Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2022-2023
Trường THPT Đinh Bộ Lĩnh
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Ứng dụng của nét đứt mảnh là gì?
A. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
B. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
C. Vẽ đường gióng
D. Vẽ đường tâm
-
Câu 2:
Xác định: Khổ giấy A3 có kích thước như thế nào?
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
-
Câu 3:
Em hãy cho biết tiêu chuẩn về ghi kích thước gồm mấy nội dung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Hãy cho biết: Đường gióng có đặc điểm là?
A. Vẽ bằng nét liền mảnh
B. Song song với phần tử cần ghi kích thước
C. Hai đầu mút vẽ mũi tên
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Xác định: Đường kích thước có đặc điểm là gì?
A. Vẽ bằng nét liền mảnh
B. Vượt quá đường gióng từ 2 mm đến 4 mm.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu đứng có vị trí như thế nào so với hình chiếu bằng?
A. Đặt phía trên
B. Đặt phía dưới
C. Đặt bên phải
D. Đặt bên trái
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ đâu?
A. Từ trên xuống
B. Từ trước vào
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được nhìn chiếu bằng ta nhìn từ đâu?
A. Từ trái sang
B. Từ trước vào
C. Từ phải sang
D. Từ trên xuống
-
Câu 9:
Xác định: Phương pháp chiếu góc thứ nhất được dùng phổ biến ở?
A. Châu Âu
B. Việt Nam
C. Châu Mĩ
D. Châu Âu và Việt Nam
-
Câu 10:
Em hãy cho biết: Người ta sử dụng hình cắt, mặt cắt trong trường hợp nào?
A. Vật thể có lỗ
B. Vật thể có rãnh
C. Vật thể có phần rỗng như lỗ, rãnh
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Cho biết: Đường bao ngoài của mặt cắt rời vẽ bằng nét?
A. Nét liền mảnh
B. Nét đứt mảnh
C. Nét liền đậm
D. Nét gạch chấm mảnh
-
Câu 12:
Em hãy xác định: Có mấy loại hình cắt?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 13:
Khi nói về hình cắt ý nào đúng?
A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
-
Câu 14:
Hãy cho biết: Đường bao ngoài của mặt cắt chập vẽ bằng nét?
A. Nét đứt mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét liền mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Có bao nhiêu loại mặt cắt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Hệ số biến dạng trên trục O’X’ kí hiệu là?
A. p
B. q
C. r
D. z
-
Câu 17:
Xác định: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể, được xây dựng bằng?
A. Phép chiếu vuông góc
B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu song song
D. Phép chiếu vuông góc, song song và xuyên tâm
-
Câu 18:
Xác định: Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Cho biết: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có thông số nào không đúng?
A. p = r = 1, q = 0,5
B. p = q = r = 1
C. p = r = 1
D. q = 0,5
-
Câu 20:
Xác định: Hệ số biến dạng trên trục O’Z’ kí hiệu là?
A. p
B. q
C. r
D. z
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu?
A. Xuyên tâm
B. Vuông góc
C. Song song
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Xác định: Thế nào là mặt tranh?
A. Là mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
B. Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt các vật thể cần biểu diễn
C. Là mặt phẳng đi qua điểm nhìn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Xác định: Mắt người quan sát được gọi là?
A. Tâm chiếu
B. Điểm nhìn
C. Tâm chiếu hoặc điểm nhìn
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Xác định: Có mấy loại hình chiếu phối cảnh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Xác định: Thế nào là mặt phẳng vật thể?
A. Là mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
B. Là mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt các vật thể cần biểu diễn
C. Là mặt phẳng đi qua điểm nhìn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Xác định: Giai đoạn thứ nhất của quá trình thiết kế là gì?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài
B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế
C. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
D. Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Giai đoạn thứ hai của quá trình thiết kế là gì?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài
B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế
C. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
D. Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế
-
Câu 28:
Xác định: Giai đoạn thứ ba của quá trình thiết kế là gì?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài
B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế
C. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
D. Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Giai đoạn thứ tư của quá trình thiết kế là gì?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài
B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế
C. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
D. Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế
-
Câu 30:
Xác định: Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến?
A. Thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra sử dụng các công trình xây dựng.
B. Thiết kế, kiểm tra, chế tạo, lắp ráp, sử dụng các máy móc và thiết bị.
C. Thiết kế, thi công, lắp ráp, chế tạo các máy móc và thiết bị.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ cơ khí?
A. Bản vẽ lắp
B. Bản vẽ chi tiết
C. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Xác định đâu là bản vẽ cơ khí?
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ trường học
C. Bản vẽ chi tiết giá đỡ
D. Bản vẽ cầu Tràng Thưa
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Đâu là bản vẽ chi tiết?
A. Bản vẽ chi tiết giá đỡ của bộ giá đỡ
B. Bản vẽ lắp của tay quay
C. Bản vẽ cầu thang
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Xác định: Bản vẽ chi tiết thể hiện mấy nội dung chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 35:
Em hãy xác định đâu là công dụng của bản vẽ chi tiết?
A. Dùng để chế tạo chi tiết
B. Dùng để kiểm tra chi tiết
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết
D. Dùng để lắp ráp chi tiết
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Bản vẽ tiêu biểu nhất trong xây dựng là?
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ bộ giá đỡ
C. Bản vẽ cầu
D. Bản vẽ tay quay
-
Câu 37:
Xác định: Bản vẽ nhà thể hiện mấy nội dung chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Xác định: Trong giai đoạn thiết kế sơ bộ của ngôi nhà, có mấy loại bản vẽ chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Hãy cho biết: Trên bản vẽ mặt bằng tổng thể, thường có mũi tên chỉ hướng?
A. Bắc
B. Nam
C. Tây
D. Đông
-
Câu 40:
Cho biết có bao nhiêu loại hình biểu diễn chính của ngôi nhà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4