Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022
Trường THPT Ngô Thời Nhiệm
-
Câu 1:
mặt phẳng hình chiếu, mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn gọi là gì?
A. Mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể
C. Mặt phẳng tầm mắt
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, cửa sổ ở càng xa thì kích thước ra sao?
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Ở mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ nghiêng 45ᵒ so với loại đường nào?
A. Đường bao
B. Đường trục
C. Đường bao hoặc đường trục
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Hình cắt nào sai đây biểu diễn một phần vật thể dưới dạng hình cắt?
A. Hình cắt toàn bộ
B. Hình cắt một nửa
C. Hình cắt cục bộ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Mặt cắt rời dùng để biểu diễn diều gì?
A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản
B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 6:
Đường bao mặt cắt rời vẽ bằng nét gì?
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét đứt mảnh
C. Nét liền đậm
D. Nét liền mảnh
-
Câu 7:
Mặt cắt rời được vẽ ở vị trí nào?
A. Trên hình chiếu tương ứng
B. Trên hình cắt
C. Ngoài hình chiếu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Đường kích thước vẽ bằng loại nét vẽ nào sau đây?
A. Nét liền mảnh
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét liền đậm
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 9:
Nét liền đậm thể hiện đường hay cạnh yếu tố gì?
A. Đường bao thấy
B. Cạnh thấy
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Việc lựa chọn tỉ lệ tùy thuộc vào yếu tố gì?
A. Kích thước vật thể được biểu diễn
B. Khổ giấy vẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
A.
B.
C. A hoặc B
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Cách ghi kích thước nào đúng?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Nét đứt mảnh là nét nào?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Chữ số kích thước ghi bên trên khi nào?
A. Đường kích thước nằm ngang
B. Đường kích thước nghiêng bên trái
C. Đường kích thước nghiêng bên phải
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 18:
“2:1” là kí hiệu của loại tỉ lệ nào?
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ nguyên hình
C. Tỉ lệ phóng to
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 19:
Phát biểu nào về hình chiếu phối cảnh sai?
A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể
B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ
C. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể
D. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể
-
Câu 20:
“Nối các điểm của hình chiếu đứng với điểm tụ” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Quá trình thiết kế thường trải qua mấy giai đoạn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 22:
Hình chiếu trục đo có bao nhiêu hình biểu diễn?
A. 2 chiều vật thể
B. 3 chiều vật thể
C. 4 chiều vật thể
D. 1 chiều vật thể
-
Câu 23:
Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu?
A. Một nửa
B. Chập
C. Toàn bộ
D. Rời
-
Câu 24:
Bản vẽ mặt bằng tổng thể luôn có mũi tên chỉ hướng bắc nhằm mục đích gì?
A. Xác định vị trí công trình
B. Xác định chiều dài công trình
C. Xác định hướng của công trình
D. Xác định độ cao của công trình
-
Câu 25:
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có góc truc đo là bao nhiêu?
A. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 1200
B. X'O'Z' = 1350 , Y'O'Z' = X'O'Z' = 900
C. X'O'Z' = 900 , X'O'Y' = Y'O'Z' = 1350
D. X'O'Y' = Y'O'Z' = X'O'Z' = 1350
-
Câu 26:
Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì?
A. Để biểu diễn vị trí tương quan của 1 nhóm chi tiết
B. Để chế tạo và kiểm tra chi tiết
C. Để lắp ráp các chi tiết
D. Để biểu diễn hình dạng của chi tiết.
-
Câu 27:
Bản vẽ nhà thể hiện điều gì?
A. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của ngôi nhà.
B. Hình dạng của một ngôi nhà
C. Các yêu cầu kĩ thuật của ngôi nhà
D. Kích thước của một ngôi nhà
-
Câu 28:
Trong bản vẽ nhà thì cốt 0,00 được tính từ đâu?
A. Mặt dưới của nền nhà
B. Đáy móng nhà
C. Mặt trên của sàn cao nhất
D. Mặt trên của nền nhà
-
Câu 29:
Để lập bản vẽ chi tiết cần thực hiện mấy bước?
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Hình chiếu nào sau đây được xây dựng bằng phương pháp chiếu xuyên tâm?
A. Hình chiếu phối cảnh.
B. Hình chiếu vuông góc
C. Hình chiếu trục đo.
D. Hình chiếu bằng.
-
Câu 31:
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có đặc điểm gì?
A. l ┴(P’)
B. p = q = r
C. Đáp án khác
D. A và B đúng
-
Câu 32:
Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
-
Câu 33:
Mặt cắt được thể hiện bằng nét vẽ nào?
A. Nét đứt
B. Nét liền đậm
C. Đường gạch gạch
D. Đường tâm
-
Câu 34:
Hãy cho biết, hình chiếu nào dưới đây thuộc hình chiếu phối cảnh?
A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ
B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ
C. Hình chiếu trục đo
D. Cả A và B
-
Câu 35:
Chọn phát biểu sai về tỉ lệ?
A. “1:3” là kí hiệu của tỉ lệ thu nhỏ
B. “1:1” là kí hiệu của tỉ lệ nguyên hình
C. “2:1” là kí hiệu của tỉ lệ phóng to
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 36:
420x297 mm là kích thước khổ giấy nào?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
-
Câu 37:
Việc quy định khổ giấy liên quan đến thiết bị nào?
A. Các thiết bị sản xuất giấy
B. Các thiết bị in ấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Có mấy loại tỉ lệ:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Lề phải bản vẽ có kích thước bao nhiêu?
A. 10 mm
B. 20 mm
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Lề phải bản vẽ có kích thước bao nhiêu?
A. 10 mm
B. 20 mm
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác