Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Hương Thủy
-
Câu 1:
Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn:
A. 2 chiều vật thể
B. 3 chiều vật thể
C. 1 chiều vật thể
D. 4 chiều vật thể
-
Câu 2:
“1:2” là kí hiệu của tỉ lệ:
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 3:
Chữ số kích thước ghi bên trái khi:
A. Đường kích thước thẳng đứng
B. Đường kích thước nghiêng bên trái
C. Đường kích thước nghiêng bên phải
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 4:
1189x841mm là kích thước khổ giấy:
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
-
Câu 5:
Lề trái bản vẽ có kích thước:
A. 10 mm
B. 20 mm
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
-
Câu 6:
Tỉ lệ là:
A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó
B. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó
C. Tích giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó
D. Tích giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó
-
Câu 7:
Quy định về chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật:
A. Rõ ràng
B. Thống nhất
C. Dễ đọc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Đường tâm vẽ bằng nét:
A. Nét liền mảnh
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét liền đậm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Mặt cắt chập được vẽ :
A. Trên hình chiếu tương ứng
B. Trên hình cắt
C. Ngoài hình chiếu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Đường bao mặt cắt chập vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Nét đứt mảnh
-
Câu 11:
Mặt cắt chập dùng để biểu diễn:
A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản
B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, các viên gạch ở càng xa thì:
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Ở hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng nằm ngang mà trên đó đặt các vật thể cần biểu diễn là:
A. Mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể
C. Mặt phẳng tầm mắt
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ có mặt tranh song song với:
A. Một mặt vật thể
B. Hai mặt vật thể
C. Ba mặt vật thể
D. Bốn mặt vật thể
-
Câu 15:
Thông số cơ bản của hình chiếu trục đo là:
A. Góc trục đo
B. Hệ số biến dạng
C. Tỉ lệ
D. A và B đúng
-
Câu 16:
“Vẽ hình chiếu đứng của vật thể” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
1:1” là kí hiệu của tỉ lệ:
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ nguyên hình
C. Tỉ lệ thu nhỏ
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
841x594mm là kích thước khổ giấy:
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
-
Câu 19:
Việc lựa chọn tỉ lệ tùy thuộc vào:
A. Kích thước vật thể được biểu diễn
B. Khổ giấy vẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định:
A. Khổ chữ của chữ Latinh
B. Kiểu chữ của chữ Latinh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Đường kích thước vẽ bằng nét:
A. Nét liền mảnh
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét liền đậm
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 22:
Mặt cắt rời được vẽ :
A. Trên hình chiếu tương ứng
B. Trên hình cắt
C. Ngoài hình chiếu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Đường bao mặt cắt rời vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Nét đứt mảnh
-
Câu 24:
Mặt cắt rời dùng để biểu diễn:
A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản
B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ nghiêng 45° so với:
A. Đường bao
B. Đường trục
C. Đường bao hoặc đường trục
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, cửa sổ ở càng xa thì:
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Ở mặt phẳng hình chiếu, mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn là:
A. Mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể
C. Mặt phẳng tầm mắt
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ có mặt tranh song song với:
A. Một mặt vật thể
B. Hai mặt vật thể
C. Ba mặt vật thể
D. Không song song với mặt nào
-
Câu 29:
“2:1” là kí hiệu của:
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ thu nhỏ
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 30:
Vị trí của khung tên:
A. Góc phải phía trên bản vẽ
B. Góc phải phía dưới bản vẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Hình biểu diễn của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật được thể hiện bằng:
A. 1 nét vẽ
B. 2 nét vẽ
C. Nhiều loại nét vẽ khác nhau
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Nét gạch chấm mảnh thể hiện:
A. Đường tâm
B. Đường trục đối xứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định khổ chữ và kiểu chữ của chữ Latinh viết trên:
A. Bản vẽ kĩ thuật
B. Các tài liệu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
594x420 mm là kích thước khổ giấy:
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
-
Câu 35:
Với vật thể có nhiều phần rỗng bên trong, nếu dùng hình chiếu biểu diễn thì hình vẽ sẽ
A. Bản vẽ không rõ ràng
B. Có nhiều nét đứt
C. Bản vẽ không sáng sủa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Hình chiếu phối cảnh có mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể là
A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ
B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 37:
Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét:
A. đứt mảnh
B. liền đậm
C. liền mảnh
D. lượn sóng
-
Câu 38:
Bản vẽ kĩ thuật là:
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
-
Câu 39:
Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:
A. 420×210
B. 279×297
C. 420×297
D. 297×210
-
Câu 40:
Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:
A. A1, A2, A3, A4, A5
B. A0, A1, A2, A3, A4
C. A0
D. A1, A2, A3, A4