Đề thi giữa HK1 môn Công Nghệ 9 năm 2022-2023
Trường THCS Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Cho biết: Trong nghề điện dân dụng cần?
A. 1 người
B. Nhiều người
C. Một số người
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Cho biết: Người thợ điện có mặt ở đâu để làm các công việc về điện?
A. Bệnh viện
B. Trường học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Đâu là đặc điểm của nghề điện dân dụng?
A. Đối tượng lao động
B. Nội dung lao động
C. Điều kiện làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Xác định: Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là?
A. Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa mạng điện
B. Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện
C. Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Công việc nào đúng với chuyên ngành vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện?
A. Sửa chữa quạt điện
B. Bảo dưỡng máy giặt
C. Sửa chữa máy giặt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Xác định: Nghề điện dân dụng có mấy yêu cầu đối với người lao động?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Người lao động trong nghề điện dân dụng cần hiểu biết kiến thức cơ bản về?
A. Nguyên lí làm việc của thiết bị điện
B. Cấu tạo thiết bị điện
C. Đặc tính vận hành của máy hoặc thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là?
A. Có kĩ năng lắp đặt thiết bị điện
B. Có kĩ năng lắp đặt mạng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Đâu là yêu cầu về sức khỏe của người lao động trong nghề điện dân dụng?
A. Không mắc bệnh tim
B. Không mắc bệnh huyết áp
C. Không mắc bệnh thấp khớp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Xác định: Tại sao người thợ điện phải luôn cập nhật, nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề nghiệp?
A. Do sự phát triển của cách mạng khoa học
B. Do sự phát triển của cách mạng kĩ thuật
C. Do sự xuất hiện của nhiều thiết bị mới có nhiều tính năng hiện đại
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Chọn ý đúng: Nơi hoạt động của nghề điện dân dụng là:
A. Cơ sở lắp đặt điện
B. Cơ sở sửa chữa điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Xác định: Vật liệu điện được dùng để phân phối điện năng đến đồ dùng điện là:
A. Dây cáp
B. Dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Cho biết: Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Cho biết: Dựa vào số sợi của lõi, dây dẫn điện chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Cho biết: Cấu tạo của dây dẫn được bọc cách điện có?
A. Lõi
B. Lớp vỏ cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Cho biết: Vỏ cách điện của dây dẫn điện có bọc cách điện được làm bằng vật liệu gì?
A. Chất cách điện tổng hợp
B. Cao su
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Xác định: Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện là M(nxF). Hãy cho biết F nghĩa là gì?
A. Lõi đồng
B. Số lõi dây
C. Tiết diện lõi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Cho biết: Trong quá trình sử dụng dây dẫn điện có bọc cách điện cần lưu ý?
A. Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện
B. Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn điện nối dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Cáp điện của mạng điện trong nhà là loại cáp?
A. 1 lõi
B. 2 lõi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Lõi cáp làm bằng?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Xác định: Khi thiết kế, mua cáp cần chỉ rõ?
A. Chất cách điện
B. Cấp điện áp
C. Chất liệu làm lõi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Yêu cầu của vật liệu cách điện là?
A. Độ cách điện cao
B. Chịu nhiệt tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Xác định: Đồng hồ đo điện có loại nào?
A. Ôm kế
B. Đồng hồ vạn năng
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
-
Câu 24:
Đo điện áp người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Ampe kế
B. Oát kế
C. Vôn kế
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Cho biết là kí hiệu gì?
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Oát kế
D. Công tơ điện
-
Câu 26:
Chọn ý đúng: Đồng hồ vạn năng đo?
A. Cường độ dòng điện
B. Điện áp
C. Điện trở mạch điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Xác định: Đâu là dụng cụ cơ khí?
A. Panme
B. Cưa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Xác định công dụng của kìm được dùng để làm gì?
A. Cắt dây dẫn
B. Tuốt dây
C. Giữ dây dẫn khi nối
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng cần tuân thủ theo mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Đâu là dụng cụ được sử dụng khi nối dây dẫn điện?
A. Kìm mỏ nhọn
B. Dao nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Vật liệu và thiết bị sử dụng khi nối dây dẫn điện?
A. Dây điện mềm lõi nhiều sợi
B. Băng dính cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Chọn ý đúng: Dây dẫn điện có mối nối thẳng hay còn gọi là?
A. Nối nối tiếp
B. Nối rẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Xác định: Mối nối dây dẫn điện có mấy yêu cầu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 34:
Cho biết: Mối nối dây dẫn điện đảm bảo về mặt mĩ thuật nghĩa là?
A. Mối nối phải gọn
B. Mối nối phải đẹp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Quy trình chung nối dây dẫn điện gồm mấy bước?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
-
Câu 36:
Xác định: Có kiểu bóc vỏ cách điện nào?
A. Bóc cắt vát
B. Bóc phân đoạn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 37:
Chọn ý đúng: Nối dây dùng phụ kiện khi không có yêu cầu cao về?
A. Lực căng
B. Sức kéo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Tại sao cần phải hàn mối nối?
A. Tăng sức bền cơ học
B. Dẫn điện tốt
C. Không gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Dây điện có loại mối nối nào?
A. Mối nối thẳng
B. Mối nối phân nhánh
C. Mối nối dùng phụ kiện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Em hiểu: Nối rẽ là gì?
A. Mối nối thẳng
B. Mối nối phân nhánh
C. Mối nối dùng phụ kiện
D. Cả 3 đáp án trên