Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022
Trường THPT Hà Trung
-
Câu 1:
Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành đâu?
A. Không có sự tác động của con người
B. Có sự tác động của con người
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Đất phèn có trị số pH bao nhiêu?
A. Dưới 4
B. Trên 4
C. Bằng 4
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lâm nghiệp là nào?
A. Bạch đàn
B. Thông
C. Trầm hương
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất có độ chua ra sao?
A. Độ chua hoạt tính
B. Độ chua tiềm tàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Xói mòn đất thường xảy ra ở khu vực nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Vùng đồng bằng ven biển
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Trung du và miền núi, nơi có địa hình dốc
-
Câu 6:
Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào sau đây quyết định?
A. Nồng độ H+ và OH-
B. Nồng độ bazơ
C. Nồng độ Na+
D. Nồng độ a xít
-
Câu 7:
Phát biểu nào là đúng về pH?
A. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng chua
B. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm
C. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng trung tính
D. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng chua
-
Câu 8:
Nguyên nhân nào hình thành đất phèn?
A. Đất bị ngập úng
B. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh
C. Đất có nhiều muối
D. Đất có nhiều H2SO4
-
Câu 9:
Ứng dụng của nuôi cấy mô được sử dụng cho giống cây ăn quả nào?
A. Chuối
B. Dứa
C. Dâu tây
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào?
A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo
B. Tạo rễ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Hạt giống nguyên chủng là hạt giống như thế nào?
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Nêu nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng?
A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng
B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai, hạt thu được của các cây còn lại gọi là gì?
A. Hạt siêu nguyên chủng
B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Tại sao nói đất xám bạc màu thích hợp với nhiều loại cây ở cạn?
A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước
B. Thành phần cơ giới nhẹ
C. Dễ cày bừa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Biện pháp nông học nào chống xói mòn?
A. Trồng cây thành băng
B. Canh tác nông, lâm kết hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ hai tiến hành công việc gì?
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
-
Câu 17:
Cây rừng có vòng đời ra sao?
A. Dài ngày
B. Ngắn ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Quy trình sản xuất giống cây rừng như thế nào?
A. Chọn cây trội, khảo nghiệm và chọn cây đạt tiêu chuẩn để xây dựng rừng giống hoặc vườn giống
B. Lấy hạt giống từ rừng giống, vườn giống để sản xuất cây con
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ tư tiến hành công việc gì?
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
-
Câu 20:
Biện pháp chính cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là gì?
A. Biện pháp công trình
B. Biện pháp nông học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Keo đất mang điện tích như thế nào?
A. Số điện tích dương, một số ít mang điện tích âm
B. Điện tích âm
C. Đa số điện tích âm, một số ít mang điện tích dương
D. Điện tích dương
-
Câu 22:
Biện pháp chủ yếu nào dùng để tăng cường hàm lượng keo đất trong đất?
A. Bón phân xanh
B. Cày bừa
C. Bón phân vô cơ
D. Bón phân hữu cơ
-
Câu 23:
Biện pháp khắc phục hàng đầu nào đối với đất xói mòn?
A. Bón phân và làm đất hợp lí
B. Trồng cây phủ xanh đất
C. Bón vpp cải tạo đất
D. Luân canh, xen canh, gối vụ
-
Câu 24:
Bón vôi cho đất mặn có tác dụng ra sao?
A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn
B. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ kết tủa
C. Tăng độ phì nhiêu của đất
D. Giảm độ chua của đất
-
Câu 25:
Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng ra sao?
A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung chất dinh dưỡng cho đất
B. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV
D. Chứa nhiều xác xenlulozo, làm cho đất hóa chua
-
Câu 26:
Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi đã tổ chức thí nghiệm nao?
A. Thí nghiệm so sánh giống
B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
D. Không cần làm thí nghiệm
-
Câu 27:
Thành phần nào sau đây của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất?
A. Nhân
B. Lớp ion khuếch tán
C. Lớp ion quyết định điện
D. Lớp ion bất động
-
Câu 28:
Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là gì?
A. Trồng cây phủ xanh đất
B. Luân canh, xen canh, gối vụ
C. Bón vôi cải tạo đất
D. Bón phân và làm đất hợp lí
-
Câu 29:
Keo dương là keo như thế nào?
A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương
B. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm
C. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương
D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm
-
Câu 30:
Biện pháp nào dùng cải tạo đất xám bạc màu?
A. Lên luống
B. Cày sâu phơi ải
C. Cày nông kết hợp bón phân hóa học giảm rửa trôi
D. Cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ
-
Câu 31:
Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm nào?
A. Súp lơ
B. Măng tây
C. Khoai tây
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào?
A. Cấy cây vào môi trường thích ứng
B. Trồng cây trong vườn ươm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Nêu ý nghĩa của giống cây trồng bằng vật nuôi cấy mô tế bào?
A. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
B. Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống hoàn toàn sạch bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Cơ thể thực vật có khoảng bao nhiêu cơ quan?
A. 1 cơ quan
B. 2 cơ quan
C. Nhiều cơ quan
D. Đáp án khác
-
Câu 35:
Hạt giống xác nhận là hạt giống ra sao?
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Để bảo đảm tốt chất lượng của nông, lâm, thủy sản, người làm công tác bảo quản và chế biến phải biết được điều kiện nào?
A. Phương tiện bảo quản
B. Những đặc điểm của chúng
C. Những yếu tố ảnh hưởng
D. Phương pháp bảo quản
-
Câu 37:
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh có đặc điểm ra sao?
A. Đủ các thành phần dinh dưỡng, cân đối
B. Giảm chi phí thức ăn
C. Được chế biến sẵn
D. Tăng hiệu quả sử dụng
-
Câu 38:
Để bảo quản hạt giống trung hạn cần bảo quản ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40%
B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường
C. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40%
D. Giữ ở nhiệt độ 0oC, độ ẩm 35 – 40%
-
Câu 39:
Lợi dụng hoạt động của men prôtêaza có sẵn trong cá để thủy phân prôtêin → a.a. Trong quy trình chế biến cần theo tỉ lệ nào?
A. Ướp muối tỉ lệ 2/1
B. Dùng đá nén chặt
C. Rửa sạch cá
D. Cho ít đường
-
Câu 40:
Khi bảo quản nông sản chứa nhiều nước cần lưu ý điều gì?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người
B. Thuận lợi
C. Dễ bị VSV xâm nhiễm
D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến