Đề thi giữa HK1 môn Công Nghệ 9 năm 2021-2022
Trường THCS Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Kiểm tra sản phẩm cần đạt tiêu chuẩn nào?
A. Lắp đặt theo đúng sơ đồ
B. Chắc chắn
C. Mạch điện đảm bảo thông mạch
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Những việc cần làm của bước “Vạch dấu” là:
A. Vạch dấu vị trí lắp đặt các thiết bị điện
B. Vạch dấu đường đi dây và vị trí lắp đặt bộ đèn ống huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 3:
Kiểm tra bảng điện theo yêu cầu nào?
A. Lắp đặt thiết bị và đi dây theo đúng sơ đồ mạch điện
B. Các mối nối chắc chắn
C. Bố trí thiết bị gọn, đẹp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Bước “Vạch dấu” thuộc bước thứ mấy trong quy trình lắp đặt mạch bảng điện?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 5:
Theo em, phương pháp lắp đặt dây dẫn là:
A. Lắp đặt nổi
B. Lắp đặt chìm
C. Đáp án A hoặc B
D. Phương pháp khác
-
Câu 6:
Chọn đáp án sai khi nói về yêu cầu mối nối:
A. An toàn điện
B. Không cần tính thẩm mĩ
C. Dẫn điện tốt
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Khi thực hiện nối dây dẫn điện, yêu cầu mối nối là:
A. Dẫn điện tốt
B. Độ bền cơ học cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 8:
Khi thực hiện nối dây dẫn điện, cần thực hiện mấy yêu cầu về mối nối?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 9:
Tên các loại mối nối dây dẫn điện là:
A. Mối nối thẳng
B. Mối nối phân nhánh
C. Mối nối dùng phụ kiện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Trong quá trình sử dụng dây dẫn điện cần chú ý những gì?
A. Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện dây dẫn
B. Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Yêu cầu của vật liệu cách điện là:
A. Cách điện cao
B. Chịu nhiệt tốt
C. Chống ẩm tốt và độ bền cơ học cao
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Đâu không phải vật liệu cách điện?
A. Puli sứ
B. Vỏ cầu chì
C. Dây đồng
D. Vỏ đui đèn
-
Câu 13:
Cấu tạo dây cáp điện gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 14:
Theo em, mạng điện trong nhà thường sử dụng loại dây dẫn nào?
A. Dây trần
B. Dây bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 15:
Hãy cho biết “Xác định vị trí bảng điện, bóng đèn” thuộc bước thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Khi vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện tiến hành theo mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 17:
Trên bảng điện có những phần tử nào?
A. Cầu chì
B. Ổ cắm
C. Công tắc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Dựa vào số sợi của lõi, dây dẫn điện chia làm những loại nào?
A. Dây lõi 1 sợi
B. Dây lõi nhiều sợi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 19:
Vật liệu nào được dùng để truyền tải và phân phối điện năng đến đồ dùng điện:
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 20:
Vật liệu điện được dùng trong lắp đặt mạng điện gồm:
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Cho vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A. 3V
B. 3,5V
C. 4V
D. 4,5V
-
Câu 22:
Dụng cụ nào dùng để cắt kim loại, ống nhựa?
A. Kìm
B. Cưa
C. Khoan
D. Búa
-
Câu 23:
Kìm có công dụng làm gì?
A. Cắt dây dẫn
B. Tuốt dây dẫn
C. Giữ dây dẫn khi nối
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Chọn phát biểu đúng: Khi nói về đồng hồ vạn năng?
A. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp
B. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện trở
C. Đồng hồ vạn năng chỉ đo điện áp, không đo điện trở
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 25:
Panme là dụng cụ cơ khí dùng để:
A. Đo chiều dài dây điện
B. Đo đường kính dây điện
C. Đo chính xác đường kính dây điện
D. Đo kích thước lỗ luồn dây điện
-
Câu 26:
Đâu không phải là tên dụng cụ cơ khí?
A. Thước
B. Pame
C. Đồng hồ vạn năng
D. Búa
-
Câu 27:
Hãy cho biết A là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Oát kế
B. Ampe kế
C. Ôm kế
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Mạng điện trong nhà có bảng điện:
A. Bảng điện chính
B. Bảng điện nhánh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 29:
Mạng điện trong nhà thường có mấy loại bảng điện?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Tên một số đồng hồ đo điện là:
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Trên bảng điện thường lắp những thiết bị nào?
A. Thiết bị đóng cắt
B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị lấy điện của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng:
A. Công việc nhẹ nhàng
B. Chỉ làm ngoài trời
C. Làm việc trên cao
D. Chỉ làm trong nhà
-
Câu 33:
Chọn phát biểu sai về triển vọng của nghề điện dân dụng?
A. Luôn cần phát triển để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. Thợ điện luôn phải cập nhật, nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề nghiệp
C. Nghề điện dân dụng không có điều kiện phát triển ở nông thôn và miền núi
D. Nghề điện dân dụng có nhiều điều kiện phát triển ở thành phố
-
Câu 34:
Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
B. Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện
C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Đâu không phải yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động?
A. Kiến thức
B. Sắc đẹp
C. Thái độ
D. Sức khỏe
-
Câu 36:
Yêu cầu về sức khỏe của người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Không mắc bệnh về tim mạch
B. Không yêu cầu về huyết áp
C. Không yêu cầu về sức khỏe
D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp
-
Câu 37:
Đâu là vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà?
A. Vỏ đui đèn
B. Vỏ cầu chì
C. Ống luồn dây dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38:
Vỏ bảo vệ của cáp điện được chế tạo:
A. Chịu nhiệt
B. Chịu mặn
C. Chịu ăn mòn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Cáp điện của mạng điện trong nhà là loại cáp:
A. Một pha
B. Hai pha
C. Ba pha
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Dây cáp điện là:
A. Dây trần
B. Dây được bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác