Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Du
-
Câu 1:
Cho biết: Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Xác định: Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn?
A. 2 chiều vật thể
B. 3 chiều vật thể
C. 1 chiều vật thể
D. 4 chiều vật thể
-
Câu 3:
Xác định: Chọn đáp án sai: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có?
A. P = r = 1, q = 0,5
B. \(\widehat {X'O'Z'} = \widehat {X'O'Y'} = \widehat {Y'O'Z'} = 120^\circ \)
C. \(X'O'Z' = 90^\circ \)
D. \(\widehat {X'O'Y'} = \widehat {Y'O'Z'} = 135^\circ \)
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có?
A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
B. p = q ≠ r
C. p ≠ q = r
D. P = r ≠ q
-
Câu 5:
Xác định: Đường chân trời là đường giao giữa?
A. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh
C. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt
D. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể
-
Câu 6:
Cho biết: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ được vẽ phác theo mấy bước?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 7:
Cho biết: “Vẽ đường nằm ngang tt dùng làm đường chân trời” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 8:
Chọn phát biểu sai?
A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể
B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ
C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể
D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể
-
Câu 9:
Xác định: Có mấy loại khổ giấy chính?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 10:
Cho biết: “1:2” là kí hiệu của tỉ lệ?
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 11:
Xác định: Chữ số kích thước ghi bên trái khi?
A. Đường kích thước thẳng đứng
B. Đường kích thước nghiêng bên trái
C. Đường kích thước nghiêng bên phải
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 12:
Xác định: Đâu là hình dạng nét liền đậm?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 13:
Xác định: Chọn cách ghi kích thước đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Xác định: 1189x841mm là kích thước khổ giấy?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
-
Câu 15:
Xác định: Lề trái bản vẽ có kích thước?
A. 10 mm
B. 20 mm
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Xác định: Tỉ lệ là:
A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó
B. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó
C. Tích giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó
D. Tích giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó
-
Câu 17:
Cho biết: Nét đứt mảnh thể hiện?
A. Đường bao khuất
B. Cạnh khuất
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Chọn ý đúng: Quy định về chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật?
A. Rõ ràng
B. Thống nhất
C. Dễ đọc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Đường tâm vẽ bằng nét:
A.
B.
C.
A. Nét liền mảnh
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét liền đậm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Xác định: Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ?
A. A3
B. A4
C. A0
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Xác định: Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau?
Đâu là hình chiếu cạnh?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Cho biết: Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau: Đâu là hình chiếu cạnh?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Xác định: Mặt cắt chập được vẽ?
A. Trên hình chiếu tương ứng
B. Trên hình cắt
C. Ngoài hình chiếu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Xác định: Đường bao mặt cắt chập vẽ bằng nét?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Nét đứt mảnh
-
Câu 30:
Xác định: Mặt cắt chập dùng để biểu diễn?
A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản
B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Cho biết: Hình cắt toàn bộ sử dụng mấy mặt phẳng cắt để cắt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Xác định: Hình cắt nào biểu diễn vật thể có tính chất đối xứng?
A. Hình cắt toàn bộ
B. Hình cắt một nửa
C. Hình cắt cục bộ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Cho biết: Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ?
A. Song song với nhau
B. Vuông góc với nhau
C. Cắt nhau
D. Không bắt buộc
-
Câu 34:
Xác định: Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, các viên gạch ở càng xa thì?
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
-
Câu 35:
Xác định: Ở hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng nằm ngang mà trên đó đặt các vật thể cần biểu diễn là?
A. Mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể
C. Mặt phẳng tầm mắt
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Xác định: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ có mặt tranh song song với?
A. Một mặt vật thể
B. Hai mặt vật thể
C. Ba mặt vật thể
D. Bốn mặt vật thể
-
Câu 37:
Cho vật thể có hình chiếu vuông góc sau:
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác