách điện?
A. Cách điện cao
B. Chịu nhiệt tốt
C. Chống ẩm tốt và độ bền cơ học cao
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Thế nào là vật liệu cách điện?
A. Vật liêu cách điện là vật liệu cho dòng điện chạy qua
B. Vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện chạy qua
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 20:
Mạng điện trong nhà thường sử dụng loại dây dẫn nào?
A. Dây bọc cách điện
B. Dây trần
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 21:
Kí hiệu dây dẫn điện của bản thiết kế mạng điện M(2x1,5) nghĩa là gì?
A. Dây lõi bằng đồng, có 2 lõi và tiết diện lõi 1,5cm2
B. Dây lõi bằng nhôm, có 2 lõi và tiết diện lõi 1,5cm2
C. Dây lõi bằng đồng, có 2 lõi và tiết diện lõi 1,5cm2
D. Dây lõi bằng nhôm, có 2 lõi và tiết diện lõi 1,5cm2
-
Câu 22:
Cấu tạo của dây cáp điện gồm có những bộ phận nào?
A. Lõi, vỏ bảo vệ, dây dẫn
B. Lõi, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ
C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp
D. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn
-
Câu 23:
Mạng điện trong nhà thường không được sử dụng loại dây dẫn như thế nào?
A. Lõi nhiều sợi
B. Trần
C. Bọc cách điện
D. Lõi một sợi
-
Câu 24:
Đâu là vật liệu cách điện?
A. Thiếc
B. Vonfam
C. Mica
D. Niken - crom
-
Câu 25:
Dây dẫn bọc cách điện có ký hiệu M(nxF), trong đó chữ F là?
A. Tiết diện của lõi dây dẫn
B. Số lõi dây
C. Ký hiệu lõi dây làm bằng đồng
D. Số sợi dây
-
Câu 26:
Vật liệu điện được dùng trong lắp đặt mạng điện gồm:
A. Vật liệu cách điện
B. Dây cáp điện
C. Dây dẫn điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Dựa vào số lõi, dây có vỏ bọc cách điện chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
V là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Ampe kế
B. Oát kế
C. Vôn kế
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Dụng cụ nào dùng để cắt kim loại, ống nhựa?
A. Kìm
B. Khoan
C. Cưa
D. Búa
-
Câu 30:
Dụng cụ nào dùng để đo đường kính và chiều sâu của lỗ?
A. Thước dây
B. Thước góc
C. Thước cặp
D. Thước dài
-
Câu 31:
Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo:
A. Điện áp, điện trở, cường độ dòng điện
B. Cường độ dòng diện, điện áp, cường độ sáng
C. Cường độ dòng điện, công suất điện, điện áp
D. Điện áp, điện trở, cường độ dòng điện
-
Câu 32:
Kìm có công dụng gì?
A. Cắt dây dẫn
B. Tuốt dây dẫn
C. Giữ dây dẫn khi nối
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện?
A. Đường kính dây dẫn
B. Điện áp
C. Cường độ dòng điện
D. Điện trở mạch điện
-
Câu 34:
Tên một số đại lượng đo điện là:
A. Ampe
B. Oát
C. Ôm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào?
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Oát kế
-
Câu 36:
A là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Ôm kế
B. Ampe kế
C. Oát kế
D. Đáp án khác
-
Câu 37:
Panme là dụng cụ cơ khí dùng để đo?
A. chính xác đường kính dây điện
B. chiều dài dây điện
C. kích thước lỗ luồn dây điện
D. đường kính dây điện
-
Câu 38:
Đồng hồ dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là?
A. Ampe kế
B. Công tơ điện
C. Oát kế
D. Vôn kế
-
Câu 39:
Để đo cường độ dòng điện và lượng điện năng tiêu thụ ta dùng các đồng hồ đo theo thứ tự là:
A. Ampe kế và oát kế
B. Ampe kế và công tơ điện
C. Ampe kế và vôn kế
D. Công tơ điện và ampe kế
-
Câu 40:
Đâu không phải là tên dụng cụ cơ khí?
A. Thước
B. Panme
C. Đồng hồ vạn năng
D. Búa