Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022
Trường THPT Đồng Đậu
-
Câu 1:
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có số lượng vi sinh vật đất ra sao?
A. Nhiều
B. Ít
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Xói mòn đất là quá trình phá hủy kết cấu nào?
A. Lớp đất mặt
B. Tầng đất dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Có bao nhiêu biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. nhiều
-
Câu 4:
Lớp đất mặt của đất xám bạc màu có tỉ lệ cát như thế nào?
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi chiếm bao nhiêu %?
A. 70%
B. 80%
C. 75%
D. 85%
-
Câu 6:
Ưu điểm của nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào như thế nào?
A. Hệ số nhân giống cao, nhân giống nhanh
B. Cây được tạo ra sạch bệnh
C. Duy trì được tính tốt của cây bố mẹ
D. Cả A, B, C
-
Câu 7:
Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp theo sơ đồ duy trì được tiến hành trong bao nhiêu năm?
A. Năm năm
B. Bốn vụ
C. Bốn giai đoạn
D. Bốn năm
-
Câu 8:
Tính chất nào là của đất xám bạc màu?
A. Đất có thành phần cơ giới nặng, tỉ lệ sét cao, nhiều muối tan
B. Tầng đất mặt mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, thường bị khô hạn
C. Hình thái phẫu diện đất không hoàn chỉnh
D. Tầng đất mặt khô, cứng, nứt nẻ, nhiều chất độc hại
-
Câu 9:
Nêu khái niệm của keo đất?
A. Là những phần tử có kích thước trên 1 micromet, không tan trong nước mà ở tạng thái huyền phù
B. Là những phần tư có kích thước nhỏ dưới 1micromet, không tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù
C. Là những phần từ có kích thước trên 1micromet tan trong nước
D. Là những phần tử có kích thước nhỏ dưới 1micromet, tan trong nước
-
Câu 10:
Nguồn nguyên liệu để nuôi cấy mô tế bào là gì?
A. Củ, quả đã chín
B. Củ, quả còn non
C. Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ
D. Đồng ý với cả 3 phương án
-
Câu 11:
Cần xây dựng nền nông nghiệp theo hướng nông nghiệp sinh thái nhưng phải đảm bảo yêu cầu ra sao?
A. Không gây ô nhiễm
B. Không gây suy thoái môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Hạn chế trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta là gì?
A. Cơ sở bảo quản lạc hậu
B. Cơ sở chế biến chưa đáp ứng được yêu cầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Ngành nông, lâm, ngư nghiệp có vai trò gì?
A. Sản xuất lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Điều kiện khí hậu và đất đai thích hợp cho sinh vật nào phát triển?
A. Sự sinh trưởng của vật nuôi
B. Sự phát triển của cây trồng
C. Sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi và cây trồng
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Nhiệm vụ của ngành nông, lâm, ngư nghiệp là gì?
A. Áp dụng khoa học công nghệ vào chọn giống
B. Đưa tiến bộ khoa học kĩ thuật vào bảo quản và chế biến sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật xác định yếu tố nào?
A. Thời vụ
B. Mật độ gieo trồng
C. Chế độ phân bón
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Trị số pH của đất dao động như thế nào?
A. 1 đến 3
B. 3 đến 6
C. 6 đến 9
D. 3 đến 9
-
Câu 18:
Dựa vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất chia làm bao nhiêu loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào sau đây quyết định?
A. Nồng độ OH-
B. Nồng độ H+
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Ứng dụng của nuôi cấy mô trong lĩnh vực nào?
A. Cây công nghiệp
B. Cây lan
C. Cây lương thực, thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Phản ứng của dung dịch đất có ý nghĩa trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Sản xuất lâm nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Đất lâm nghiệp có trị số pH bao nhiêu?
A. Dưới 6,5
B. Trên 6,5
C. 6,5
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Độ chua hoạt tính do yếu tố nào gây ra?
A. Là độ chua do H+ trong dung dịch đất gây nên
B. Là độ chua do H+ trên bề mặt keo đất gây nên
C. Là độ chua do Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 24:
Keo đất có đặc tính gì?
A. Hòa tan trong nước
B. Không hòa tan trong nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây công nghiệp nào?
A. Mía
B. Cà phê
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Mục đích tạo ra hạt giống xác nhận là gì?
A. Để nhân ra một số lượng hạt giống
B. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
C. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra
D. Do hạt nguyên chủng tạo ra
-
Câu 27:
Nêu mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng?
A. Sản xuất hạt giống SNC
B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất
C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
D. Tạo ra số lượng lớn cần thiết để cung cấp cho sx đại trà
-
Câu 28:
Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm xác định yếu tố gì?
A. Khả năng chống chịu
B. Mật độ, thời vụ gieo trồng, chế độ phân bón
C. Khả năng thích nghi
D. Năng suất,chất lượng
-
Câu 29:
Giống mới nếu không qua khảo nghiệm sẽ ra sao?
A. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới
B. Không được công nhận kịp thời giống
C. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác
D. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống
-
Câu 30:
Hệ thống sản xuất giống cây trồng được mô tả theo sơ đồ nào?
A. Hạt SNC – XN - NC
B. Sản xuất hạt XN – SNC - NC
C. Hạt giống SNC - NC – XN
D. Sản xuất hạt NC – XN- SNC
-
Câu 31:
Nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có điểm giống nhau ra sao?
A. Không bón phân hóa học
B. Mưa nhiều, địa hình dốc
C. Tập quán canh tác lạc hâu
D. Khô hạn, địa hình lồi lõm
-
Câu 32:
Nguyên nhân chính nào gây ra xói mòn đất?
A. Do lượng mưa
B. Do địa hình dốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Đất xám bạc màu tại sao thích hợp với nhiều loại cây trồng cạn?
A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước
B. Thành phần cơ giới nhẹ
C. Dễ cày bừa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Trường hợp nào sau đây hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?
A. Giống bị thoái hóa
B. Giống nhập nội
C. Giống cây do tác giả cung cấp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Hạt giống nguyên chủng là hạt giống có đặc điểm gì?
A. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
B. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
C. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Nêu nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng?
A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
B. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng
C. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Xử lí nhiệt trong qui trình chế biến rau, quả có tác dụng ra sao?
A. Tăng hương vị sản phẩm
B. Làm chín sản phẩm
C. Làm cho sản phẩm khô
D. Làm mất hoạt tính của enzim
-
Câu 38:
Muối có tác dụng gì trong phương pháp ướp?
A. Sát khuẩn, giảm độ ẩm của sản phẩm
B. Kích thích hoạt động của enzim và vi sinh vật
C. Làm tăng hương vị sản phẩm
D. Ức chế hoạt động của vi khuẩn lactic
-
Câu 39:
Đất xám bạc màu vì sao thích hợp với nhiều loại cây trồng cạn?
A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước
B. Thành phần cơ giới nhẹ
C. Dễ cày bừa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Thành tựu thứ hai của ngành nông, lâm, ngư nghiệp là gì?
A. Bước đầu hình thành một số ngành sản xuất hàng hóa với các vùng sản xuất tập trung, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
B. Sản xuất lương thực tăng liên tục
C. Một số được xuất khẩu ra thị trường quốc tế
D. Cả 3 đáp án trên