Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Du
-
Câu 1:
Em hãy cho biết: Cây trồng phân loại theo mục đích sử dụng là?
A. Cây lương thực
B. Cây công nghiệp
C. Cây ăn quả
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Xác định: Cây nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực?
A. Cây ngô
B. Cây su hào
C. Cây vải thiều
D. Cây tiêu
-
Câu 3:
Xác định: Cây nào sau đây thuộc nhóm cây rau?
A. Cây ngô
B. Cây su hào
C. Cây vải thiều
D. Cây tiêu
-
Câu 4:
Xác định đâu là vai trò của cây trồng?
A. Cung cấp lương thực
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Hãy xác định: Có mấy phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Trồng trọt ngoài tự nhiên?
A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên.
B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên.
C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Hãy chọn ý đúng: Trồng trọt kết hợp?
A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên.
B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên.
C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Kĩ sư bảo vệ thực vật?
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Cho biết: Đất trồng có thành phần nào?
A. Phần rắn
B. Phần lỏng
C. Phần khí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Xác định: Phần rắn của đất trồng giúp?
A. Cây đứng vững
B. Cung cấp nước cho cây
C. Cung cấp oxygen cho cây
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Xác định: Phần lỏng của đất trồng giúp?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây
C. Làm đất tơi xốp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Xác định: Phần khí của đất trồng giúp?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây
C. Làm đất tơi xốp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Xác định: Làm đất thuộc công đoạn nào trong quy trình trồng trọt?
A. Đầu tiên
B. Cuối cùng
C. Thứ hai
D. Thứ ba
-
Câu 14:
Xác định: Làm đất trồng cây có công việc chính nào?
A. Cày đất
B. Bừa/ đập đất
C. Lên luống
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Xác định: Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu?
A. < 20 cm
B. > 30 cm
C. 20 – 30 cm
D. > 50 cm
-
Câu 16:
Xác định: Có mấy cách bón phân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Xác định: Có mấy hình thức gieo trồng chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Cho biết: Nước ta có vụ gieo trồng nào?
A. Vụ đông xuân
B. Vụ hè thu
C. Vụ mùa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Xác định: Vụ đông xuân vào khoản thời gian nào?
A. Tháng 11đến tháng 4 năm sau
B. Tháng 4 đến tháng 7
C. Tháng 7 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Hãy cho biết: Vụ hè thu vào khoản thời gian nào?
A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau
B. Tháng 4 đến tháng 7
C. Tháng 7 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Người ta sử dụng loại phân nào để bón thúc?
A. Phân hữu cơ hoại mục
B. Phân hóa học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Xác định: Đâu không phải mục đích của vun xới?
A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng.
B. Cây đứng vững
C. Tạo độ tơi xốp cho đất
D. Tạo độ thoáng khí cho đất
-
Câu 23:
Đâu là đặc điểm cơ bản của nhà trồng trọt?
A. Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
-
Câu 24:
Xác định: Đặc điểm cơ bản của nhà nuôi cấy mô là?
A. Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
-
Câu 25:
Cho biết: Đặc điểm cơ bản của nhà bệnh học thực vật là?
A. Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
-
Câu 26:
Hãy cho biết: Đặc điểm cơ bản của kĩ thuật viên lâm nghiệp là?
A. Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
-
Câu 27:
Xác định: Người lao động làm việc trong lĩnh vực trồng trọt cần có mấy phẩm chất và năng lực chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Xác định: Người lao động làm việc trong lĩnh vực trồng trọt cần có phẩm chất và năng lực chính nào?
A. Có kiến thức
B. Có kĩ năng
C. Có trách nhiệm, yêu nghề, cần cù và đủ sức khỏe
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Hãy xác định: Người lao động trong lĩnh vực trồng trọt có thể sử dụng dụng cụ nào sau đây?
A. Kính hiển vi
B. Máy phân tích mẫu vật
C. Cuốc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Xác định: Chuẩn bị đất trồng có bước bào sau đây?
A. Xác định diện tích đất trồng
B. Vệ sinh đất trồng
C. Làm đất và cải tạo đất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Hãy xác định: Bước đầu tiên của quá trình chuẩn bị đất trồng là gì?
A. Xác định diện tích đất trồng
B. Vệ sinh đất trồng
C. Làm đất và cải tạo đất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Xác định: Bước thứ hai của quá trình chuẩn bị đất trồng là gì?
A. Xác định diện tích đất trồng
B. Vệ sinh đất trồng
C. Làm đất và cải tạo đất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Hãy cho biết: Bước thứ ba của quá trình chuẩn bị đất trồng là gì?
A. Xác định diện tích đất trồng
B. Vệ sinh đất trồng
C. Làm đất và cải tạo đất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Xác định: Bước 1 của quy trình giâm cành là gì?
A. Chuẩn bị giá thể giâm cành
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
-
Câu 35:
Xác định: Bước 3 của quy trình giâm cành là gì?
A. Chuẩn bị giá thể giâm cành
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
-
Câu 36:
Đâu là: Yêu cầu đối với giá thể trồng cây bằng phương pháp giâm cành?
A. Phù hợp với cây trồng
B. Tơi xốp
C. Đủ độ ẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Chọn ý đúng: Cây trồng nào sau đây được nhân giống bằng phương pháp giâm cành?
A. Cây mía
B. Cây nho
C. Cây bạc hà
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38:
Xác định: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành có công việc nào sau đây?
A. Tỉa lá
B. Tưới cành giâm
C. Tạo giá thể
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Xác định: Cây cải xanh cho thu hoạch sau thời gian bao lâu?
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 30 – 40 ngày
D. 50 ngày
-
Câu 40:
Xác định: Khi trồng rau cải xanh cần chuẩn bị những gì?
A. Khu vực trồng
B. Hạt giống
C. Phân bón
D. Cả 3 đáp án trên