Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10 năm 2020
Trường THPT Hà Đông
-
Câu 1:
Do sự hình thành đất xảm bạc màu ở địa hình phức tạp, khiến cho quá trình gì xảy ra mạnh mẽ?
A. Rửa trôi các hạt sét
B. Rửa trôi các hạt keo
C. Rửa trôi chất dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Đất xám bạc màu có lượng chất dinh dưỡng:
A. Giàu
B. Nghèo
C. Trung bình
D. Đáp án khác.
-
Câu 3:
Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. Luân canh cây trồng
B. Bón vôi cải tạo đất
C. Cày sâu kết hợp bón phân
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 4:
Giai đoạn sản xuất hạt giống nguyên chủng từ siêu nguyên chủng được thực hiện ở:
A. Các công ti
B. Các trung tâm giống cây trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
-
Câu 5:
Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn?
A. Giống cây do tác giả cung cấp
B. Hạt giống siêu nguyên chủng
C. Giống bị thoái hóa
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 6:
Cơ thể thực vật có nhiều cơ quan với chức năng:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Mô phân sinh là mô chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của:
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 8:
Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây công nghiệp là:
A. Mía
B. Cà phê
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
-
Câu 9:
Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:
A. Cây ăn quả
B. Cây lương thực, thực phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
-
Câu 10:
Keo đất:
A. Hòa tan trong nước
B. Không hòa tan trong nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Độ chua hoạt tính:
A. Là độ chua do H+ trong dung dịch đất gây nên.
B. Là độ chua do H+ trên bề mặt keo đất gây nên.
C. Là độ chua do Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên.
D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 12:
Đất lâm nghiệp có trị số pH:
A. Dưới 6,5
B. Trên 6,5
C. 6,5
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Phản ứng của dung dịch đất có ý nghĩa trong lĩnh vực:
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Sản xuất lâm nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Trong sản xuất nông, lâm nghiệp, để thu được năng suất cao, ngoài độ phì nhiêu của đất cần điều kiện:
A. Giống tốt
B. Thời tiết thuận lợi
C. Đảm bảo chế độ chăm sóc hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Ở nước ta, diện tích đất xấu như thế nào so với đất tốt?
A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Ở nước ta, đất xám bạc màu được phân bố ở:
A. Trung du Bắc Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 17:
Lớp đất mặn của đất xám bạc màu có lượng sét:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác.
-
Câu 18:
Đất xám bạc màu có lượng mùn:
A. Giàu
B. Nghèo
C. Trung bình
D. Đáp án khác.
-
Câu 19:
Cải tạo đất xám bạc màu để:
A. Cải thiện tính chất vật lí của đất
B. Cải thiện tính chất hóa học của đất
C. Cải thiện tính chất sinh học của đất
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 20:
Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. Xây dựng bờ thửa
B. Xây dựng hệ thống mương máng
C. Đảm bảo việc tưới, tiêu hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 21:
Đất bị xói mòn do tác động của:
A. Nước mưa, nước tưới
B. Tuyết tan
C. Gió
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có lượng mùn:
A. Giàu
B. Nghèo
C. Trung bình
D. Đáp án khác.
-
Câu 23:
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có sự hoạt động của vi sinh vật đất:
A. Mạnh
B. Yếu
C. Trung bình
D. Đáp án khác.
-
Câu 24:
Biện pháp chính cải tạ đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là:
A. Biện pháp công trình
B. Biện pháp nông học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Biện pháp nông học chống xói mòn là:
A. Canh tác theo đường đồng mức
B. Bón phân hữu cơ kết hợp phân khoáng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
-
Câu 26:
Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ hai tiến hành:
A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú
B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng
C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng
-
Câu 27:
Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ hai tiến hành:
A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú
B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng
C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng
-
Câu 28:
Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ tư tiến hành:
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
-
Câu 29:
Quy trình sản xuất giống cây rừng là:
A. Chọn cây trội, khảo nghiệm và chọn cây đạt tiêu chuẩn để xây dựng rừng giống hoặc vườn giống
B. Lấy hạt giống từ rừng giống, vườn giống để sản xuất cây con.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Cây rừng có đời sống:
A. Dài ngày.
B. Ngắn ngày.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.